Đề cương ôn tập trong thời gian nghỉ phòng chống dịch - Môn: Toán 2

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH

ĐỀ 1

1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

a. 87; 88; 89; .; .; .; ; 94; 95

b. 82; 84; 86; .; .; ; ;97; 98

Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Bài 3: Tính nhẩm: (1điểm)

a. 9 + 8 = . c. 2 + 9 =

b. 14 – 6 = . d. 17 – 8 =

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm)

a. 8 + 9 =16

b. 5 + 7 = 12

Đọc số Viết số

Chín mươi sáu. .

. 84

Đề cương ôn tập trong thời gian nghỉ phòng chống dịch - Môn: Toán 2 trang 1

Trang 1

Đề cương ôn tập trong thời gian nghỉ phòng chống dịch - Môn: Toán 2 trang 2

Trang 2

Đề cương ôn tập trong thời gian nghỉ phòng chống dịch - Môn: Toán 2 trang 3

Trang 3

Đề cương ôn tập trong thời gian nghỉ phòng chống dịch - Môn: Toán 2 trang 4

Trang 4

Đề cương ôn tập trong thời gian nghỉ phòng chống dịch - Môn: Toán 2 trang 5

Trang 5

Đề cương ôn tập trong thời gian nghỉ phòng chống dịch - Môn: Toán 2 trang 6

Trang 6

Đề cương ôn tập trong thời gian nghỉ phòng chống dịch - Môn: Toán 2 trang 7

Trang 7

Đề cương ôn tập trong thời gian nghỉ phòng chống dịch - Môn: Toán 2 trang 8

Trang 8

Đề cương ôn tập trong thời gian nghỉ phòng chống dịch - Môn: Toán 2 trang 9

Trang 9

Đề cương ôn tập trong thời gian nghỉ phòng chống dịch - Môn: Toán 2 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 19 trang minhkhanh 04/01/2022 5440
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập trong thời gian nghỉ phòng chống dịch - Môn: Toán 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập trong thời gian nghỉ phòng chống dịch - Môn: Toán 2

