Ôn tập kiểm tra học kỳ II Tin học 10
CHƯƠNG III: MICROSOFT WORD
Câu 1. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứtự đơn vịxử lí văn bản từnhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự.
Câu 2. Hệsoạn thảo văn bản là một phần mềmứng dụng KHÔNG cho phép thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Nhập văn bản.
B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác.
C. Lưu trữ và in văn bản.
Tìm kiếm thông tin trên Internet.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập kiểm tra học kỳ II Tin học 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập kiểm tra học kỳ II Tin học 10
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II - TIN HỌC 10 CHƯƠNG III: MICROSOFT WORD Câu 1. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứtự đơn vịxử lí văn bản từnhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản. C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự. Câu 2. Hệsoạn thảo văn bản là một phần mềmứng dụng KHÔNG cho phép thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Nhập văn bản. B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác. C. Lưu trữ và in văn bản. Tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 3. Phương án nào dưới đây là chỉra dãy phímđểgõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã,nặng theo kiểu Telex? A. f, s, j, r, x. B. s, f, r, j, x. C. f, s, r, x, j. D. s, f, x, r, j. Câu 4. Trong các lệnh sau của phần mềm MS Word KHÔNG chứa lệnh nào? A. Tạo bảng. B. Định dạng cỡ chữ. C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng màu chữ. Câu 5. Thanh bảng chọn File của phần mềm MS Word KHÔNG chứa lệnh nào trong các lệnh sau? A. Edit B. Save C. Save As D. Print Câu 5.1. Để mở một tệp mới trong MS. Word ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. File 🡪 New. B. File 🡪 Save. C. File 🡪 Open. D. File 🡪Print. Câu 6. Lệnh trên thẻ lệnh Home của MS Word có ý nghĩa là: A. sao chép. B. dán. C. tạo mới. D. mở. Câu 7.Nút lệnh trên thanh công cụ lệnh của MS Word có ý nghĩa là: A. mở tệp có sẵn. B. hủy bỏ lệnh trước đó. C. quay lại lệnh trước đó. D. xóa tệp đang làm việc. Câu 7.1: Để mở file MS. Word đã có sẵn trên máy, ta thực hiện: File 🡪 Save. B. File 🡪 Undo. C. File 🡪 Open. D. File 🡪 New. Câu 8. Thuộc tính nào sau đây không phải là thuộc tính định dạng kí tự? A. Phông chữ (Font). B. Kiểu chữ (Type). C. Khoảng cách dòng. D. Cỡ chữ (Size). Câu 9.Phát biểu nào sau đây SAI khi xác định đoạn vănbản cầnđịnh dạng? A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản. B. Chọn toàn bộ văn bản. C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản. D. Chọn một phần đoạn văn bản. Câu 9.1: Để định dạng trang văn bản ta thực hiện: A.Home 🡪 Font. B. Layout 🡪 Page Setup C. Home 🡪 Paragraph D. Layout 🡪 Arrange. Câu 10. Trong MS Word, lệnh nào trong dãy các lệnhsau cho phép đánh sốtrang chovăn bản? A. File. B. View. C. Insert. D. Layout. Câu 11. Để in văn bản trong MS Word, thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Ctrl + V . B. Ctrl + Alt + P. C. Alt + P. D. Ctrl + P. Câu 12. Đểtìm kiếm một từ trong văn bản ta nhấn tổhợp phím nào sau đây? A. Ctrl + G. B. Ctrl + H. C. Ctrl + F. . Alt + F. Câu 13. Đểthay thếmột từtrong văn bản, ta nhấn tổhợp phím nào sau đây? A. Ctrl + V. B. Ctrl + O. C. Alt + H. D. Ctrl + H. Câu 1. (NB-Bài 14) Trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là ĐÚNG nhất khi sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. C. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản. D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự Câu 2. (NB-Bài 14) Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm ứng dụng KHÔNG cho phép thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Nhập văn bản B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác C. Lưu trữ và in văn bản D. Tìm kiếm văn bản trên mạng Internet. Câu 3.