Đề kiểm tra Toán khối 5 – Giữa kì I
Câu 1. (1 điểm) (TN mức 1)
a) 25 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 25,7 B. 257 C. 25,07 D.27,5
b) Chữ số 3 trong số thập phân 244, 837 có giá trị là:
A. B. C. D. 3
Câu 2. (1 điểm) (TN mức 1)
a) Cho các số: ; ; ; Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. ; ; ;
B. ; ; ;
C. ; ; ;
D. ; ; ;
b) Cho các số: 57,683 ; 57,368 ; 73,786 ; 49,799 Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 57,683; 57,368; 49,799; 73,786
B. 73,786; 57,683 ; 57,368; 49,799
C. 49,799; 57,683; 57,368; 73,786
D. 57,368; 73,786; 57,683; 49,799
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán khối 5 – Giữa kì I", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Toán khối 5 – Giữa kì I
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN KHỐI 5 – GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 02 01 01 02 01 05 02 Câu số 1,2 4 5 7,9 8 Số điểm 2đ 1đ 1đ 2đ 1đ 5đ 2đ 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 01 01 01 01 Câu số 3 6 Số điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 3 Yếu tố hình học Số câu 01 01 Câu số 10 Số điểm 1đ 1đ Tổng số câu 02 02 01 03 01 01 06 04 Tổng số 02 02 04 02 10 Tổng số điểm 2 điểm 2 điểm 4 điểm 3 điểm 10 điểm Trường:................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp:......................................... MÔN: TOÁN – KHỐI 5 Họ và tên:................................ Năm học: 2018- 2019 Thời gian: 40 phút. Điểm: Lời phê của GV Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (1 điểm) (TN mức 1) a) 25 viết dưới dạng số thập phân là: A. 25,7 B. 257 C. 25,07 D.27,5 b) Chữ số 3 trong số thập phân 244, 837 có giá trị là: A. B. C. D. 3 Câu 2. (1 điểm) (TN mức 1) a) Cho các số: ; ; ; Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn đến bé? A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; b) Cho các số: 57,683 ; 57,368 ; 73,786 ; 49,799 Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn đến bé? A. 57,683; 57,368; 49,799; 73,786 B. 73,786; 57,683 ; 57,368; 49,799 C. 49,799; 57,683; 57,368; 73,786 D. 57,368; 73,786; 57,683; 49,799 Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1 điểm) ( TN mức 2) a) 120 phút = 2 giờ b) 69 000 000 mm2 = 69 m2 c) 0,5 tấn = 50 kg d) 8 ha = 800 m2 Câu 4. Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm. (1 điểm) (TN mức 2) a) 95,5 95,51 b) 21,99.. 21,98 c) 2,621.. 2,62 d) 68,33.. 68,325 Câu 5. ( 1 điểm) ( TN mức 3) Trước đây mua 5 quyển vở phải trả 100.000 ngàn đồng. Hiện nay giá bán mỗi quyển vở tăng thêm 5000 đồng. Hỏi với 100.000 đồng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu quyển vở như thế? 3 quyển vở 4 quyển vở 5 quyển vở 6 quyển vở Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1điểm) (TL mức 3) 40 phút = .giờ A. B. C. D. 13 hm 3 m =.......................m A. 133 B. 1033 C. 1330 D. 1303 Câu 7: (1 điểm) ( TL mức 3) Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 75 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? Bài giải. Câu 8 ( 1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 2,4 < x < 3,9 (TN mức 4) a) x bằng 2 b) x bằng 3 c) x bằng 4 d) x bằng 5 Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm) (TL mức 3) a) 347892 + 21026 b) 48600 – 9455 c) 248 x 321 d) 10105 : 43 Câu 10: (1 điểm) ( TL mức 4) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 120m. Chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi mảnh đất đó thu họach được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? ....................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN - KHỐI 5 NĂM HỌC: 2018 – 2019 Câu 1. ( 1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) A. 25,7 b) B. Câu 2. ( 1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm A B. Câu 3. (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm Đ Đ a) 120 phút = 2 giờ b) 69 000 000 mm2 = 69 m2 S S c) 0,5 tấn = 50 kg d) 8 ha = 800 m2 Câu 4. ( 1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm a) 95,5 21,98 c) 2,621 > 2,62 d) 68,325 < 68,33 Câu 5. HS khoanh đúng được (1 điểm) b) 4 quyển vở Câu 6. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 40 phút = .giờ a) 13 hm 3 m =.......................m d) 1303 Câu 7. (1 điểm) Bài giải 60 bộ quần áo gấp 30 bộ quần áo số lần là: 60 : 30 = 2 (lần) (0,5đ) May 60 bộ quần áo như thế thì cần số mét vải là: 75 x 2 = 150 (m) (0,5đ) Đáp số: 150 mét vải ( Học sinh có thể giải bằng cách khác) Câu 8. HS khoanh đúng được 1 điểm b) x bằng 3 Câu 9. (1 điểm) HS tính đúng mỗi câu được 0,25 điểm a) 368 918 b) 39 145 c)79 608 d) 235 Câu 10: (1 điểm) Bài giải Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 120 x 3 : 4 = 90 ( m) (0,25 đ) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 120 x 90 = 10.800 ( m2) ( 0,25 đ) Số ki –lô gam thóc thu được trên mảnh đất đó là (10.800 : 100) x 50 = 5. 400 (kg) (0,5 đ) Đáp số: 5. 400 kg thóc
File đính kèm:
- de_kiem_tra_toan_khoi_5_giua_ki_i.docx