Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 001 (Có đáp án)

Câu 35: Trong kì thi học sinh giỏi lớp 12 tỉnh Quảng Nam, trường THPT Lê Quý Đôn có 20 học sinh

đạt giải trong đó có 8 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Nhà trường muốn chọn một nhóm gồm 5 học

sinh đại diện cho 20 học sinh đạt giải để tham dự buổi lễ tuyên dương khen thưởng cuối năm học do

Thành phố tổ chức. Tính xác suất để chọn được 5 học sinh có cả nam và nữ, biết số học sinh nam ít hơn

số học sinh nữ.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 001 (Có đáp án) trang 1

Trang 1

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 001 (Có đáp án) trang 2

Trang 2

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 001 (Có đáp án) trang 3

Trang 3

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 001 (Có đáp án) trang 4

Trang 4

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 001 (Có đáp án) trang 5

Trang 5

pdf 5 trang viethung 06/01/2022 9020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 001 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 001 (Có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 001 (Có đáp án)
Trang 1/5 - Mã đề 001 
SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM 
CỤM LIÊN TRƯỜNG THPT 
(Đề thi có 05 trang) 
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 
 Môn thi : TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ và tên thí sinh: ............................................. 
Số báo danh: .................................................... 
Câu 1: Cho hàm số )(xfy có bảng biến thiên như hình vẽ bên. 
Mệnh đề nào sau đây là sai? 
 A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ;3). 
 B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2 ; +∞). 
 C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-∞ ;1). 
 D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (3 ; +∞). 
Câu 2: Cho khối nón tròn xoay có đường kính đáy 32 d và chiều cao 4 h . Tính thể tích V của 
khối nón đã cho. 
 A. 4 V B. 316 V . C. 12 V D. 4 V 
Câu 3: Cho số phức iz 76 . Số phức liên hợp của z biểu diễn bởi điểm M có tọa độ là: 
 A. M (-6;-7). B. M (6 ;-7). C. M (-6;7). D. M (6;7) 
Câu 4: Phương trình 3)3(log2 x có nghiệm là: 
 A. 11 x B. 8 x C. 5 x D. 9 x 
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
 A. 1: 0  aRa B.  n
m
n m aaNnmRa   :,;0\ 
 C. 
n
n
a
aNnRa
1
:;0\ *   D. n
m
n m aaNnmRa   :,; 
Câu 6: Cho hàm số )(xfy có bảng biến thiên sau: 
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng : 
 A. 3 B. -2. C. 2 D. 4. 
Câu 7: Có bao nhiêu cách xếp một nhóm học sinh gồm 4 bạn nam và 6 bạn nữ thành một hàng ngang? 
 A. 4!. B. 6!.4!. C. 6!. D. 10!. 
Câu 8: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có chiều rộng 2a và chiều dài 3a. Chiều cao 
của khối chóp là 4a. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng 
A. 324aV B. 38aV C. 340aV D. 39aV 
Câu 9: Cho 
2
1
5)( dxxf và 
4
1
1)( dttf . Giá trị của 
4
2
)( duuf là 
 A. 4 B. -6 C. -4 D. 6 
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ của jkix 57 
 A. 7;5;1 x B. 7;5;1 x C. 7;5;1 x D. 5;7;1 x 
Mã đề thi 001 
Trang 2/5 - Mã đề 001 
Câu 11: Cho số phức iz 2 . Số phức liên hợp z có phần thực, phần ảo lần lượt là 
 A. 2 và -1 B. 2 và 1 C. -2 và -1 D. -2 và 1 
Câu 12: Cho cấp số cộng (un) với số hạng đầu u1 = 15 và u8 = 1 .Tìm công sai của cấp số cộng 
 A. 2 B. 16 C. -14 D. -2 
Câu 13: Cho số phức ),(, Rbabiaz Khẳng định nào sau đây là sai? 
 A. z. 𝑧̅ = |𝑧|2 B. z2 = 𝑧̅2 C. 𝑧 + 𝑧̅ là số thực. D. |𝑧| = |𝑧̿| 
