Đề cương ôn tập môn Toán 10 học kỳ 2 - Năm học 2020-2021
Câu 16: Để điều tra số con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình . Người ta chọn ra 20 gia
đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3 4 1 1 2 3 4
Dấu hiệu ở đây là gì ?
A . Số gia đình ở tầng 4. B . Số con ở mỗi gia đình.
C . Số tầng của chung cư. D . Số người trong mỗi gia đình.
Câu 17: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
A. Mốt B. Số trung bình C. Số trung vị D. Độ lệch chuẩn
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán 10 học kỳ 2 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Toán 10 học kỳ 2 - Năm học 2020-2021
1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 10 –HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2020-2021 I. TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ 1 Câu 1: Cho nhị thức bậc nhất 0f x ax b a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nhị thức f x có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng ; b a . B. Nhị thức f x có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng ; b a . C. Nhị thức f x có giá trị trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng ; b a . D. Nhị thức f x có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng ; b a . Câu 2: Nhị thức 3 ( ) 3 4 f x x có giá trị âm khi A. ;4x B. 4;x C. 4;4x D. 2;x Câu 3: Cho nhị thức bậc nhất ( ) 2 3f x x . Tìm mệnh đề đúng. A. 3 ( ) 0 ; 2 f x x B. 3 ( ) 0 ; 2 f x x C. 2 ( ) 0 ; 3 f x x D. 2 ( ) 0 ; 3 f x x Câu 4: Cho 2f x ax bx c , 0a và 2 4b ac . Cho biết dấu của khi f x luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x . A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . Câu 5: Cho tam thức bậc hai 2( ) 2 3 4f x x x . Tìm mệnh đề đúng. A. 22 3 4 0x x với mọi x B. 22 3 4 0x x với mọi x C. 22 3 4 0x x với mọi x D. 22 3 4 0x x với mọi 3 \ 2 x Câu 6: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3 2 1x A. 1; B. 1; C. 1 ; 3 D. 1 ; 3 Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 3 6 0x là A. ;2 B. 2; C. ; 2 D. 2; Câu 8: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 12 2 2 x x x A. 2 0 2 0 x x B. 2 0 2 0 x x C. 2 0 2 0 x x D. 2 0 2 0 x x Câu 9: Bất phương trình 2 4 4 0x x có tập nghiệm là A. . B. \ 2 . C. \ 0 . D. 2 . Câu 10: Tam thức bậc hai 2 3 2f x x x nhận giá trị không âm khi và chỉ khi A. ;1 2;x B. 1;2x C. 1;2x D. ;1 2;x SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN 2 Câu 11: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là : A. 23 1 0x x B. 23 1 0x x C. 23 1 0x x . D. 23 1 0x x Câu 12: Bất phương trình x x 2 1 3 6 0 3 có tập nghiệm là A. 6; 3 B. ; 6 3; C. 6; 3 D. 6; 3 Câu 13: Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. x a a x a . B. x a x a . C. x a x a . D. x a x a x a . Câu 14: Cho tam thức bậc 2, 2 , 0f x ax bx c a . Điều kiện để tam thức 0,f x x R là A. 0 B. 0 0 a C. 0 0 a D. 0 Câu 15: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 0x x x x . B. 2 3 3x x x . C. 2 1 0 1 0 x x x . D. 1 0 1x x . Câu 16: Để điều tra số con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình . Người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3 4 1 1 2 3 4 Dấu hiệu ở đây là gì ? A . Số gia đình ở tầng 4. B . Số con ở mỗi gia đình. C . Số tầng của chung cư. D . Số người trong mỗi gia đình. Câu 