(NB-Bài 14) Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode? A. VNI-Times B. VnArial C. VnTime D. Time New Roman Câu 4. (NB-Bài 15) Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word? Thanh bảng chọn Thanh định dạng C. Thanh ghi D. Thanh công cụ Câu 5. (NB-Bài 15) Trong MS Word trên thanh công cụ, lệnh có ý nghĩa là: A.dán B.tạo mới C.sao chép D.di chuyển Câu 6. (NB-15) Để mở một tệp văn bản đã có ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây? A.Ctrl + N B.Ctrl + O C.Ctrl + B D.Ctrl + S Câu 7. (NB-15) Để tạo một têp văn bản mới, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây? A.Ctrl + N B.Ctrl + O C. Ctrl + B D.Ctrl + S Câu 8 (NB-16). Chọn đáp án SAI: Các loại định dạng văn bản gồm: A.Định dạng ký tự B.Định dạng trang văn bản C.Định dạng đoạn văn bản D.Định dạng tệp văn bản Câu 9: (NB-16) Để định dạng chữ in đậm cho một nhóm kí tự đã chọn, ta nhấn tổ họp phím nào dưới đây: A.Ctrl + N B.Ctrl + O C.Ctrl + B D.Ctrl + S Câu 10 (NB-17). Chọn phương án ĐÚNG: Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện: A.Chọn File / Print B.Chọn File / Print Preview C.Chọn View/ Print Preview D. Chọn Print/ View Câu 11 (nhận biết bài 19) Để tách một ô thành nhiều ô trong bảng ta nháy chuột vào ô cần tách rồi thực hiện lệnh nào dưới đây A .Table ->Split Cell B. Table -> Merge Cell C.Cell Alignment D. Table ->Delete Cell Câu 12.(nhận biết bài 19) Để xóa một cột trong bảng, ta chọn cột cần xóa rồi nhấn chuột phải chọn lệnh nào dưới đây ? A .Delete Columns B.Delete Row C.Delete Table D.Delete Cell Câu 13 (nhận biết bài 19) Để xóa một bảng ta chọn bảng cần xóa rồi nhấn chuột phải sau đó chọn lệnh nào dưới đây? A.Delete Row B .Delete Table C.Delete Columns D.Delete cell Câu 14 ( nhận biết bài 18) Để mở hộp thoại tìm kiếm, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl +A B.Ctrl +C C.Ctrl +X D .Ctrl + F Câu 15 ( nhận biết bài 18) Để mở hộp thoại thay thế, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây? A.Ctrl+A B .Ctrl+H C.Ctrl+X D.Ctrl+S Câu 16 ( nhận biết bài 18) Chọn đáp án ĐÚNG nhất Để định dạng kiểu danh sách kiểu đánh số ta thực hiện A .Format->Bullets and Numbering->Numbered B.Insert->Bullets and numbering->Numbered C.Format->Bullets and Numbering ->Bulleted C.Insert-> Bullets and Numbering ->Bulleted Thông hiểu: Câu 17: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây: A. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File→Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản bất kể là đã đặt tên văn bản và lưu trước đó; B. Để kết thúc phiên làm việc với MS - Word chọn File → Exit. C. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hà ... Drop Cap nhưng lệnh không thực hiện được, lí do là: Dùng dấu cách để lùi vào Dùng Tab để lùi vào Dùng nút lệnh First Line để lùi vào Tất cả các lỗi trên Câu 7: Để tạo một chữ nghệ thuật – WordArt, ta thực hiện Home\WrodArt Page Layout\WordArt Insert\Text\WordArt Home\Font\WordArt Câu 8: Muốn thay đổi kiểu đường kẻ ở Border, ta thực hiện: Chọn vị trí đường kẻ à chọn kiểu đường kẻ Chon kiểu đường kẻ à chọn vị trí đường kẻ Chọn kiểu đường kẻ à kéo thả chuột đẻ kẻ trực tiếp trên văn bản Nháy chuột phải vào đường kẻ à lựa chọn kiểu đường kẻ ở pop up Menu Câu 9: Để tạo màu nền cho đoạn văn bản, ta thực hiện: Home\ Paragraph\ Shading àchọn màu Home\ Paragraph\ Shading àchọn màu Insert\ Paragraph\ Shading àchọn màu View\ Paragraph\ Shading àchọn màu Câu 10: Để tạo khung cho một đoạn văn bản, ta thực hiện: Home\ Paragraph\ Border àchọn kiểu khung/đường Home\ Paragraph\ Border àchọn kiểu khung/đường Insert\ Paragraph\ Border àchọn kiểu khung/đường View\ Paragraph\ Border àchọn kiểu khung/đường Câu 1: Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím: ESC Ctrl CapsLock Tab Câu 2: Trong soạn thảo Microsoft Word 2010, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện: File\Insert Table Format\Insert Table Insert\Insert Table View\Insert Table Câu 3: Trong chế độ tạo bảng (Table) của Microsoft