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng 
2
2
1
1
1
2
:
 zyx
d ? 
 A. Q(-2;1;-2) B. M(2;1;2) C. P(1;1;2) D. N(2;-1;2) 
Câu 15: Cho số thực a,b,c thỏa mãn a > 0, a ≠ 1 ; b,c > 0 . Khẳng định nào sau đây sai? 
 A. bb aa log.log 
 B. cb
c
b
aaa logloglog 
 C. bb aa log.log D. cbcb aaa loglog.log 
Câu 16: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số 4)( xxf 
 A. 2020
5
)(
5
x
xF . B. 
5
)(
5x
xF . C. x
x
xF 
5
)(
5
 . D. 2
5
)(
5
x
xF . 
Câu 17: Biết hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số sau, hỏi đó là đồ thị của hàm số nào? 
 A. 24 2xxy . B. 24 2xxy . C. 24 2xxy . D. 12 24 xxy . 
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(3;-1;5) và bán kính R=2 có 
phương trình là 
 A. 2513 222 zyx B. 4513 222 zyx 
 C. 4513 222 zyx D. 2513 222 zyx 
Câu 19: Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a, chiều cao bằng 2a. 
 A. 3a . B. 32 a . C. 
3
2 3a 
. D. 
3
3a 
. 
Câu 20: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
322 
xx
x
y là 
 A. x= 0. B. x = -1. C. x = 3 và x = -1. D. x = -3 và x = 1 
Câu 21: Cho hàm số 
dcx
bax
y
 có đồ thị như trong hình bên dưới. Biết rằng a là số thực dương, hỏi 
trong các số b, c, d có tất cả bao nhiêu số dương? 
 A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 
O
x
y
Trang 3/5 - Mã đề 001 
Câu 22: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng 
 0132: zyx ? 
 A. 02264 zyx B. 02264 zyx 
 C. 015 zyx . D. 0132 zyx . 
Câu 23: Cho dxexI x 
1
0
)32( . Đặt 
dxedv
xu
x
32
 Chọn khẳng định đúng. 
 A. dxeeI x 
1
0
215 . B. dxeeI x 
1
0
235 . C. dxeeI x 
1
0
235 . D. dxeeI x 
1
0
25 . 
Câu 24: Hàm số nào sau đây đồng biến trên (-∞:+∞)? 
 A. 123 xxy B. 24 23 xxy C. 323 xxy D. 23 xxy 
Câu 25: Hình lập phương có đường chéo của mặt bên bằng 4 cm. Tính thể tích khối lập phương đó. 
A. 8𝑐𝑚3. B. 2√2𝑐𝑚3 . C. 8√2𝑐𝑚3. D. 16√2𝑐𝑚3 . 
Câu 26: Tính 
 dxex x. ta được kết quả nào sau đây? 
 A. Cxe x )1( . B. Cxe x )1(
2
1
 C. Cxe x )1( . D. Cxe x )1( 
Câu 27: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 24 xxy . Tính mMP 
 A. 12 . B. 122 . C. 12 . D. 122 . 
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có 
tâm I(1;2;-4) và thể tích của khối cầu tương ứng bằng 36π 
 A. 9421: 222 zyxS B. 9421: 222 zyxS 
 C. 3421: 222 zyxS D. 9421: 222 zyxS 
Câu 29: Phương trình : 055.625 xx có 2 nghiệm 21, xx . Tính 21 xx 
 A. 1 B. 2 C. 6 D. 3 
Câu 30: Biểu thức 3 4 32 xxx với x > 0 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 𝑥∝ . Khi 
đó giá trị của α bằng 
 A. 
4
1
 B. 
12
23
 C. 
72
1
 D. 
24
23
Câu 31: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? 
 A. 
13
1
x
x
y . B. 4xy . C. xy . D. xxy 33 
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 
3
1
3 13
2
 xx có dạng [a;b]
.Tính giá trị biểu thức T= 8a+b 
 A. 3. B. 2. C. 10. D. -3. 
Câu 33: Cho số phức z thỏa 
i
z
zi
z
i
31
.121
2
 , giá trị của |z| bằng 
 A. 
10
102
 B. 
10
10
 C. 
10
103
 D. 
10
102
Câu 34: Trong không gian tọa độ Oxyz cho A(1;2;0), B(-3;0;0) Viết phương trình đường trung trực 
Δ của đoạn AB biết Δ nằm trong mặt phẳng 0: zyx 
 A. 
tz
ty
tx
21
1
: B. 
0
21
1
:
z
ty
tx
 C. 
tz
ty
tx
21
1
: D. 
tz
ty
tx
21
1
: 
Trang 4/5 - Mã đề 001 
Câu 35: Trong kì thi học sinh giỏi lớp 12 tỉnh Quảng Nam, trường THPT Lê Quý Đôn có 20 học sinh 
đạt giải trong đó có 8 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Nhà trường muốn chọn một nhóm gồm 5 học 
sinh đại diện cho 20 học sinh đạt giải để tham dự buổi lễ tuyên dương khen thưởng cuối năm học do 
