Đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Vòng 4 - Năm học 2019-2020

Bài thi số 2: Cuộc đua cún cưng:

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: của 90m là . m.

a/ 18 ; b/ 19 ; c/ 85 ; d/ 20.

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 dam 15m = . m.

a/ 45 ; b/ 315 ; c/ 35 ; d/ 215.

Câu 3: Gấp số 25 lên 5 lần, ta được số:

a/ 125 ; b/ 30 ; c/ 100 ; d/ 20.

Câu 4: Gấp 12 lên 6 lần, rồi bớt đi 15 thì được kết quả là:

a/ 57 ; b/ 67 ; c/ 48 ; d/ 75.

Câu 5: Giảm số 72 đi 6 lần ta được số:

a/ 12 ; b/ 16 ; c/ 18 ; d/ 66.

Câu 6: Một phép trừ có số bị trừ là số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số là 18. Tìm số trừ biết hiệu của phép trừ là số lẻ bé nhất có 3 chữ số.

a/ 890 ; b/ 880 ; c/ 980 ; d/ 981.

Câu 7: Một phép chia có số chia là 6, thương số là 10 và số dư là 3. Số bị chia của phép chia đó là: .

a/ 50 ; b/ 19 ; c/ 63 ; d/ 75.

 

Đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Vòng 4 - Năm học 2019-2020 trang 1

Trang 1

Đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Vòng 4 - Năm học 2019-2020 trang 2

Trang 2

Đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Vòng 4 - Năm học 2019-2020 trang 3

Trang 3

doc 3 trang viethung 06/01/2022 2720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Vòng 4 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Vòng 4 - Năm học 2019-2020

Đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Vòng 4 - Năm học 2019-2020
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2019 – 2020 _ LỚP 3
VÒNG 4 (Mở ngày 12/11/2019)
Họ và tên: .....
Bài 1: Sắp xếp
Bài thi số 2: Cuộc đua cún cưng:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: của 90m là .. m.
a/ 18 ; b/ 19 ; c/ 85 ; d/ 20. 
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 dam 15m = .. m.
a/ 45 ; b/ 315 ; c/ 35 ; d/ 215. 
Câu 3: Gấp số 25 lên 5 lần, ta được số:
a/ 125 ; b/ 30 ; c/ 100 ; d/ 20. 
Câu 4: Gấp 12 lên 6 lần, rồi bớt đi 15 thì được kết quả là: 
a/ 57 ; b/ 67 ; c/ 48 ; d/ 75. 
Câu 5: Giảm số 72 đi 6 lần ta được số:
a/ 12 ; b/ 16 ; c/ 18 ; d/ 66. 
Câu 6: Một phép trừ có số bị trừ là số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số là 18. Tìm số trừ biết hiệu của phép trừ là số lẻ bé nhất có 3 chữ số.
a/ 890 ; b/ 880 ; c/ 980 ; d/ 981. 
Câu 7: Một phép chia có số chia là 6, thương số là 10 và số dư là 3. Số bị chia của phép chia đó là: ...
a/ 50 ; b/ 19 ; c/ 63 ; d/ 75. 
Câu 8: Một cửa hàng có 42kg gạo. Sau khi bán, số gạo còn lại giảm đi 7 lần. Cửa hàng cònlại .. kg gạo.
a/ 6 ; b/ 10 ; c/ 36 ; d/ 7. 
Câu 9: Một cửa hàng có số mét vải là số lớn nhất có hai chữ số. Sau buổi sáng, cửa hàng còn lại số mét vải. Vậy cửa hàng còn lại ..m vải.
a/ 50 ; b/ 66 ; c/ 33 ; d/ 75. 
Câu 10: Một bao gạo nặng 84kg. Lần thứ nhất bán đi số gạo trong bao. Lần thứ hai bán đi số gạo còn lại sau lần bán thứ nhất. Vậy sau 2 lần bán bao gạo còn lại .. kg.
a/ 56 ; b/ 70 ; c/ 14 ; d/ 28. 
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bài thi số 3: Không giới hạn (80 câu)
Top of Form
Câu số 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:  40cm   1m 2cm.
Câu số 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:  23dm + 77dm =   dm.
Câu 3: Tính: 28 + 492 = ... a/ 520 ; b/ 410 ; c/ 510 ; d/ 420. 
Câu số 4: 
Câu 5: Tính: 678 – 594 = ... a/ 94 ; b/ 174 ; c/ 184 ; d/ 84. 
Câu 6: Tính: 804 - 664 = ... a/ 64 ; b/ 250 ; c/ 160 ; d/ 140. 
Câu 7: Tính: 45 x 7 = ... a/ 315 ; b/ 285 ; c/ 385 ; d/ 235. 
Câu 8: Tính: 28 x 3 = ... a/ 104 ; b/ 94 ; c/ 84 ; d/ 64. 
Câu 9: Tính: 56 x 3 - 48 = ... a/ 147 ; b/ 150 ; c/ 127 ; d/ 120. 
Câu 10: Tính: 21 x 2 : 6 = ... a/ 4 ; b/ 7 ; c/ 36 ; d/ 3. 
Câu 11: Tính: 35 : 5 x 4 = ... a/ 28 ; b/ 11 ; c/ 3 ; d/ 32. 
Câu 12: Cho: 50 < 7 x  < 58. Số thích hợp vào chỗ chấm là: .. . 
Câu số 13: 
a/ ; b/ ; 
c/ ; d/ 
Câu số 14: 
a/ 15 ; b/ 735 ; c/ 7 ; d/ 3. 
Câu 15: của 21 là ... a/ 7 ; b/ 24 ; c/ 7m ; d/ 8m. 
Câu 16: của 16m là: .. a/ 4 ; b/ 12m ; c/ 4m ; d/ 20. 
Câu 17: của 20 kg là: ... a/ 4 ; b/ 4kg ; c/ 100kg ; d/ 15kg. 
Câu 18: của 42 kg là: ... a/ 6kg ; b/ 36kg ; c/ 5kg ; d/ 7kg. 
Câu 19: Tìm x, biết: 6 x x = 147 - 99. Vậy x = ... a/ 6 ; b/ 8 ; c/ 7 ; d/ 9. 
Câu 20: Tìm x, biết: x : 6 = 45 - 36. Vậy x = ... a/ 60 ; b/ 48 ; c/ 54 ; d/ 58. 

File đính kèm:

  • docde_thi_violympic_toan_lop_3_vong_4_nam_hoc_2019_2020.doc