Word, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh : Table Tools\Tools\Split Cell Table Tools\Layout\Merge Cells Table Tools\Tools\Merge Cells Table Tools\Table\Split Cells Câu 4: Trong chế độ tạo bảng (Table) của Microsoft Word 2010, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện: Table Tools\Table\Cells Table Tools\Layout\Split Cells Table Tools\Table\ Split Cells Table Tools\View \Split Cells Câu 5: Muốn sử dụng chức năng Tab trong bảng (Table), ta phải nhấn tổ hợp phím: Ctrl + Tab Shift + Tab Alt + Tab Windon + Tab Câu 6: Để chọn hướng của kí tự trong ô, ta thực hiện: Table Tools\Layout\Text Direction Table Tools\Design\Text Direction Table Tools\Layout\Distribute Rows Table Tools\Layout\Distribute Columns Câu 7: Để thực hiện tính năng tính toán trong bảng (Table), ta chọn: Table Tools\Layout\Formula Table Tools\Design\Formula Table Tools\Layout\Sort Table Tools\Design\Sort Câu 8: Để thực hiện sắp xếp trong bảng (Table), ta chọn: Table Tools\Layout\Formula Table Tools\Design\Formula Table Tools\Layout\Sort Table Tools\Design\Sort Câu 9: Cách nhanh nhất để thêm một hàng vào bảng (Table), ta thực hiện: Đưa con trỏ văn bản về ô cuối, nhấn phím Tab Đưa con trỏ văn bản vào đầu dòng cuối, nhấn phím Tab Đưa con trỏ văn bản về ô cuối, nhấn phím Enter Đưa con trỏ văn bản về đầu dòng cuối, nhấn phím Enter Câu 10: Để bỏ một ô, hàng, cột trong bảng, ta có thể sử dụng phím: Delete Backspace Ctrl + Delete Ctrl + Backspace CHƯƠNG IV: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET 1/ Thiết bị nào sao chép tín hiệu đến từ một cổng ra tất cả các cổng còn lại và có tác dụng khuếch đại tín hiệu: a Switch b Hub c Router d Repeater 2/ Phát biểu nào sau đây là sai? a Môi trường truyền thông của mạng không dây là sóng radio, bức xạ hồng ngoại hoặc sóng truyền qua vệ tinh b Mạng không dây dễ dàng mở rộng, ít bị hạn chế về không gian và vị trí kết nối. Mạng không dây dễ lắp đặt và có thể triển khai trên nhiều địa hình khác nhau. c Vùng phủ sóng của một mạng không dây là không hạn chế. 3/ Phát biểu nào sau đây là sai? a Mọi chức năng của điểm truy cập không dây (WAP) đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây b WAP dùng kết nối các máy tính trong mạng không dây c WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây 4/ Em hãy xác định câu nào dưới đây mô tả mạng cục bộ (LAN): a Một máy tính ở Huế và một máy tính ở Đà Nẵng có thể trao đổi và sử dụng chung các tài liệu b 50 máy tính hoạt động độc lập trên phòng TIn Học tầng II c 100 máy tính ở 2 tầng 1, 2 của phòng Tin Học của trường THPT Hai Bà Trưng được nối với nhau để dùng chung dữ liệu, máy in và các tài nguyên khác. d 5 máy tính và một máy in kết nối với nhau, có thể dùng chung máy in 5/ Tìm phát biểu sai về các dịch vụ được hỗ trợ mạng LAN trong các phát biểu nêu dưới đây: a Dùng chung các ứng dụng và các thiết bị ngoại vi (máy in, máy fax, modem,...) b Dùng chung dữ liệu và truyền tệp (tập tin) c Cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu. 6/ Hãy cho biết kiểu bố trí mạng thuộc kiểu: a Kiểu đường thẳng b Kiểu vòng c Kiểu hình sao 7/ Hãy tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu vòng nêu dưới đây: a Mọi máy tính đều có quyền truy cập mạng như nhau b Phương tiện kết nối đơn giản và dễ lắp đặt c Các máy tính được nối trên một vòng cáp khép kín (không có dấu hở) d Dữ liệu truyền trên cáp theo 2 chiều nhận và gửi ngược nhau 8/ Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về mạng kết nối kiểu đường thẳng? a Tất cả các máy tính kết nối vào một cáp trục do đó tiết kiệm cáp b Kết nối tương đối đơn giản c Số máy tính trong mạng không ảnh hưởng tới tốc độ truyền dữ liệu 9/ Tìm phát biểu sai về mạng kết nối hình sao nêu dưới đây: a Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng b Dễ mở rộng mạng (thêm máy tính) c Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là hub d Nếu Hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông. 