Thành phố tổ chức. Tính xác suất để chọn được 5 học sinh có cả nam và nữ, biết số học sinh nam ít hơn 
số học sinh nữ. 
 A. 
1938
1265
 B. 
969
385
 C. 
969
682
 D. 
969
616
Câu 36: Cho số phức thỏa 1 z . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của 
𝑃 = |𝑧5 + 𝑧̅3 + 6𝑧| − 2|𝑧4 + 1|. Tính M - m. 
 A. M – m =1 B. M – m=3 C. M – m=6 D. M – m=7 
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 060 ADC và SA vuông góc 
với (ABCD). Biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 
2
3a
. Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng 
(SBC) . 
 A. 
5
2
ah B. 
5
3
ah C. 
5
2a
h D. 
5
3a
h 
Câu 38: Cho f(x) có đạo hàm trên [1;2] thỏa mãn xexfxxfx 2)('.)(1 với  2;1 x . 
Biết ef )1( , tính tích phân 
2
1
. dxxfxI 
 A. B. C. D. 
Câu 39: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, CD và 
P là điểm trên cạnh BB’ sao cho BP=3PB’. Mặt phẳng (MNP) chia khối lập phương thành hai khối đa 
diện lần lượt có thể tích V1, V2. Biết khối có thể tích V1 chứa điểm A. Tính tỉ số 
2
1
V
V
 . 
 A. 
96
25
2
1 
V
V
 B. 
71
25
2
1 
V
V
 C. 
4
1
2
1 
V
V
 D. 
8
1
2
1 
V
V
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
2
1
12
1
:
 zyx
d và điểm 
𝐾(−3; 4; 3), đường thẳng d’ song song với d , cách d một khoảng bằng 3 và cách điểm K một khoảng 
nhỏ nhất. Hỏi đường thẳng d’ đi qua điểm nào sau đây? 
 A. )0;2;3(P B. )2;2;1( N C. )3;4;3( M D. )4;3;1(Q 
Câu 41: Cho bất phương trình 3log2log4log 22
2
1
2
2 xmxx . Có bao nhiêu giá trị nguyên 
của tham số m sao cho bất phương trình đã cho nghiệm đúng  5;1 x 
 A. 2 B. 6 C. 5 D. 0 
Câu 42: Cho hàm số )(xfy có đạo hàm cấp hai trên R. Biết 2020)3(',3)0(' ff và bảng xét dấu 
của )('' xf như sau 
x 0 3 
 + 0 - 0 + 
Hàm số xxfy 2020)2019( đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây? 
 A. (2020; +∞) B. (-∞; -2019) C. (-2019; 0) D. (0; 3) 
Câu 43: Cho hàm số f(x) liên tục trên R, biết 
3ln
0
3)2( dxef x và 
5
3
6
2
13
dx
x
xfx
 . Tính 
5
3
)( dxxfI 
 A. -9 B. 9 C. -3 D. 3 
z
2 2e e 2 1e 22e e 2e e 
''( )f x
Trang 5/5 - Mã đề 001 
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=3a, AD=2a, SA vuông góc với 
mặt phẳng (ABCD), SA=a. Gọi α là góc giữa mặt phẳng (SBD) và mp (ABCD). Tính tanα 
 A. 
6
13
 B. 
13
132
 C. 
2
13
 D. 
13
13
Câu 45: Cho hàm số 
19
109
)(
2
3
xkhix
xkhix
xfy Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm 
số )(xfy và các đường thẳng x = 0, x = 4 và y = 0 
 A. 
12
257
 B. 28 C. 
4
59
 D. 
3
40
Câu 46: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 
 01233.29 222 111111 xxx m có nghiệm là: 
 A. 26 B. 6 C. 30 D. 39 
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): 4124 222 zyx cắt mặt phẳng (Oyz) theo 
một đường tròn (C) . Điểm );;( cbaM thuộc đường tròn (C) sao cho khoảng cách từ M đến )8;8;1(A lớn 
nhất, tính giá trị của biểu thức cbaP 
 A. -5 B. -3 C. 3 D. 5 
Câu 48: Cho các số phức z1, z2, z3 thỏa mãn 2021321 zzz và 0321 zzz Tính giá trị 
32
1332
zzz
zzzzzz
P
z
zz
 A. 2021 B. 
2021
1
 C. 
3
2021
 D. 20212 
Câu 49: Cho hàm số )(xfy là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ 
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số )(xfy và )(' xfy có diện tích bằng 
 A. 
10
127
 B. 
12
257
 C. 
5
107
 D. 
40
127
Câu 50: Cho hàm số )(xfy xác định và có đạo hàm liên tục trên R. Bảng xét dấu hàm số )(' xfy 
như hình bên dưới 
x 2 4 
f ’(x) + 0 - 0 + 
Tìm số điểm cực trị của hàm số  74log)( 22 xxfxgy . 
 A. 3. B. 7. C. 4. D. 5. 
------ HẾT ------ 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_toan_ma_de_001_co_da.pdf