17: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là A. Mốt B. Số trung bình C. Số trung vị D. Độ lệch chuẩn Câu 18: Công thức tính số trung bình cộng trong bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp( với , ,i i ic n f lần lượt là giá trị đại diện, tần số, tần suất của lớp thứ i, n là số các số liệu thống kê): A. 1 1 2 2 1 1 2 2 1 ( ... ) ...k k k kx n c n c n c f c f c f c n B. 1 1 2 2 1 1 2 2 1 ( ... ) ...k k k kx n c n c n c f c f c f c n C. 1 1 2 2 1 1 2 2 1 ( ... ) ...k k k kx n c n c n c f c f c f c n D. 1 1 2 2 1 1 2 2 1 ( ... ) ...k k k kx n c n c n c f c f c f c n Câu 19: Cho bảng phân bố tần số: Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng Tần số 5 15 10 6 7 43 Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là: A. 4 B. 2 C. 15 D. 3 Câu 20 : Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là 2, 8, 12, 16. Số trung vị của mẫu số liệu là A. 9,5. B. 14. C. 5. D. 10. Câu 21: Cho mẫu số liệu thống kê: 8,10,12,14,16 . Số trung bình của mẫu số liệu trên là A. 12 B. 14 C. 13 D. 12,5 Câu 22: Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh . Người ta thấy có 72 bài được điểm 5. Hỏi tần suất của giá trị xi = 5 là bao nhiêu ? A . 72% B. 36% C. 18% D. 10% Câu 23: Điều kiện trong đẳng thức tan .cot = 1 là: A. k , k Z B. k , k Z 2 C. k , k Z 2 D. k2 , k Z 2 Câu 24: Mệnh đề nào sau đây là sai? A. 2 2 1 1 cot , , sin k k B. 2 2 1 1 tan , , sin 2 k k C. 2 2sin os 1c D. tan .cot 1, , 2 k k Câu 25: Gọi M là điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? 3 A. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos 0 . B. Nếu M thuộc góc phần tư thứ tư thì sin 0 và cos 0 . C. Nếu M thuộc góc phần tư thứ hai thì sin 0 và cos 0 . D. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin 0 . Câu 26: Cho cos 0 ,số đo của cung là: A. 2 ,k k B. ,k k C. ,k k D. ,2 k k Câu 27: Tìm mệnh đề sai. A. 0 0cos45 sin135 B. 0 0cos120 sin60 C. 0 0cos45 sin45 D. 0 0cos30 sin120 Câu 28: Chọn khẳng định đúng. A. tan tan . B. sin sin . C. cot cot . D. cos cos . Câu 29: Cho góc lượng giác . Mệnh đề nào sau đây sai? A. tan tan . B. sin sin . C. sin cos 2 . D. sin sin . Câu 30: Với mọi , .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. cos cos cos B. sin sin sin C. sin sin cos cos sin D. cos cos cos sin sin Câu 31: Cho góc thỏa mãn 5 2 2 . Khẳng định nào sau đây sai? A. tan 0 . B. cot 0 . C. sin 0 . D. cos 0 . Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua 0 0;M x y và nhận vectơ 2 2; , 0n a b a b làm vectơ pháp tuyến có phương trình là A. 0 0 0a x y b y x B. 0 0 0a x x b y y C. 0 0 0a x x b y y D. 0 0 0b x x a y y Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vectơ nào sau đây là chỉ phương của đường thẳng 1 3 : 5 4 x t y t A. 4;3u B. 1;5u C. 3;4u D. 3;4u Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cosin của góc giữa hai đường thẳng 1 1 1 1: 0a x b y c và 2 2 2 2: 0a x b y c là: A. 1 1 2 21 2 2 2 2 2 1 1 2 2 , . a b a b cos a b a b B. 1 2 1 21 2 2 2 2 2 1 2 1 2 , . a a b b cos a a b b C. 1 2 1 21 2 2 2 2 2 1 1 2 2 , . a a b b cos a b a b D. 1 2 1 21 2 2 2 2 2 1 1 2 ... 5 c a . (III) E có đỉnh 1 –5; 0A . (IV) E có độ dài trục nhỏ bằng 3 . Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào sai ? A. I và II . B. II và III . C. I và III. D. IV và I. Câu 109 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường elip (E): 2 24 9 36x y . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. (E) có độ dài trục lớn bằng 6 . (E) có độ dài trục nhỏ bằng 4 C. (E) có tiêu cự bằng 5 D. (E) có tỉ số 5 3 c a Câu 110: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip có phương trình chính tắc 2 2 1 100 36 x y . Trong các điểm có tọa độ sau đây điểm nào là tiêu điểm của Elip? A. (1;0) B. (6;0). C. (-8;0) D. (4;0) Câu 111 : Trong mặt phẳng Oxy, đường Elip 2 2 1 5 4 x y có tiêu cự bằng : A. 2. B. 4. C. 9. D.1. Câu 112 : Trong mặt phẳng Oxy, đường Elip 2 2 1 16 9 x y có độ dài trục lớn và độ dài trục nhỏ lần lượt bằng A. 4 và 3 B. 8 và 6 C. 6 và 8 D. 3 và 4 Câu 113 : Trong mặt phẳng Oxy, đường Elip 2 2 1 81 49 x y có độ dài trục lớn bằng : A. 18 B. 14 C. 9 D. 7 Câu 114: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip 2 2 : 1 5 4 x y E . Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng A. 5 4 . B. 5 5 . C. 3 5 5 . D. 2 5 5 . Câu 115 : Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10 A. 2 2 1 25 9 x y B. 2 2 1 100 81 x y C. 2 2 1 25 16 x y D. 2 2 1 25 16 x y Câu 116 : Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình chính tắc của elip có 2 đỉnh là (–3; 0), (3; 0) và hai tiêu điểm là (–1; 0), (1; 0). A. 2 2 1 9 1 x y B. 2 2 1 8 9 x y C. 2 2 1 9 8 x y D. 2 2 1 1 9 x y Câu 117: Trong hệ trục tọa độOxy , một elip có độ dài trục lớn là 8 , độ dài trục bé là 6 thì có phương trình chính tắc là. A. 2 2 1 9 16 x y . B. 2 2 1 64 36 x y . C. 2 2 1 16 9 x y . D. 2 2 1 16 7 x y . MỨC ĐỘ 3 Câu 118 : Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2 1 3 0x x x là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . 11 Câu 119: Tập nghiệm của bất phương trình 1 0 1 x x là A. ;1 1; B. ; 1 1; C. ; 1 1; D. ; 1 1; Câu 120 : Giải hệ bất phương trình 2 1 1 3x 4x 5x 1 0 . A. [1,+ ) B. 1 1 [ , ] 4 3 C. ( ,0) [1,+ ) D. 1 [ , ) 4 Câu 121: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 1 x x là A. : 1 0; B. 4; 1 1;0 C. 4; 1 1;0 D. : 4 1;0 Câu 122: Bất phương trình 3 +1 3 3 x x có tập nghiệm là A. 4 ; 3 B. 4 ; 3 C. 4 ; 3 D. 4 ; 3 Câu 123: Với giá trị nào của m thì phương trình 2 2 3x x m . Có 4 nghiệm phân biệt. A. 0m B. 0 4m C. 1 5m D. 0 4m Câu 124: Phương trình 22 2 2 3 5 6 0m x m x m vô nghiệm khi A. 1 3 m m B. 3m C. 2m D. 1 3 m m Câu 125: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 10 3 2 1 3 2 x x x x là: A. 2 ;1 2; 3 B. 2 2 ; ;1 2; 3 3 C. 2 2 ; 1;2 3 3 D. 2 ;1 2; 3 Câu 126 : Với giá trị nào của m thì tập nghiệm của bất phương trình 2 x mx m 3 0 là ? A. m 2 hoặc m>6 B. 2 m 6 C. m 6 hoặc m>-2 D. 6 m 2 . Câu 127 : Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 x 4x 3 0 x 2 x 5 0 là A. (1; 3). B. (3; 5). C. –2 ;1 3 ;5 D. (–2 ; 5) Câu 128: Tìm m để bất phương trình 2 2 8 20 0 2 1 9 4 x x mx m x m nghiệm đúng với mọi x: A. 1 1 2 4 m B. 1 4 m C. 1 2 m D. 0m Câu 129: Nghiệm của bất phương trình 4 3 6x x x là: A. 24 ; 19 B. ; 4 3; C. 4; 3 D. 24 3; 19 Câu 130: Bất phương trình 5x2–x+m ≤ 0 vô nghiệm khi: A. 1 20 m B. 1 20 m C. 1 20 m D. 1 20 m Câu 131: Bất phương trình 2 2( 6) 2 0x x x x có tập nghiệm là : A. ; 2 3; 1;2 . B. 2;3 . C. ; 1 2; . D. ; 2 3; . 