10/ Trong mạng ngang hàng, mỗi người tự quản lí máy của mình, không quản lí toàn mạng nên không thể coi là...... a máy khách b người quản trị mạng c máy chủ d sự bảo mật và an toàn 11/ Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: a Mô hình ngang hàng tốt hơn mô hình khách-chủ vì mỗi máy trong mô hình đó vừa là máy khách vừa là máy chủ b Trong mô hình khách-chủ chỉ có duy nhất một máy chủ c Mỗi máy trong mô hình ngang hàng đều được bảo mật nên toàn bộ mạng được bảo mật tốt hơn d Trong mô hình ngang hàng, một máy tính đóng vai trò máy chủ khi cung cấp tài nguyên cho máy khác và đóng vai trò máy khách khi sử dụng tài nguyên do máy khác cung cấp. 12/ Hãy cho biết câu nào dưới đây mô tả mạng thuộc mô hình nào? Dữ liệu được quản lí tập trung, chế độ bảo mật tốt, thích hợp với các mạng trung bình và lớn. a Mô hình ngang hàng b Mô hình khách - chủ 13/ Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của INTERNET trong các phát biểu sau: a Là mạng lớn nhất trên thế giới b Là mạng có hàng triệu máy chủ c Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất d Là mạng thông tin toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP 14/ Việt Nam chính thức gia nhập vào Internet vào năm nào: a 10/1979 b 12/1996 c 12/1997 d 10/1985 15/ Card mạng (Vỉ mạng) là thiết bị a Kết nối máy tính với mạng Internet b Kết nối các máy tính truyền dữ liệu qua cáp mạng c Thiết bị không thể thiếu trong các, máy tính d Kết nối nhiều máy tính thành một mạng Lan 16/ Giao thức truyền thông là bộ ... mà ... trong mạng ... tuân thủ trong việc ... thông tin trong mạng giữa các thiết bị ... và ... dữ liệu. a Các quy tắc - các máy tính - phải - trao đổi - nhận - truyền. b Quy tắc - các máy tính - phải - trao đổi - truyền - nhận. c Các quy tắc - máy tính - phải - trao đổi - truyền - nhận. d Quy tắc - máy tính - phải - trao đổi - nhận - truyền. 17/ Mạng cục bộ còn có tên: a MAN b WAN c LAN d GAN 18/ Giao thức TCP/IP được viết tắt của: a Transmission Central Protocol/ Internet Provider b Transmisions Control Protocol /Internet Program c Transmission Control Protocol/Internet Protocol d Không có câu nào đúng 19/ Giao thức truyền thông được dùng phổ biến trong mạng Internet là: a TCP/IP b Netbeui và IPX/SPX c TCP d IP 20/ Giao thức định địa chỉ và chọn đường là: a TP b IP c FTP d TCP 21/ Câu nào sai trong các câu sau? a Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự b Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng địa chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự c Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy xử lí được 22/ Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ? a Để xác định duy nhất máy tính trên mạng b Để tăng tốc độ tìm kiếm c Để biết được tổng số máy tính trên INTERNET 23/ WWW là dịch vụ a cho phép trực tiếp gửi đi và nhận lại các tập tin b cho phép truyền, tìm và kết nối nhiều nguồn tài liệu (văn bản, âm thanh, hình ảnh, video...) trong các trang web c cho phép hội thoại trực tuyến thông qua bàn phím d cho phép hội thoại trực tuyến qua giọng nói , hình ảnh 24/ Giao thức điều khiển việc truyền tin là: a IP b TCP c HTTP d NNTP 25/ Chọn câu đúng trong các câu sau: a Trang web động khác với trang web tĩnh vì nội dung của nó tuy cũng được phát hành trên Internet nhưng ta có thể thay đổi nội dung của nó. b Trang Web tra cứu điểm thi đại học là trang Web động vì ta có thể tương tác với nó để nhận được các thông tin cần thiết. c Các siêu văn bản chỉ được tạo bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML d Nếu không biết địa chỉ của một trang Web nào đó thì không thể truy cập trang web đó 26/ Chọn câu đúng trong các câu sau: a Trình duyệt Web không có chức năng hiển thị thông tin b Tìm kiếm nhờ các máy tìm kiếm nhanh hơn nhiều so với tìm kiếm theo danh mục địa chỉ c Trình duyệt Web là phần mềm chuyên dụng giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW d Người dùng sử dụng máy tìm kiếm luôn nhận được tất cả các trang chứa khóa tìm kiếm. 27/ URL là a là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập. b dãy kí tự thể hiện một đường dẫn tới một tệp trên máy chủ trong mạng INternet (đường dẫn gồm: tên giao thức, tên máy chủ, các thư mục chứa tệp trên máy chủ đó.