Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1: Bộ phận nào là chủ ngữ trong câu “Chiếc bút bạn tặng tôi đẹp lắm!”

A. Chiếc bút

B. Chiếc bút bạn tặng

C. Chiếc bút bạn tặng tôi

D. Đẹp lắm

Câu hỏi 2: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ

“Đôi bàn tay bé khéo

Mười ngón mười bông hoa.”

A. Nhân hóa

B. So sánh

C. Nhân hóa và so sánh

D. Lặp từ

 

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019 trang 1

Trang 1

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019 trang 2

Trang 2

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019 trang 3

Trang 3

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019 trang 4

Trang 4

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019 trang 5

Trang 5

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019 trang 6

Trang 6

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019 trang 7

Trang 7

doc 7 trang viethung 06/01/2022 7040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 17 - Năm học 2018-2019
Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Năm học 2018 - 2019
Vòng 17
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Đáp án
Gần sát - cận kề
Trắc trở - lận đận
Sông núi - giang sơn
Lung linh - long lanh
Thông thái - uyên bác
Phân vân - lưỡng lự
Hăng hái - hăm hở
Chạm trổ - điêu khắc
Ngạc nhiên - ngỡ ngàng
Chuyên cần - siêng năng
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Bộ phận nào là chủ ngữ trong câu “Chiếc bút bạn tặng tôi đẹp lắm!”
Chiếc bút
Chiếc bút bạn tặng
Chiếc bút bạn tặng tôi
Đẹp lắm
Câu hỏi 2: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ
“Đôi bàn tay bé khéo
Mười ngón mười bông hoa.”
Nhân hóa
So sánh
Nhân hóa và so sánh
Lặp từ
Câu hỏi 3: Bộ phận nào là trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu: “Buổi tối, ngoài ban công, gió thổi mát rượi.”?
Buổi tối, 
ngoài ban công
gió 
mát rượi
Câu hỏi 4: “Những bông hoa trong vườn nở đẹp quá!” thuộc kiểu câu nào?
Câu hỏi
Cầu khiến
Câu cảm
Câu kể
Câu hỏi 5: Bộ phận nào là trạng ngữ trong câu: “Chim bay vút lên khoe trăm màu áo đan chéo nhau trong không trung: nâu, trắng, mun, vàng, xám, tím biếc”?
Bay vút lên
Khoe màu áo
Trong không trung
Đan chéo
Câu hỏi 6: Bộ phận nào là trạng ngữ chỉ thời gian trong câu: “Trong lúc im ắng, hương vườn thơm thoảng bắt đầu rón rén bước ra và tung tăng cùng ngọn gió nhẹ, nhảy lên cỏ và trườn theo những thân cành.” 
Trong lúc im ắng
Hương vườn
Ngọn gió nhẹ
Bước ra và tung tăng
Câu hỏi 7: Cặp từ nào là từ trái nghĩa trong câu: “Áo rách khéo vá hơn lành vụng may”?
Khéo - vụng
Vá - may
Rách - lành, khéo - vụng
Khéo vá - vụng may
Câu hỏi 8: Từ nào không phải là từ láy?
Yếu ớt
Khấp khểnh
Khỏe khoắn
Tươi tỉnh
Câu hỏi 9: Từ nào khác với các từ còn lại?
Phát hiện
Phát kiến
Phát hành
Phát minh
Câu hỏi 10: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu:
“Tia nắng làm phép nhân
Trời sáng cao rộng dần
Vườn hoa làm phép cộng
Số thành là mùa xuân.”
Nhân hóa, điệp từ
So sánh
Nhân hóa và so sánh
Lặp từ
Bài 3:
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Thâm .iêm có nghĩa là sâu kín, gợi vẻ uy nghi.” 
Đáp án: ngh
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thương cho roi cho vọt, ghét cho  cho bùi.”
Đáp án: ngọt
Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Bộ phận “nơi đây” trong câu: “Những bông hoa mười giờ nơi đây bung nở sắc hoa thật đẹp mắt.” là .. ngữ
Đáp án: trạng
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đi học xa thường là đi nước ngoài được gọi là . học.”
Đáp án: du
Câu hỏi 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 
Trông .. mà bắt hình dong
Con lợn có béo thì lòng mới ngon.
Đáp án: mặt
Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 
“Mà nắng cũng hay làm nũng
Ở trong lòng mẹ rất nhiều
Mỗi lần ôm mẹ, mẹ yêu
Em thấy ấm ơi là ...”
Đáp án: ấm
Câu hỏi 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Một lần khiêm tốn bằng bốn lần  cao.”
Đáp án: tự
Câu hỏi 8: Giải câu đố:
“Thứ trứng để tặng anh lười
Có mũ giúp người che nắng che mưa, 
Thêm tờ (t) là lớn nghe chưa, 
Mọc râu thành lụa người ưa may dùng”
Từ thêm chữ tờ (t) là từ gì?
Trả lời: từ 
Đáp án: to
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống:
“Những người đức hạnh thuận hòa
Đi đâu cũng được người ta . sùng.”
Đáp án: tôn
Câu hỏi 10: Điền r, d, hay gi vào chỗ trống
“Chiều lên lặng ngắt bầu không
Trâu ai no cỏ thả ông bên trời.”
Đáp án: r

File đính kèm:

  • docde_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_4_vong_17_nam_hoc_2018_20.doc