Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán 9 - Năm học 2020-20201
Bài 3. (2,5 điểm)Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn O; R đường kính AK . Ba đường cao
AD, BE,CF của ABC cắt nhau tại H . Gọi M là hình chiếu vuông góc của C trên AK .
1) Chứng minh: tứ giác AEHF nội tiếp.
2) Chứng minh: ABD đồng dạng AKC và AB.AC 2R.AD.
3) Chứng minh MD song song với BK .
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán 9 - Năm học 2020-20201", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán 9 - Năm học 2020-20201
PHẦN I.TRẮC NGHIỆM Bài 1. Cho hai điểm ,B C thuộc đường tròn ( )O . Hai tiếp tuyến của ( )O tại ,B C cắt nhau tại A , biết. 40BAC . Số đo BOC bằng A. 70 . B. 140 . C. 90 . D. 40 . Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây sai? A. 2 .AH AB AC . B. 2 2 2 1 1 1 AH AB AC . C. 2 .AB BH BC . D. . .AH BC AB AC . Bài 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 4 2y x . A. 2;6 . B. 1 ; 2 2 . C. 1; 2 . D. 1;4 . Bài 4. Giá trị của biểu thức 25 16M bằng A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Bài 5. Cho hàm số 2019 1y a x . Giá trị nào của a để hàm số nghịch biến với mọi x là A. 2019a . B. 2019a . C. 2019a . D. 2019a . Bài 6. Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn? A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thang cân. Bài 7. Cho 2 2 3 1 1 3P . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 3P . B. 2 3P . C. 2P . D. 2 3P . Bài 8. Tập hợp nghiệm của phương trình 4x là: A. 4;0 . B. 4;4 . C. 2;2 . D. 4;0 . Bài 9. Cho 3 33 31 1M a a . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2M a . B. M a . C. 1M a . D. 2M a . Bài 10. Cho hàm số 2 0y ax a . Kết luận nào sau đây đúng? A. Nếu 0a thì hàm số nghịch biến khi 0x . B. Nếu 0a thì hàm số nghịch biến khi 0 x . C. Nếu 0a thì hàm số nghịch biến khi 0x . D. Nếu 0a thì hàm số nghịch biến khi 0x . Bài 11. Với giá trị nào của m và n thì đồ thị các hàm số 2y mx và y x n cùng đi qua điểm 1;3M ? UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2020-20201 Môn: Toán 9 A. 1m và 2n . B. 1m và 2n . C. 1m và 2n . D. 1m và 2n . Bài 12. Cho tứ giác DABC có ;A B C D . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Tứ giác DABC là hình thang cân. B. Tứ giác DABC là hình vuông. C. Tứ giác DABC là hình thoi. D. Tứ giác DABC là hình chữ nhật. Bài 13. Cho 2 24a 4a 1 9a 12a 4K với 1 2 a . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3 5aK . B. 5a-3K . C. a-1K . D. 1 aK . Bài 14. Cho ABC đều có chu vi bằng 24cm , MNP đồng dạng với ABC , tỉ số đồng dạng bằng 1 2 . Độ dài MN bằng A. 4cm . B. 8cm . C. 16cm . D. 12cm . Bài 15. Cho đường tròn ;3O cm và điểm A sao cho OA=5cm . Từ C kẻ hai tiếp tuyến ,AB AC đến O ( ,B C là hai tiếp điểm). Độ dài BC bằng A. 4 5 cm . B. 24 5 cm . C. 8 5 cm . D. 12 5 cm . Bài 16. Tại thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 60người ta đo được bóng của một cột đèn là 1,5 m . Chiều cao h của cột đèn bằng bao nhiêu?( Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). A. 2,67h m . B. 3,60h m . C. 2,76h m . D. 2,60h m . Bài 17. Cho 3 3 2 23 3 1 9 6 1Q a a a a a , với 1 3 a . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2Q a . B. 4 2Q a . C. 4 2Q a . D. 2Q a . Bài 18. Điều kiện của x để biểu thức 1 1 1 1 x x x x x xác định là A. 0; 1x x . B. 1x . C. 0x . D. 1x . Bài 19. