Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 12 - Năm học 2018-2019

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1: Các chữ “bảo” “hiểu”, “bưởi” đều có chung dấu thanh gì?

Thanh hỏi Thanh ngã Thanh sắc Thanh nặng

Câu hỏi 2: Từ nào khác với các từ còn lại?

Mùa xuân mùa hè mùa đông ngày mùa

Câu hỏi 3: Các tiếng: “cười, dưới, người” đều có chung vần gì?

Uôi ươn ơi ươi

 

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 12 - Năm học 2018-2019 trang 1

Trang 1

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 12 - Năm học 2018-2019 trang 2

Trang 2

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 12 - Năm học 2018-2019 trang 3

Trang 3

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 12 - Năm học 2018-2019 trang 4

Trang 4

doc 4 trang viethung 06/01/2022 7280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 12 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 12 - Năm học 2018-2019

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 12 - Năm học 2018-2019
Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Năm học 2018 - 2019
Vòng 12
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Đáp án: 
Từ có “ươm” - nườm nượp
Từ có “ưng: - lững thững
Từ có “êm” - đêm tối
Từ có “uôm” - cánh buồm
Từ có “iêm” - khiêm tốn
Từ có “eng” - leng keng
Từ có “um” - sum họp
Từ có “ang” - cái thang
Từ có “ương” - hướng dương
Từ có “em” - xem phim
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Các chữ “bảo” “hiểu”, “bưởi” đều có chung dấu thanh gì?
Thanh hỏi Thanh ngã Thanh sắc Thanh nặng 
Câu hỏi 2: Từ nào khác với các từ còn lại?
Mùa xuân mùa hè mùa đông ngày mùa
Câu hỏi 3: Các tiếng: “cười, dưới, người” đều có chung vần gì?
Uôi ươn ơi ươi
Câu hỏi 4: Từ nào có chứa tiếng không có vần “ót”: 
Nắn nót quả nhót học hành chót vót
Câu hỏi 5: Từ nào chứa tiếng có vần “uông”?
Chuông gió yêu thương buôn bán chuồn chuồn
Câu hỏi 6: Các chữ: “bố, nhắc, thấy, lính” đều có chung dấu thanh gì?
Thanh ngã thanh ngang thanh sắc thanh nặng
Câu hỏi 7: Âm đầu của tiếng “thông” là âm gì?
T h ng th
Câu hỏi 8: Ngược với “thấp” gọi là gì?
Cao còi cọc lớn
Câu hỏi 9: Từ nào chứa tiếng có vần “ươm”?
Nhuộm vải con lươn tinh tươm um tùm
Câu hỏi 10: Chọn vần phù hợp điền vào chỗ trống?
“Chuồn chuồn bay c.
Mưa rào lại tạnh.”
SGK Tiếng Việt lớp 1, tập 2, tr.7)
ai ao 	ay 	 ây
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Cô dạy  tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài” 
Đáp án: em
Câu hỏi 2: Điền x hay s vào chỗ trống: 
“Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời mê ..ay.” 
Đáp án: s
Câu hỏi 3:
Điền vần “im” hay “em” vào chỗ trống:
Những đàn chi. ngói.
Mặc áo màu nâu 
Đáp án: im
Câu hỏi 4: Điền ch hay tr vào chỗ trống:
“Khi đi em hỏi
Khi về em ..ào.” 
Đáp án: ch
Câu hỏi 5: Điền ng, ngh hoặc gh vào chỗ trống:
“Con nai vàng .ơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.”
Đáp án: ng
Câu hỏi 6: Điền on hay om:
“C.. mèo mà trèo cây cau.
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà.”
Đáp án: on
Câu hỏi 7: Điền an, oan hay oai vào chỗ trống:
“Khôn ng.. đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.”
SKG TV1, tập 2, tr.23)
Đáp án: oan
Câu hỏi 8
Điền vần ai, ua hay au vào chỗ trống
“Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm kh.. nước ven sông.”
Đáp án: ua
Câu hỏi 9: Điền k, c hoặc kh vào chỗ trống: 
“Đàn iến lửa tha mồi về tổ.”
Đáp án: k
Câu hỏi 10: Điền n hay l vào chỗ trống:
“Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển úa đâu trời đẹo hơn.”
Đáp án: l

File đính kèm:

  • docde_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_vong_12_nam_hoc_2018_20.doc