Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020

Bài 1: Trâu vàng uyên bác

Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống

1. Ác giả ác áo

Đáp án: b

2. Ăn kẻ nhớ kẻ trồng .ây

Đáp án: c

3. Ăn to nói ớn

Đáp án: l

4. Ân sâu, .ĩa nặng

Đáp án: ngh

5. Ấp . ấp úng

Đáp án: a

 

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020 trang 1

Trang 1

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020 trang 2

Trang 2

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020 trang 3

Trang 3

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020 trang 4

Trang 4

doc 4 trang viethung 06/01/2022 8720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020
Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Năm học 2019 - 2020
Vòng 1
Bài 1: Trâu vàng uyên bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
Ác giả ác áo
Đáp án: b
Ăn kẻ nhớ kẻ trồng .ây
Đáp án: c
Ăn to nói ớn
Đáp án: l
Ân sâu, .ĩa nặng
Đáp án: ngh
Ấp .. ấp úng
Đáp án: a
Ăn ..ay nói thẳng
Đáp án: ng
Bán anh em xa, .ua láng giềng gần
Đáp án: m
Ăn không .., ngủ không yên
Đáp án: ngon
Ăn sung ..ặc sướng
Đáp án: m
Ba .ân bốn cẳng
Đáp án: ch
Bài 2: Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Đáp án:
Đồ dùng học tập: cặp sách, vở, tẩy, bút
Hoạt động của học sinh: tập đọc, đọc sách, tập viết
Tính nết của học sinh: chăm chỉ, ngây thơ, ngoan ngoãn
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu hỏi 1: Tờ giấy hay tập giấy ghi ngày tháng trong năm gọi là gì
Tranh vẽ
Bức hình
Tờ lịch
Tờ bìa
Câu hỏi 2: Từ nào có nghĩa là viết hoặc vẽ không cẩn thận:
Nắn nót
Nguệch ngoạc
Cần mẫn
Bất cẩn
Câu hỏi 3: Từ nào viết sai chính tả?
Lai lịch
Nóng nực
Nặng nẽ
Lấp lánh
Câu hỏi 4: Câu nào dưới đây khuyên chúng ta phải biết kiên nhẫn mới có thành công trong cuộc sống
Tay làm hàm nhai
Có công mài sắt, có ngày nên kim
Miệng nói tay làm
Cả 3 đáp án
Câu hỏi 5: Từ nào có nghĩa là nơi gia đình đã sống nhiều đời?
Quê quán
Đất tổ
Quê mùa
Nhà cửa
Câu hỏi 6: Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống 
“Ngày hôm qua ở lại
Trong vở hồng của con
Con học hành 
Là ngày qua vẫn còn.”
Lười biếng
Cần cù
Ngoan ngoãn
Chăm chỉ
Câu hỏi 7: Chữ cái đầu tiên ở các dòng được viết như thế nào?
viết thường
Viết to
Viết nghiêng
Viết hoa
Câu hỏi 8: 
Từ nào chỉ sự vật
Cặp sách
Vui vẻ
Mệt mỏi
Chăm chỉ
Câu hỏi 9: 
Từ nào viết đúng chính tả?
Thang vãn
Cái than
Hòn thang
Than thở
Câu hỏi 10: Trong khổ thơ thứ hai của bài thơ “Ngày hôm qua đâu rồi” thì ngày hôm qua ở lại trên cái gì?
Cành bưởi
Cành tre
Cành táo
Cành hoa

File đính kèm:

  • docde_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_2_vong_1_nam_hoc_2019_202.doc