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 22 5 1 0x x m có hai nghiệm trái dấu là A. 1m . B. 1m . C. 1m . D. 1m . Bài 20. Xác định hàm số ax+by , biết đồ thị của hàm số đi qua hai điểm 2;5 ; 1; 4A B . A. 3y x . B. 3y x . C. 3 1y x . D. 3 1y x . Bài 21. Nghiệm của hệ phương trình 3 2 13 5 3 10 x y x y là 0 0;x y . Giá trị của biểu thức 0 02A x y bằng A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 . Bài 22. Tích các nghiệm của phương trình x 3 x 1 x 1 x 3 15 0 . A. 15 . B. 12 . C. 6 . D. 24 . Bài 23. Cho 3 6 4 11 1 x xK xx x với 0x , 1x . Tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn 1K 2 bằng A. 36 . B. 44 . C. 35 . D. 45 . Bài 24. Cho O;15cm và dây AB=18 cm , vẽ dây CD song song và có khoảng cách đến AB bằng 21 cm . Độ dài dây CD bằng : A. 5 cm . B. 24 cm . C. 10 cm . D. 12 cm . Bài 25. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện 1.abc Tính giá trị biểu thức 1 1 1 1 a bcP ab a bc b ca c A. 1 2 . B. 1. C. 3 . D. 5 2 . Bài 26. Cho đường tròn ;1cmO và dây 1cmAB . Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng A. 1 cm 2 . B. 1 cm 3 . C. 3cm . D. 3 cm 2 . Bài 27. Cho hai hệ phương trình I 3 4 5 4 3 6 x y x y và II 3 9 5 2 6 3 x y x y Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cả I và II có nghiệm duy nhất. B. Chỉ II có nghiệm duy nhất. C. Chỉ I có nghiệm duy nhất. D. Không hệ nào có nghiệm duy nhất. Bài 28. Người ta dùng 100m rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật. Biết một cạnh của hình chữ nhật là bức tường (không phải rào). Diện tích lớn nhất của phần mảnh vườn để có thể rào kín là A. 21250m . B. 21350m . C. 21150m . D. 2625m . Bài 29. Điều kiện xác định của biểu thức 15x là A. 15x . B. 15x . C. 15x . D. 15x . Bài 30. Cho đường tròn ;O R và điểm P nằm ngoài đường tròn sao cho 2OP R . Kẻ hai tiếp tuyến ,PM PN ( ,M N là các tiếp điểm) với đường tròn. Cho các khẳng định sau 1) 0120MON . 2) Tam giác PMN đều. 3) MN R . Số khẳng định đúng là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Bài 31. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 34 4 3x y x y x y với mọi 0x y . B. 2 1 1 1 a a a a với mọi 0a . C. 2 1 3 2 3 3 12 3 . D. 1 5 500 50 . Bài 32. Cho 4 2 1 , 2 xP x có bao nhiêu giá trị của x để 0P A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Bài 33. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 4 21M x x A. 15 B. 16 C. 17 D. 19 Bài 34. Cho 3,a giá trị của biểu thức 2 6 9P a a là: A.3 a B. 3a C. 3a D. 3a Bài 35. Phương trình sau có mấy nghiệm 2 212 20 12 0 2 1 x x x x x A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Bài 36. Tìm giá trị tham số m để đường thẳng : 2 7d y x m đi qua điểm 2; 5M A. 4 B. 3 C. 0 D. 2 Bài 37. Có bao nhiêu giá trị tham số m để hai phương trình sau có nghiệm chung 2 2 2 2 2 31 0 1 5 8 0 2 x x x x mx m m A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 38. Tìm các giá trị của x sao cho 22 5 5 2x x A. 5x B. 5 2 x C. 5 2 x D. 5 2 x Bài 39. Gọi 1 2,x x là các nghiệm của phương trình 2 2 5 0x x . Tính 1 2E x x A. 6 B. 2 6 C.3 6 D. 2 Bài 40. Tìm các giá trị của a, b để hệ phương trình 3 4 2 ax y x by có nghiệm 1; 2x y A. 12; 2 a b B. 12; 2 a b C. 12; 2 a b D. 12; 2 a b PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. (1 điểm)Cho 1 4 x xA x và 1 5 8 2 2 x xB x x x với 0, 4, 16 x x x a) Tính giá trị của A khi 25x . b)Rút gọn biểu thức B . Bài 2. (1 điểm) Cho phương trình 2 22 0x mx m m (với x là ẩn số) a) Giải phương trình với 3m b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x thỏa mãn điều kiện 2 2 1 2 1 2( )( ) 32x x x x Bài 3. (2,5 điểm)Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn ;O R đường kính AK . Ba đường cao , ,AD BE CF của ABC cắt nhau tại H . Gọi M là hình chiếu vuông góc của C trên AK . 1) Chứng minh: tứ giác AEHF nội tiếp. 2) Chứng minh: ABD đồng dạng AKC và . 2 .AB AC R AD . 3) Chứng minh MD song song với BK . Bài 4. (0,5 điểm) Giải phương trình 28 3 11 24 1 5x x x x . 0-------HẾT--------0
File đính kèm:
- de_thi_thu_vao_lop_10_mon_toan_9_nam_hoc_2020_20201.pdf