Đề cương ôn tập Toán 2 - Tuần 27
Bài : SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA:
A. LÝ THUYẾT:
1.Phép nhân có thừa số 1:
a) 1 x 2 = 1 +1 = 2,
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3,
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4,
vậy 1 x 2 = 2
vậy 1 x 3 = 3
vậy 1 x 4 = 4.
*Ghi nhớ : Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
b)2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán 2 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Toán 2 - Tuần 27
Tên :............................................................... Lớp : ......................... LÝ THUYẾT TOÁN LỚP 2 TUẦN 27 I. Bài : SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA: A. LÝ THUYẾT: 1. Phép nhân có thừa số 1: a) 1 x 2 = 1 +1 = 2, 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3, 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4, vậy 1 x 2 = 2 vậy 1 x 3 = 3 vậy 1 x 4 = 4. *Ghi nhớ : Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. b) 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 *Ghi nhớ: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. 2. Phép chia cho 1: 1 x 2 = 2, 1 x 3 = 3, 1 x 4 = 4, vậy 2 : 1 = 2 vậy 3 : 1 = 3 vậy 4 : 1 = 4. *Ghi nhớ : Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. **** Phụ huynh nhắc nhở học sinh học thuộc các ghi nhớ trên *** B. HỌC SINH THỰC HÀNH: Bài 1:Tính nhẩm: 1 x 2 = .......... 1 x 3 = .......... 1 x 5 = .......... 2 x 1 = .......... 3 x 1 = .......... 5 x 1 = .......... 1 x 1 = .......... 2 : 1 = .......... 3 : 1 = ............ 5 : 1 = .......... 1 : 1 = .......... Bài 2: Số ? x 2 = 2 x 1 = 2 3 x = 5 3 : = 5 : 1 = 3 x 1 = 4 Bài 3: Tính : 4 x 2 x 1 =................. ................. 4 : 2 x 1 =.................. ................. 4 x 6 : 1 =.................. .................. Bài 4: Tính : 6 x 2 x 1 = ..................... = ..................... 6 : 2 x 1 = ..................... = ..................... 6 x 3 : 1 = ..................... = ..................... Bài 5: Tính nhẩm: 1 x 2 = ........ 2 x 1 = ........ 2 : 1 = ........ 1 x 3 = ........ 3 x 1 = ........ 3 : 1 = ........ 1 x 1 = ........ 1 x 4 = ........ 4 x 1 = ........ 4 : 1 = ........ 1 x 5 = ........ 3 x 1 = ........ 3 : 1 = ........ 1 : 1 = ........ Bài 6 : Số ? x 3 = 3 x 1 = 3 : 1 = 3 4 x = 4 1 x = 4 4 : = 4 : 1 = 2 x 1 = 5 : 1 = 1 Bài 7: Tính: 2 x 3 x 1 =....................... = ....................... 4 x 5 : 1 =....................... = ....................... Bài 8 : Tính: 3 : 4 x 1 =....................... =....................... 12 : 3 : 1 =....................... =....................... 2 x 1 x 3=....................... = ....................... 4 : 1 x 5=....................... = ....................... 3 x 1 : 4 =....................... =....................... 12 : 1 : 3 =....................... =....................... Bài 9:Nối phép tính với kết quả thích hợp : 1 2 3 5 4 1 x 1 4 : 1 2 x 1 1 x 1 1 : 1 4 x 1 1 x 2 3 : 1 1 x 3 1 x 1 II. Bài : SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ CHIA: A. Lý thuyết: 1. Phép nhân có thừa số 0 : 0 x 2 = 0 + 0 = 0, 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 vậy 0 x 2 = 0, vậy 0 x 3 = 0, ta có 2 x 0 = 0 ta có 3 x 0 = 0. *Ghi nhớ : ● Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. ● Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. 