Đề cương ôn tập trong thời gian nghỉ phòng chống dịch - Môn: Toán 2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH 
ĐỀ 1 
 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 
a. 87; 88; 89; .; .; ..; ; 94; 95 
b. 82; 84; 86;..;..;;;97; 98 
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 
 Bài 3: Tính nhẩm: (1điểm) 
 a. 9 + 8 = .. c. 2 + 9 = 
 b. 14 – 6 = . d. 17 – 8 = 
 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm) 
 a. 8 + 9 =16 
 b. 5 + 7 = 12 
 Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58 
 .. ..  
... . .. . 
... . .. . 
 Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm) 
a. 8 dm + 10 dm = .. dm 
 A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm 
b. Tìm x biết: X + 10=10 
 A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20 
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm) 
a. Có bao nhiêu hình chữ nhật? 
Đọc số Viết số 
Chín mươi sáu. ................................. 
..................................................... 84 
 A. 1 hình 
 B. 2 hình 
 C. 3 hình 
b.Có bao nhiêu hình tam giác? 
 A. 2 hình 
 B. 3 hình 
 C. 4 hình 
Bài 8: (2 điểm) 
 a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi 
nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm) 
b. Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được 
mấy bông hoa ? (1 điểm) 
ĐỀ 2 
Bài 1: Số ? 
10, 20, 30,.,,60, .,80,.,100. 
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ .. của từng phép tính 
a, 12 - 8 = 5 . c, 17 - 8 = 9  
b, 24 -6 = 18 . d, 36 + 24 = 50... 
Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59 
Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38 
Bài 5: 
a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao 
nhiêu cây ? 
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa 
thì hết quyển truyện ? 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm 
 17 giờ hay.giờ chiều 24 giờ hay ..giờ đêm 
Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: 
 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 
Tháng 
5 
 1 2 3 4 5 6 
7 8 9 10 11 12 13 
14 15 16 17 18 19 20 
21 22 23 24 25 26 27 
28 29 30 31 
- Ngày 19 - 5 là thứ ......... -Trong tháng 5 có. ngàychủ nhật. Đó là những ngày 
.. 
- Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày  . Tuần sau, thứ năm là 
ngày. 
- Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả . ngày. 
Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau 
Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó. 
ĐỀ 3 
Bài 1. (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a/ 39 + 6 = ? 
 A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 
b/ 17 – 9 = ? 
 A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 
c/ 98 – 7 = ? 
A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 
d/ 8 + 6 = ? 
A. 14 B. 15 C. 86 D. 68 
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45 
  .  
  .  
  .  
Bài 3: Tìm x: (1 điểm) 
 x + 20 = 48 x – 22 = 49 
.. .............................  ...................... 
.............................. ....................... 
Bài 4: Điền dấu >; <; = (1 điểm) 
13 + 29  28 + 14 97 – 58 .32 + 5 
Bài 5: (1 điểm) 
a/ Xem lịch rồi cho biết: 
11 
Thứ hai 
Thứ ba 
Thứ tư 
Thứ năm 
Thứ sáu 
Thứ bảy 
Chủ nhật 
 7 14 21 28 
 1 8 15 22 29 
 2 9 16 23 30 
 3 10 17 24 
 4 11 18 25 
 5 12 19 26 
 6 13 20 27 
 - Tháng 11 có  ngày. 
 - Có  ngày chủ nhật. 
b. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
.. .. 
Bài 6. (2 điểm) 
 a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 
 Bài giải 
b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi 
thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? 
 Bài giải 
Bài 7: (1điểm) 
Trong hình bên : 
a/ Có  hình tam giác. 
b/ Có ... hình tứ giác. 
 6 
12 1 
2 
3 
4 
5 
11 
10 
9 
8 
7 
ĐỀ 4 
Bài 1: (1 điểm) 
 Tính nhẩm: 
 16 + 3 = .. 14 – 8 = .. 
 15 – 6 = .. 9 + 7 = .. 
Bài 2: (2 điểm) 
 Đặt tính rồi tính : 
 a) 35 + 44 b) 46 + 25 c) 80 – 47 d) 39 – 
16 
 ............. ............. ............. ............. 
 ............. .............. ............. .............. 
 ............. .............. .............. .............. 
Bài 3: (1 điểm) 
 Số : ? 
 a) 16l+ 5 l – 10l = b) 24kg – 13kg + 4kg = 
Bài 4: (2 điểm) 
 Tìm X biết: 
 a) X + 16 = 73 b) X – 27 = 57 
 ................................ .......................................... 
 ................................ ......................................... 
Bài 5: (1 điểm) 
 Nhận dạng hình : 
 Trong hình vẽ dưới đây: 
a) Có  hình tam giác. 
b) Có  hình tứ giác. 
Bài 6: (1 điểm) 
 Điền số thích hợp để được phép tính đúng : 
+ = 100 
- = 50 
Bài 7: (2 điểm) 
 a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi Cha bao nhiêu tuổi ? 
Bài giải 
............................................................................... 
.............................................................................. 
.............................................................................. 
.............................................................................. 
 b)Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 
kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ? 
Bài giải 
............................................................................... 
.............................................................................. 
.............................................................................. 
.............................................................................. 
ĐỀ 5 
Bài 1) (2đ) Đặt tính rồi tính: 
 54 + 36 27 + 63 54 - 38 88 - 49 
Bài 2) (2đ) Tìm X 
 a) x - 36 = 52 b) 92 - x = 45 
Bài 3) (2đ) 
Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 
27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường? 
 Bài giải 
Bài 4) (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng 
 a/ 28 + 36 + 14=? b/ 76 - 22 - 38 = ? 
 A. 68 A. 26 
 B. 78 B. 15 
 C. 79 C. 16 
Bài 5 (1đ) Hình bên có: 
 ..tam giác 
 ..tứ giác 
Bài 6 (1đ) Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ 
 - = 
ĐỀ 6 
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C ( là đáp sốkết quả 
tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
1 , Cho hình vẽ: 
a)Số hình vuông có trong hình vẽ là: 
A. 4 B. 5 C. 6 
b)Số hình tam giác có trong hình vẽ là 
 A. 4 B. 5 C. 6 
2, Cho phép tính: 53 – 36 . Kết quả của phép tính trên là: 
 A. 27 B. 17 C. 37 
Phần 2: 1, Đặt tính rồi tính 
36 + 24 25 + 57 18 + 35 47 + 28 
36 + 24 25 + 57 18 + 35 47 + 28 
 53 – 28 60 – 27 63 – 26 74 – 25 
53 – 28 . 60 – 27 63 – 26 74 – 25 
2, Tìm x: 
x – 29 = 52 43 – x = 41 x + 45 = 63 
3. Giải bài toán: 
 Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao 
nhiêu bông hoa? 
ĐỀ 7 
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
a/ 85 – 39 = ? 
A. 45 B. 46 C. 55 D. 56 
b/ 29 – 5 + 15 = ? 
A. 49 B. 39 C. 19 D. 9 
Bài 2: Viết các số vào ô trống 
 Đọc Viết 
 Tám mươi lăm 
Chín mươi chín 
Bài 3: Đặt tính rồi tính 
 43 + 57 92 – 75 
 43 + 57 92 – 75 
Bài 4: Tìm x 
a/ x – 22 = 38 b/ x + 14 = 4 
Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi 
sáng 24 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường? 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
Bài 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? 
Hình vẽ trên có. hình tam giác. 
ĐỀ 8 
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống 
Số hạng 38 15 25 
Số hạng 27 25 32 
Tổng 60 82 
Số bị trừ 11 64 90 
Số trừ 4 34 
Hiệu 15 34 38 
Bài 2: Tính : 
a) 72 – 36 + 24 = b) 36 + 24 - 18 
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 
Số hình tứ giác trong hình vẽ là: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Bài 4: Bình cân nặng 28 kg, An nhẹ hơn Bình 4 kg . Hỏi An nặng bao nhiêu ki lô gam? 
 Bài giải 
 ........................................................................................................................................................... 
 ........................................................................................................................................................... 
 ........................................................................................................................................................... 
 ........................................................................................................................................................... 
 ........................................................................................................................................................... 
 ........................................................................................................................................................... 
 ........................................................................................................................................................... 
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
a) Một ngày có . giờ 
b) 15 giờ hay .giờ chiều 
c) Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là . giờ. 
Bài 6: Tính nhanh 
 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1 
ĐỀ 9 
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 57; 58; 59; ..; 64. 
b) 83; 84; 85; ..; 97. 
Bài 2. ? 
a) 
b) 
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
a) 9 + 8 = 17 b) 15 – 8 = 6 c) 16 – 9 = 8 d) 6 + 8 = 14 
Bài 4. ? a) 16l + 5l – 10l = l 
 b) 24kg – 13kg + 4kg = kg 
Bài 5. Đặt tính rồi tính: 
 46 + 35 53 – 28 36 + 54 80 – 47 
Bài 6. Anh Hoàng cân nặng 46kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18kg. Hỏi Minh cân 
nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 
Bài giải 
Số hạng 8 8 
Số hạng 7 8 
Tổng 
Số bị trừ 13 15 
Số trừ 6 7 
Hiệu 
Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
Hình vẽ bên: 
a) Có  hình tam giác. 
b) Có  hình tứ giác. 
ĐỀ 10 
I . Trắc nghiệm khách quan: 
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: 
Bài 1. Số liền trước 50 là 
A. 49 B. 51 C. 48 
Bài 2. Số lớn nhất có hai chữ số là: 
A. 88 B. 99 C. 90 
Bài 3. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? 
A. 3 B. 4 C. 5 
Bài 4. Câu nào đúng? 
A. Một ngày có 24 giờ B. Một ngày có 12 giờ C. Một ngày có 20 giờ 
Bài 5. Tính tổng , biết các số hạng là 48 và 17. 
A.56 B. 65 C. 45 
Bài 6 .Tìm x : x + 16 = 30 
A.15 B. 16 C. 14 
Bài 7 . Tính kết quả 86 - 6 - 9 = ? 
A. 71 B. 70 C. 81 
Bài 8 . Mẹ hái được 55 quả cam , mẹ biếu bà 20 quả cam . Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả 
cam? 
A .30 quả B. 35 quả C.25 quả 
II. Trắc nghiệm tự luận: 
Bài 3. Đặt tính rồi tính : 
 46 + 49 83 - 35 80 - 43 45 + 39 
 ......................................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................................... 
Bài 2. 
 26kg 
 - 18kg + 9kg 
Bài 3. Tính 
 34 + 66 - 20 = 85 - 15 + 12 = 
 = = 
 Bài 4 . Một cửa hàng buổi sáng bán được 83 l dầu , buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 
27l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu l dầu? 
Bài giải 
 ......................................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................................... 
Bài 5 . Điền số còn thiếu vào ô trống 
4... ....
17 37
23 49
 - 26 + 15 38 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_trong_thoi_gian_nghi_phong_chong_dich.pdf