Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa

A. Nhộn nhịp - đông vui

B. Cởi mở - hòa đồng

C. Oi ả - mát mẻ

D. Tháo vát - nhanh nhẹ

Câu hỏi 2:

Bộ phận nào trong câu: “Chiều chiều, chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát.” trả lời cho câu hỏi “khi nào?”

A. Gốc đa

B. Chiều chiều

C. Ngồi gốc đa

D. Hóng mát

 

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019 trang 1

Trang 1

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019 trang 2

Trang 2

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019 trang 3

Trang 3

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019 trang 4

Trang 4

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019 trang 5

Trang 5

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019 trang 6

Trang 6

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019 trang 7

Trang 7

doc 7 trang viethung 06/01/2022 4520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019
Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Năm học 2018 - 2019
Vòng 17
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Đáp án: 
Lặng lẽ - âm thầm
Vừng đông - rạng đông
Nương náu - ẩn náu
Vắng vẻ - thưa thớt
Ồn ào - ồn ã
Chỉ huy - chỉ đạo
Ưng ý - hài lòng
Lưng chừng - nửa chừng
Quốc gia - đất nước
Đơn sơ - giản dị
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa
Nhộn nhịp - đông vui
Cởi mở - hòa đồng
Oi ả - mát mẻ
Tháo vát - nhanh nhẹ 
Câu hỏi 2: 
Bộ phận nào trong câu: “Chiều chiều, chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát.” trả lời cho câu hỏi “khi nào?”
Gốc đa
Chiều chiều
Ngồi gốc đa
Hóng mát
Câu hỏi 3: Hai câu: “Sấm rền vang.” và “Chớp lóe sáng.” được cấu tạo theo mẫu câu nào?
Ai làm gì
Ai là gì
Ai ở đâu
Ai thế nào
Câu hỏi 4: Từ nào viết sai chính tả
Sâu hoắm
Tung hoành
Loanh quang
Giải thích
Câu hỏi 5: Những từ nào là từ chỉ đặc điểm trong câu thơ:
Con mắt trời nóng bỏng
Rừng rực những ngôi sao
Con mắt, trời
Mắt trời, ngôi sao
Nóng bỏng, rừng rực
Ngôi sao
Câu hỏi 6: Từ nào viết đúng chính tả? 
Nguệc ngoặc
Líu ríu
Khúc khủy
Ngoằng nghèo
Câu hỏi 7: Những từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu thơ:
“Em đi múc nước dưới ao
Chiều chiều em tưới, em rào, em trông
Đi, múc, tưới, rào, trông
Đi, dưới, ao
Múc, em, chiều, rào, trông
Câu hỏi 8: 
Từ nào khác với từ còn lại?
Thân thiết
Thân cận
Thân mật
Thân hình
Câu hỏi 9: 
Bộ phận “để chọn con vật nhanh nhất” trong câu: Ngày mai, muôn thú trong rừng mở hội thi chạy để chọn con vật nhanh nhất.” trả lời cho câu hỏi nào?
Để làm gì
Khi nào
Thế nào
Ở đâu
Câu hỏi 10: Bộ phận “chăm chỉ nhất lớp” trong câu: Bạn Việt chăm chỉ nhất lớp. Trả lời cho câu hỏi nào?
Khi nào
Thế nào
Làm gì
Ở đâu
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: “Của cải thu được nhiều hơn bình thường được gọi là ..ội thu.
Đáp án: b
Câu hỏi 2: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: 
Ai yêu các i đồng
Bằng Bác Hồ Chí Minh.
Đáp án: nh
Câu hỏi 3:
Điền vần phù hợp vào chỗ trống:
“Đường xa em đi về
Có chim reo trong lá
Có nước chảy dưới .e
Thì thào như tiếng mẹ.”
(Đi học) 
Đáp án: kh
Câu hỏi 4: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: “Ăn trông nồi, ồi trông hướng.”
Đáp án: ng
Câu hỏi 5: Điền r, d hay gi vào chỗ trống: 
“Sẵn sàng áo mẹ cơm cha
Có văn, có sách mới a con người.”
Đáp án: r
Câu hỏi 6: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống
“Dưới vỏ một cành bàng
Còn một vài lá đỏ
Một mầm non nho nhỏ
Còn nằm nép .ặng im.”
Đáp án: l
Câu hỏi 7: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống trong đáp án giải câu đố:
“Thân em nửa chuột nửa chim
Ngày treo chân ngủ, tối tìm mồi bay
Trời cho tai mắt giỏi thay
Tối đen tối mịt cứ bay vù vù.”
Là con gì?
Trả lời: con .ơi.
Đáp án: d
Câu hỏi 8: Điền vần phù hợp vào chỗ trống
“Đố ai đếm đủ vì sao
Đố ai đếm đủ công l.. Bác Hồ.”
Đáp án: ao
Câu hỏi 9: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống trong đáp án giải câu đố:
“Không là thợ dệt
Không guồng quay tơ
Không học bao giờ
Chăng tơ bừa bãi.”
Là con gì
Trả lời: con ..ện.
Đáp án: nh
Câu hỏi 10: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: “Con .âu là đầu cơ nghiệp.”
Đáp án: tr

File đính kèm:

  • docde_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_2_vong_17_nam_hoc_2018_20.doc