Đề thi Violympic Toán Lớp 5 - Vòng 4 - Năm học 2019-2020

Câu số 1: Số thập phân “Không phẩy không không một” được viết là

Câu số 2: Số thập phân “Không phẩy không không tám” được viết là

Câu số 3: Số thập phân “Không phẩy không trăm mười lăm” được viết là

Câu số 4: Viết số thập phân: Không phẩy không trăm hai mươi tư Trả lời:

Câu số 5: Viết số thập phân thích hợp: Đọc số: Không phẩy không sáu Viết số:

Câu số 6: Số thập phân “Không phẩy không trăm tám mươi mốt” được viết là

Câu số 7: Viết số thập phân thích hợp: Đọc số: Không phẩy ba Viết số:

 

Đề thi Violympic Toán Lớp 5 - Vòng 4 - Năm học 2019-2020 trang 1

Trang 1

Đề thi Violympic Toán Lớp 5 - Vòng 4 - Năm học 2019-2020 trang 2

Trang 2

Đề thi Violympic Toán Lớp 5 - Vòng 4 - Năm học 2019-2020 trang 3

Trang 3

Đề thi Violympic Toán Lớp 5 - Vòng 4 - Năm học 2019-2020 trang 4

Trang 4

doc 4 trang viethung 06/01/2022 5640
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic Toán Lớp 5 - Vòng 4 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Violympic Toán Lớp 5 - Vòng 4 - Năm học 2019-2020

Đề thi Violympic Toán Lớp 5 - Vòng 4 - Năm học 2019-2020
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2019 – 2020 _ LỚP 5
VÒNG 4 (Mở ngày 12/11/2019)
Họ và tên: .....
Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn (Chọn cặp có giá trị bằng nhau)
Bài thi số 2: Cuộc đua cún cưng:
Câu 1: Cho: 6m 6cm = .. m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
a/ 6,006 ; b/ 600,6 ; c/ 6,06 ; d/ 60,6. 
Câu 2: Cho: 7 tấn 150dag = .. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
a/ 7,000015 ; b/ 7,0015 ; c/ 7,00015 ; d/ 7,015. 
Câu 3: Cho: tấn + tạ = .. kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
a/ 100 ; b/ 1000 ; c/ 2125 ; d/ 3125. 
Câu 4: Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 5,006 là:  
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 5: Số thập phân gồm: Ba chục; hai đơn vị; không phần mười; năm phần trăm là:
a/ 32,5 ; b/ 32,05 ; c/ 35,02 ; d/ 30,25. 
Bài thi số 3: Không giới hạn (80 câu)
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Câu số 1: Top of FormSố thập phân “Không phẩy không không một” được viết là  
Câu số 2: Top of FormSố thập phân “Không phẩy không không tám” được viết là  
Câu số 3: Top of FormSố thập phân “Không phẩy không trăm mười lăm” được viết là  
Câu số 4: Top of FormViết số thập phân: Không phẩy không trăm hai mươi tư Trả lời:  
Câu số 5: Top of FormViết số thập phân thích hợp: Đọc số: Không phẩy không sáu Viết số:  
Câu số 6: Top of FormSố thập phân “Không phẩy không trăm tám mươi mốt” được viết là  
Bottom of Form
 Câu số 7: Top of Form
Viết số thập phân thích hợp: Đọc số: Không phẩy ba Viết số:  
Bottom of Form
Câu số 8: Top of Form
Viết số thập phân: Không phẩy tám trăm sáu mươi lăm Trả lời:  Bottom of FormBottom of Form
Câu số 9: Top of Form
Số thập phân “Một phẩy hai mươi lăm” được viết là  
Bottom of Form
Bottom of Form
Câu số 10: Top of Form
Số thập phân “Hai phẩy chín” được viết là  
Câu số 11: Top of Form
Số thập phân “Ba phẩy một trăm hai mươi lăm” được viết là  
Câu số 12: Viết số thập phân: Năm phẩy mười hai Trả lời:  
Câu số 13: Top of Form
Viết số thập phân: Sáu phẩy tám trăm linh năm Trả lời: 
Câu số 14: Top of Form
Viết số thập phân thích hợp: Đọc số: Chín phẩy bốn. Viết số:  
Câu số 15: Top of Form
Viết số thập phân gồm: Mười lăm đơn vị, bảy mươi tám phần nghìn.
Viết số:  
Câu số 16: Viết số thập phân thích hợp: Đọc số: Hai mươi sáu phẩy ba trăm bảy mươi lăm. Viết số:   
Câu số 17: Top of Form
Viết số thập phân gồm: Hai mươi tám đơn vị, năm phần nghìn .
Viết số:  
Bottom of Form
Câu số 18: Top of Form
Số thập phân “Sáu mươi phẩy không bốn” được viết là  
Câu số 19: Top of Form
Viết số thập phân gồm: Sáu mươi tư đơn vị, hai phần trăm. 
Viết số:  
Câu số 20:Top of Form
Viết số thập phân gồm: Bảy mươi lăm đơn vị, sáu mươi hai phần nghìn.
Viết số:  
Câu số 21: Top of Form
Số thập phân “Tám mươi lăm phẩy hai mươi bảy” được viết là  
Câu số 22: Top of Form
Số thập phân “Một trăm linh hai phẩy chín mươi ba” được viết là  
Câu số 23: Top of Form
Viết số thập phân gồm: Một trăm ba mươi hai đơn vị, bốn phần nghìn.
Viết số: 
Câu số 24: Top of Form
Số thập phân “không phẩy hai” được viết là:
a/ 2,0 ; b/ 2,10 ; c/ 0,2 ; d/ 2 
Câu số 25: Top of FormSố thập phân “không phẩy không bảy” được viết là: 
a/ 0,700 ; b/ 7 ; c/ 0,7 ; d/ 0,07
Câu số 26: Top of Form
Số thập phân 12,005 đọc là: 
 a/ Mười hai phẩy không năm ; b/ Mười hai phẩy năm trăm; 
c/ Mười hai phẩy năm ; d/ Mười hai phẩy không trăm linh năm. Bottom of FormBottom of Form
Câu số 27: Top of FormSố thập phân 81,009 đọc là:
a/ Tám một không không chín. b/ Tám mươi mốt phẩy không chín.
c/ Tám mươi mốt phẩy không trăm linh chín. d/ Tám một phẩy không trăm linh chín.
Câu số 28: Top of FormSố thập phân 302,405 đọc là:
a/ Ba không hai phẩy bốn trăm linh năm. b/ Ba trăm linh hai nghìn phẩy bốn trăm linh năm.
c/ Ba trăm linh hai phẩy bốn trăm linh năm. d/ Ba không hai phẩy bốn không năm.
Câu số 29: Top of FormChữ số 6 trong số 321,261:
a/ 60 ; b/ 6/100 ; c/ 6 ; d/ 6/10 

File đính kèm:

  • docde_thi_violympic_toan_lop_5_vong_4_nam_hoc_2019_2020.doc