2. Phép chia có số bị chia là 0: 0 : 2 = 0 0 : 5 = 0 vì vì 0 x 2 = 0 0 x 5 = 0 *Ghi nhớ : **** Phụ huynh nhắc nhở học sinh học thuộc các ghi nhớ trên *** B. HỌC SINH THỰC HÀNH: Bài 1: Tính nhẩm: 0 x 4 = ........... 0 x 2 =........... 0 x 3 =........... 0 x 1 =........... 4 x 0 = ........... 0 x 2 =........... 3 x 0 =........... 1 x 0 =........... Bài 2 : Tính nhẩm: 0 : 4 =........... 0 : 2 =........... 0 : 3 =........... 0 : 1 =........... ● Số 0 chia cho “số nào khác 0” cũng bằng 0. Chú ý: Không có phép chia cho 0 Bài 3 : Số ? x 5 = 0 : 5 = 0 3 x = 0 : 3 = 0 Bài 4: Tính: 2 x 2 : 0 =....................... = ....................... 3 x 5 : 0 =....................... = ....................... 0 : 3 x 3 =....................... = ....................... 0 : 4 x 1 =....................... = ....................... Bài 5: Tính nhẩm: a) 0 × 2 =... 2× 0 =... 0× 5 =... 3× 0 =... 3 × 0 =... 0 × 3 =... 1 × 0 =... 0 × 1 =... b) 0 : 5 =. 0 : 4 =.... 0 : 3 =. 0 : 1 =. Bài 6.: Số ? x 4 = 0 : 4 = 0 2 x = 0 : 2 = 0 x 1 = 0 : 1 = 0 Bài 7: Tính: 4 : 4 × 0 =........... =............ 0 : 5 × 5 =........... =............ 3 : 2 × 0=........... =............ 0 : 2 × 1 =........... =............ 3 × 0 : 2 =........... =............ 0 x 6 : 3 =................ =................ LUYỆN TẬP TOÁN TUẦN 27 Bài 1: Số ? x 1 Bài 2: Tính nhẩm: 4 × 1 =... 4 : 1 =... 1 × 1 =... 1 : 1 =... 0 × 1 =... 1 × 0 =... 0 : 1 =... 0 : 2 =... 5 + 1 =... 5 − 1 =... 5 × 1 =... 5 : 1 =... Bài 3: Nối (theo mẫu): 0 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 : 1 3 – 3 4 – 4 4 : 4 2 : 2 4 – 2 – 2 1 x 1 3 : 3 : 1 Bài 4: Tìm x: x x 3 = 21 ........................ ........................ 4 x x = 36 ........................ ........................ x x 5 = 5 ........................ ......................... Bài 5: Xếp đều 16 cái bánh nướng vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh nướng ? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 6: Tính: a) 8 : 2 + 6 = ..................... ..................... b) 4 : 4 + 0 = ..................... ..................... c) 4 x 3 - 7 = ..................... ..................... d) 0 : 7 + 2 = ..................... ..................... Bài 7:Có 15 cái bút xếp đều vào 3 hộp . Hỏi mỗi hộp có mấy cái bút? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 8 :Có 15 cái bút xếp đều vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái bút. Hỏi xếp được mấy hộp bút đó ? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 9: Tính nhẩm: a) 5 x 2 = ..... 10 : 5 = ..... 10 : 2 = ..... 5 x 3 = ..... 15 : 5 = ..... 15 : 3 = ..... 5 x 4 = ..... 20 : 5 = ..... 20 : 4 = ..... 5 x 1 = ..... 5 : 1 = ..... 5 : 5 = ..... b) 2cm x 3 = ..... 3 cm x 4 = ..... 30cm : 5 = ..... 28l : 4 = ..... 12l : 2 = ..... 4l : 1 = ..... 5kg x 5 = ..... 21kg : 3 = ..... 3kg : 3 = ..... c) 30 x 2 = 40 x 2 = 20 x 3 = 50 x 2 = 80 : 2 = 80 : 4 = 50 : 5 = 0 : 5 = Bài 10: Tìm y: a) y : 3 = 4 ................................ ................................ b) y : 4 = 1 ................................ ................................ c) y : 5 = 5 ................................ ................................ *RẤT MONG QUÝ PHỤ HUYNH HƯỚNG DẪN VÀ NHẮC NHỞ CÁC BÉ LÀM BÀI KHI Ở NHÀ * ***CHÚC CÁC EM LÀM BÀI THẬT TỐT ***
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_toan_2_tuan_27.pdf