12 Câu 132: Dãy số: 3, 5, 7, 7, 7, 8, 9,11, 11, 11, 13, 14, 14, có bao nhiêu số, biết rằng số các số là số lẻ và số trung vị của dãy đứng ở vị trí thứ 9? A.13 B. 15 C. 18 D. 17 Câu 133: Năng suất lúa (đơn vị: tạ/ha) của 120 thửa ruộng ở một cánh đồng được ghi trong bảng sau Năng suất 30 32 34 36 38 40 42 44 Tần số 10 20 30 15 10 10 5 20 Tổng của số trung vị và mốt của bảng trên là A.65 B. 69 C. 67 D. 71 Câu 134: Một đường tròn có bán kính 20 cm. Cung trên đường tròn có số đo 300 có độ dài là A. 10 3 cm B. 5 3 cm C.30 cm D. 60 cm. Câu 135: Tuổi của 50 bệnh nhân mắc bệnh A được thống kê trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau Lớp [15; 19] [20; 24] [25; 29] [30; 34] [35; 39] Tần số 10 12 14 9 5 Độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê là A. 5,5 B. 7 C. 6,23 D. 5 Câu 136: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. (sinx + cosx) 2 = 1 + 2sinxcosx B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx C. sin 4 x + cos 4 x = 1 – 2sin2xcos2x D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x Câu 137: Giá trị của 2 2 2P sin sin sin 6 6 x x x bằng A. 2 2 B. - 1 2 C. 1 2 D. 3 2 Câu 138: Nếu tan 7 0 00 180 thì sin có giá trị bằng bao nhiêu? A. 7 8 B. 7 4 C. 7 8 D. 7 4 Câu 139 : Biết 1 sinx 5 và 2 x . Giá trị của cosx là A. 24 25 B. 4 5 C. 2 6 5 D. 4 5 Câu 140: Cho góc thỏa mãn tan 5 . Giá trị của 4 4sin osP c là: A. 11 13 B. 12 13 C. 10 13 D. 9 13 Câu 141: Rút gọn biểu thức(với điều kiện biểu thức có nghĩa). 5 3 3 os .tan sin .cot os 5 4sin 2 2 2 2 2 S c x x x x c x x A. tan cotS x x B. 2sin 3cosS x x C. 2sin 4cosS x x D. sin 4cosS x x Câu 142 : Đơn giản biểu thức sin sin .sin 2 P a b a b ta được kết quả ? A. sin cosb a . B. sin cosa b . C. sin cosa b . D. sin cosb a . Câu 144: Rút gọn biểu thức sin 8 2sin 6P x x bằng A. 2sin .P x B. sin .P x C. 3sin .P x D. sin .P x Câu 144: Tính cos 3 biết 1 sin = 3 và 0 2 . A. 6 3 cos 3 6 B. 6 3 cos 3 6 C. 6 2 cos 3 6 D. 6 2 cos 3 6 13 Câu 145: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1) là: A. 3x + y -10 = 0 B. 3x + y + 10 = 0 C. x + 2y - 5 = 0 D. x - 2y + 5=0 Câu 146: Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 đường thẳng 1d :3 2 5 0x y , 2d : 2 4 7 0x y , 3d : 3 4 1 0x y . Viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của 1d , 2d và song song với 3d . A. 24 32 53 0x y . B. 24 32 53 0x y C. 24 32 53 0x y . D. 24 32 53 0x y . Câu 147: Trong mặt phẳng Oxy,cho tam giác ABC với 2; 1A , 4;5B , 3;2C . Phương trình tổng quát của đường cao đi qua điểm A của tam giác ABC là A. 3 7 1 0x y . B. 3 7 13 0x y . C. 7 3 13 0x y . D. 7 3 11 0x y . Câu 148: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng song 1 : 5 7 4 0d x y và 2 : 5 7 6 0.d x y Phương trình đường thẳng song song và cách đều 1d và 2d là A. 5 7 2 0x y . B. 5 7 3 0x y . C. 5 7 4 0x y . D. 5 7 5 0x y . Câu 149: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm 1;1A , 0; 2B , 4;2C . Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua điểm A của tam giác ABC là A. 2 3 0x y . B. 2 3 0x y . C. 2 0x y . D. 0x y . Câu 150: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hình chiếu vuông góc của điểm 2;1A trên đường thẳng :2 7 0 d x y có tọa độ là A. 14 7 ; 5 5 . B. 5 3 ; 2 2 . C. 3;1 . D. 14 7 ; 5 5 . Câu 151: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5) và đường thẳng : 2 2 0x y . Điểm M’ đối xứng với điểm M qua đường thẳng là: A. M’(4; -2) B. M’(-2; -3) C. M’(-14; 3) D. M’(-10; 1). Câu 152: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ giao điểm I của hai đường thẳng d và d’ biết d: 2x + y - 8=0 và 1 2 ' : 3 x t d y t A. I(2;3) B. I(3;2) C. I(1;3) D. I(2;1) Câu 153: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng 1 : 1 2 0d mx m y m và 2 : 2 1 0d x y . Nếu 1 2//d d thì A. 1m . B. 2m . C. 2m . D. m tùy ý. Câu 142: Trong mặt phẳng Oxy, góc giữa 2 đường thẳng 1 2 2 : 3 x t t y t và 2 : 2 3 x y có số đo bằng A. 30 0 B. 45 0 C. 60 0 D. 75 0 . Câu 155: Trong mặt phẳng Oxy, điểm ;A a b thuộc đường thẳng 3 : 2 x t d y t và cách đường thẳng :2 3 0x y một khoảng bằng 2 5 và 0a . Tính .P a b . A. 72P . B. 132P . C. 132P . D. 72P . Câu 156: Trong mặt phẳng Oxy, có bao nhiêu số nguyên m để: 2 2 22( 1) 2 3 2 12 0x y m x my m m là phương trình của một đường tròn? A.5 B. 7 C. 9 D. Vô số Câu 157: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A(-1;2), B(-2;3) và có tâm I thuộc đường thẳng :3 10 0x y là A. 2 2 3 1 6x y B. 2 2 3 1 5x y C. 2 2 3 1 5x y D. 2 2 3 1 5x y . Câu 158: Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm 5; 1A , 3;7B . Phương trình đường tròn đường kính AB là 14 A. 2 2 2 6 22 0x y x y . B. 2 2 2 6 22 0x y x y . C. 2 2 2 6 22 0x y x y . D. Đáp án khác. Câu 159: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn tâm 1;2I và đi qua điểm 2;1M là A. 2 2 2 4 5 0x y x y . B. 2 24 2 4 3 0x y x y . C. 2 2 2 4 5 0x y x y . D. Đáp án khác. Câu 160 : Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3 ; 4) với đường tròn (C): 2 2 2 4 3 0x y x y là A. x+y-3=0. B. x+y -7=0 C. x+y+7=0 D. x-y-7=0 Câu 161: Trong mặt phẳng Oxy, với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 4 3 0x y m tiếp xúc với đường tròn (C) : 2 2 9 0x y . A. m = 3 B. m = 5 C. 3m D. 15m Câu 162: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 2), (-2 ; 3), C(-4 ; 1). A. 5 1 ; 4 4 B. 5 1 ; 4 4 C. 1 5 ; 4 4 D. 5 3 ; 4 4 Câu 163: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn tâm 1;3I , tiếp xúc với đường thẳng :3 4 1 0d x y có phương trình là A. 2 2 1 3 4x y . B. 2 2 1 3 2x y . C. 2 2 1 3 10x y . D. 2 2 1 3 2x y . Câu 164: Lập phương trình chính tắc của elip ,E biết đi qua điểm 3 4 ; 5 5 M và 1 2MF F vuông tại M . A. 2 2 1 9 4 x y . B. 2 2 1 9 36 x y . C. 2 2 1 4 9 x y . D. 2 2 1 36 9 x y . Câu 165: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 2 3 và đi qua điểm A(2;1) là A. 2 2 1 8 2 x y B. 2 2 1 8 5 x y C. 2 2 1 6 3 x y D. 2 2 1 9 4 x y . II PH N TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1: Giải các bất phương trình a) 2 2 x 4 0 x 3x 2 b) 2 2 1 5 4x x c) 22 3x 1 2x 1. x d) 2 5x 4 3x 2. x d) 2 0 1 1 x x x x e) 2 2 2 7 7 1 3 10 x x x x f) x x x2 8 12 4 g) 3 1x x h) 2 2 28 15 2 15 4 18 18 x x x x x x Câu 2 a) Tìm m để phương trình 2 2 1 4 1 0x m x m (m là tham số) có hai nghiệm âm b) Tìm m để phương trình 23 2 2 1 2 0m x m x m (m là tham số) có hai nghiệm dương phân biệt. c) Tìm m để 2 2 2 3 4 3 0,f x x m x m x ? d) Tìm m để 21 0;m x mx m x Câu 3 a) Cho 3 2 2 và 1 cos . 4 Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung . b) Cho 3 2 và 1 sin . 3 Tính . 3 B cos 15 c) Cho 0 2 và tan 2. Tính sin . 6 A d) Cho 2 3 sin ,cos 3 4 và , 2 .Tính sin ,cos ,sin ,cos . e) Cho 9 cos 11 và 3 2 .Tính tan 4 f) Cho 1 cos 3 và 0 2 .Tính 2 sin cos . 