( vi dụ: c là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web d là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh, hình ảnh 28/ Website là a dãy kí tự thể hiện một đường dẫn tới một tệp trên máy chủ trong mạng INternet (đường dẫn gồm: tên giao thức, tên máy chủ, các thư mục chứa tệp trên máy chủ đó.( vi dụ: b là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh, hình ảnh c là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web d là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập. 29/ HTML là a là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập. b là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh, hình ảnh c dãy kí tự thể hiện một đường dẫn tới một tệp trên máy chủ trong mạng INternet (đường dẫn gồm: tên giao thức, tên máy chủ, các thư mục chứa tệp trên máy chủ đó.( vi dụ: d là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web 30/ Trình duyệt là a là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh, hình ảnh b là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW: truy cập các trang web, tương tác với các máy chủ trong hệ thống WWW và các tài nguyên khác của Internet. c là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web d là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập. 31/ Siêu liên kết là: a là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh, hình ảnh b là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web c trong trang web thường là chữ có màu xanh dương và được gạch chân. Con trỏ chuột sẽ chuyển hành hình bàn tay khi di chuyển vào nó. d là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập. 32/ Voice chat, Video chat là dịch vụ cho phép a cho phép hội thoại trực tuyến thông qua bàn phím b cho phép truyền, tìm và kết nối nhiều nguồn tài liệu (văn bản, âm thanh, hình ảnh, video...) trong các trang web c cho phép trực tiếp gửi đi và nhận lại các tập tin d cho phép hội thoại trực tuyến qua giọng nói , hình ảnh 33/ Newsgroup là dịch vụ a cho phép trực tiếp gửi đi và nhận lại các tập tin b cho phép truyền, tìm và kết nối nhiều nguồn tài liệu (văn bản, âm thanh, hình ảnh, video...) trong các trang web c cho phép hội thoại trực tuyến thông qua bàn phím d cho phép một nhóm thảo luận về một chủ đề 34/ Chọn câu đúng trong các câu sau: a Truy cập dữ liệu theo mật khẩu là cách bảo mật an toàn b Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ cùng có mật khẩu truy cập c Mã hóa dữ liệu là cách bảo mật an toàn và tuyệt đối d Hộp thư điện tử được đặt ở một máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ thư điện tử cũng duy nhất 35/ Tìm lời giải một bài toán Tin học trên báo điện tử Tin học và nhà trường cần sử dụng dịch vụ a WWW b Email c Chat 36/ Những người truy cập các tài nguyên trên Internet không được phép thường là với mục đích xấu được gọi là a Harker b Tên ăn trộm c Tin tặc 37/ Đối tượng nào dưới đây sẽ giúp ta tìm kiếm thông tin trên Internet a Công cụ tìm kiếm WWW.GOOGLE.COM.VN b Máy chủ DNS c Bộ giao thức TCP/IP 38/ Phát biểu nào dưới đây là sai? a Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus b Không có phần mềm chống virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus c Mỗi phần mềm chống virus chỉ có thể tìm và diệt đúng một loại virus d Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật. 39/ Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet? a Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet b Kiểu bố trí các máy tính trong mạng c Nguy cơ lây nhiễm virus d Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet.
File đính kèm:
- on_tap_kiem_tra_hoc_ky_ii_tin_hoc_10.docx