Đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 14 - Năm học 2018-2019

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1: Ttìm từ khác với từ còn lại

A. vàng hoe

B. Vàng xuộm

C. Vàng nhạt

D. Vàng bạc

Câu hỏi 2: Câu: “Nếu chủ nhật này trời đẹp thì chúng ta sẽ đi cắm trại.” có cặp từ: “nếu .thì” chỉ quan hệ gì?

A. Nguyên nhân - kết quả

B. Tăng tiến

C. Tương phản

D. Giả thiết - kết luận

 

Đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 14 - Năm học 2018-2019 trang 1

Trang 1

Đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 14 - Năm học 2018-2019 trang 2

Trang 2

Đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 14 - Năm học 2018-2019 trang 3

Trang 3

Đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 14 - Năm học 2018-2019 trang 4

Trang 4

Đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 14 - Năm học 2018-2019 trang 5

Trang 5

doc 5 trang viethung 06/01/2022 10340
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 14 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 14 - Năm học 2018-2019

Đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 14 - Năm học 2018-2019
Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Năm học 2018 - 2019
Vòng 14
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Đáp án:
Đối đãi - cư xử
To lớn - vĩ đại
Nhọc nhằn - vất vả
Lưu loát - trôi chảy
Tin tưởng - tin cậy
Đầy tràn - chan chứa
Toàn bộ - tất cả
Lấp liếm - giấu giếm
Gửi gắm - giao phó
Nghênh tiếp - hoan nghênh
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Ttìm từ khác với từ còn lại
vàng hoe
Vàng xuộm
Vàng nhạt
Vàng bạc
Câu hỏi 2: Câu: “Nếu chủ nhật này trời đẹp thì chúng ta sẽ đi cắm trại.” có cặp từ: “nếu.thì” chỉ quan hệ gì?
Nguyên nhân - kết quả
Tăng tiến
Tương phản
Giả thiết - kết luận
Câu hỏi 3: Câu: “Trời ầm ầm giông gió, biển đục ngầu, giận dữ.” thuộc kiểu câu gì?
câu ghép
Câu đơn
Câu hỏi
Câu cảm
Câu hỏi 4: Những sự vật nào được so sánh với nhau trong câu:
“Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.”
Cày đồng - ban trưa
Mồ hôi - thánh thót
Mưa - ruộng cày
Mồ hôi - mưa
Câu hỏi 5: Từ nào viết đúng chính tả?
sa sôi
Sinh đẹp
Xôn xao
Xức khỏe
Câu hỏi 6: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:
“Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc
Thở ra mùi vôi vữa nồng hăng”
(Về ngôi nhà đang xây, Đồng Xuân Lan)
So sánh
Nhân hóa
Lặp từ
nhân hóa và so sánh
Câu hỏi 7: Từ nào chứa “công” không có nghĩa là “thuộc về nhà nước, của chung”?
Công viên
Công ơn
Công quỹ
Công sở
Câu hỏi 8: Câu: “Một miếng khi đói bằng một gói khi no.” có cặp từ trái nghĩa nào?
Miếng - gói
Đói - no
Miếng - no
Gói - no
Câu hỏi 9: Từ nào viết sai chính tả?
Giúp đỡ
Da đình
Da diết
Giã gạo
Câu hỏi 10: Từ “đường” trong 2 câu: “Con đường dài tít tắp.” và “Nước chanh pha đường uống rất ngon.” có quan hệ với nhau như thế nào?
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Từ đồng âm
Từ nhiều nghĩa
Bài 3:
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ “đỏ thắm, ngọt ngào, nhanh nhẹn, vui vẻ” đều là  từ 
Đáp án: tính
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ chỉ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật gọi là trật .
Đáp án: tự
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “công dân” và “nhân dân” là hai từ  nghĩa
Đáp án: đồng
Câu hỏi 4:
Giải câu đố: 
Mất đầu thì được làm ông
Giữ nguyên thì đẹp nhất trong họ gà
Điền chữ cái bị mất để được từ để nguyên:
Trả lời: ..ông
Đáp án: c
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “mắt” trong câu “Quả na mở mắt to đều nghĩa là nó sắp chín.” là từ mang nghĩa ..
Đáp án: chuyển
Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Lửa thử vàng, gian nan thử ”
Đáp án: sức
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
Các vế câu trong câu ghép có thể được nối với nhau bằng một quan hệ từ hoặc một  quan hệ từ.
Đáp án: cặp
Câu hỏi 8: Điền tr hay ch vào chỗ trống: Giúp đỡ tiền của gọi là tài ..
Đáp án: trợ
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chớp đông nhay nháy, gà .. thì mưa.”
Đáp án: gáy
Câu hỏi 10: Điền từ chỉ phù hợp vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa,  chóng tối.”
Đáp án: mưa

File đính kèm:

  • docde_luyen_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_5_vong_14_nam_hoc_2.doc