Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 18 - Năm học 2020-2021

Bài 1. Em hãy giúp hổ vàng xếp lại các vị trí các ô trống để hoàn

thành câu và phép tính thích hợp

1. xanh, chuối, tươi, hoa, đỏ, Rừng

2. Đoàn, thuyền, mặt, chạy, trời, đua, ., cùng

3. trời, Mặt, đồi, trên, ., thì, của, nằm, bắp

4. ., xuống, hòn, trời, như, biển, lửa, Mặt

5. Mắt, dặm, ., huy, muôn, cá, phơi, hoàng

6. gài, nắng, Đèo, lưng., ánh, cao, dao, thắt

7. khổ, Bá, thành, Cao, ., Quát, luyện, tài

8. ., bóp, nát, quả, Toàn, Trần, Quốc, cam

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 18 - Năm học 2020-2021 trang 1

Trang 1

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 18 - Năm học 2020-2021 trang 2

Trang 2

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 18 - Năm học 2020-2021 trang 3

Trang 3

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 18 - Năm học 2020-2021 trang 4

Trang 4

pdf 4 trang viethung 06/01/2022 11641
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 18 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 18 - Năm học 2020-2021

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 18 - Năm học 2020-2021
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 18 năm
2020 - 2021
Bài 1. Em hãy giúp hổ vàng xếp lại các vị trí các ô trống để hoàn
thành câu và phép tính thích hợp
1. xanh, chuối, tươi, hoa, đỏ, Rừng
2. Đoàn, thuyền, mặt, chạy, trời, đua, ., cùng
3. trời, Mặt, đồi, trên, ., thì, của, nằm, bắp
4. ., xuống, hòn, trời, như, biển, lửa, Mặt
5. Mắt, dặm, ., huy, muôn, cá, phơi, hoàng
6. gài, nắng, Đèo, lưng., ánh, cao, dao, thắt
7. khổ, Bá, thành, Cao, ., Quát, luyện, tài
8. ., bóp, nát, quả, Toàn, Trần, Quốc, cam
9. sinh, ra, tử, Vào
10. trời, quay, quanh, mặt, ., đất, Trái
Bài 2. Phép thuật mèo con
Em hãy giúp bạn mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc
phép toán giống nhau
Bài 3: Điền từ
Câu 1. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Khi nêu yêu cầu, đề nghị phải
giữ phép.... sự"
Câu 2. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Gan...có nghĩa là không sợ nguy
hiểm"
Câu 3. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chống chọi một cách kiên cường,
không lùi bước, được gọi là.... góc"
Câu 4. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ngành nghiên cứu các vật thể
trong vũ trụ được gọi là ... văn học"
Câu 5. Điền từ phù vào chỗ trống:
Mùa xuân là Tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng....
Câu 6. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Gan.... tức là trơ ra, không biết sợ
là gì
Câu 7. Điền vần phù hợp vào chỗ trống
Buồn trông ch.... chếch sao Mai
Sao ơi sao hỡi nhớ ai sao mờ
(Ca dao)
Câu 8. Điền s hay x vào chỗ trống
Đứng mũi chịu sào nơi đầu.... ngọn gió
Câu 9. Điền từ phù hợp vào chỗ trống
Khi viết cuối câu cầu khiến có dấu chấm than hoặc dấu chấm....
Câu 10. Điền từ phù hợp vào chỗ trống
Người thanh nói tiếng cũng thanh
Chuông kêu khẽ đánh bên thành....
Đáp án đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 18
năm 2020 - 2021
Bài 1. Em hãy giúp hổ vàng xếp lại các vị trí các ô trống để hoàn
thành câu và phép tính thích hợp
1. Đáp án: Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
2. Đáp án: Đoàn thuyền chạy đua cùng mặt trời.
3. Đáp án: Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi.
4. Đáp án: Mặt trời xuống núi như hòn biển lửa.
5. Đáp án: Mắt cá huy hoàng muôn dặm phơi.
6. Đáp án: Đèo cao nắng ánh dao cài thắt lưng.
7. Đáp án: Cao Bá Quát khổ luyện thành tài.
8. Đáp án: Trần Quốc Tuấn bóp nát quả cam.
9. Đáp án: Vào sinh ra tử
10. Đáp án: Trái đất quay quanh mặt trời.
Bài 2. Phép thuật mèo con
Đáp án
cuốn hút - hấp dẫn
dịu dàng - thùy mị
nô đùa - đùa giỡn
vườn hoa của vua - vườn ngự uyển
người nghe - thính giả
người đọc - độc giả
tuyên dương - khen ngợi
người xem - khán giả
khoan khoái - sảng khoái
Bài 3: Điền từ
Câu 1: lịch
Câu 2: dạ
Câu 3: gan
Câu 4: lịch
Câu 5: xuân
Câu 6: lì
Câu 7: chênh
Câu 8: sóng
Câu 9: ?
Câu 10: kêu

File đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_4_vong_18_nam_hoc_2020_20.pdf