6 3 Câu 4: Với điều kiện các biểu thức sau có nghĩa, chứng minh rằng 4 4sin cos tan 1 ) 1 2sin cos tan 1 a 3 3sin cos b) 1 sin cos sin cos 2 2 2 2 sin 2cos 1 c) sin cot 2 2(sin cos ) 1d) 2 tan cot sin cos Câu 5 : Đơn giản các biểu thức sau a) sin sin 3 3 b) 2 2cos cos 4 4 Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm 2;3A và 4;4B . a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng A . b) Tìm tọa độ của điểm M thuộc đường thẳng 3 2 : x t y t biết M cách A(2;3) một khoảng bằng 10 . Câu 7: Trong mp Oxy, cho điểm M(1;-1) và đường thẳng d: 2x-4y+3=0 a) Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua M và song song với d. b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng Δ song song với d và cách d một đoạn bằng 5 Câu 8: Trong mp Oxy, cho điểm N(1;4) và đường thẳng d: 1 2 x t y t a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng Δ đi qua N và vuông góc với d. b) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm N và tiếp xúc với đường thẳng d. Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác A C có A(1;3) và hai trung tuyến xuất phát từ B, C lần lượt có phương trình là: 1 0y và 2 1 0x y . a) Viết phương trình đường tròn đường kính OA. b) Viết phương trình ba đường thẳng chứa 3 cạnh của tam giác A C. Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác A C có đỉnh 1; 3A , đường trung trực của cạnh A có phương trình 3 2 4 0x y , trọng tâm 4; 2G . a) Viết phương trình tham số, tổng quát của đường thẳng chứa cạnh AB của tam giác A C. b) Tìm tọa độ trung điểm M của cạnh BC của tam giác A C. c) Tìm tọa độ đỉnh B, C của tam giác A C. Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho ΔABC có đỉnh 3;0A và phương trình hai đường cao ' : 2 2 9 0BB x y và ' : 3 12 1 0CC x y . a) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng lần lượt chứa các cạnh A , AC của tam giác A C. b) Tìm tọa độ các đỉnh , C và viết phương trình cạnh BC của tam giác A C. Câu 12: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) có phương trình: 2 216 16 x y . Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu điểm độ dài trục lớn, trục bé của elip (E). Câu 13: Trong hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 12 và tiêu cự bằng 8. Câu 14: Trong hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): 2 2 2 3 9x y biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng có phương trình 3x 4y 1 0. 16 Câu 15: Trong hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C’): 2 2 4x 4 1 0x y y biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ' có phương trình x- 2y 1 0. Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn 2 2 0: 25yC x và đường thẳng 7: 0x y . a) Chứng tỏ rằng đường thẳng luôn cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, . Tìm tọa độ các giao điểm đó. b) Viết phương trình đường tròn đường kính A . (Với điểm A, đã tìm được ở ý a)) c) Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với và d cắt (C) theo dây cung có độ dài bằng 2 17. Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : 1 0,x y 2 : 2 1 0x y và điểm 2;1P .Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P và cắt hai đường thẳng 1 , 2 lần lượt tại hai điểm A , B sao cho P là trung điểm AB . -------------------------------------------------------HẾT--------------------------------------------
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_toan_10_hoc_ky_2_nam_hoc_2020_2021.pdf