Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 12 - Năm học 2020-2021

BÀI 21. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG

 1/ Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường

 Nếu tại một nơi có từ trường biên thiên theo t/g thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy . Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là đường cong kín.

 Nếu tại một nơi có điện trường biên thiên theo t/g thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường. Đường sức của từ trường bao giờ cũng khép kín.

2b/ Điện từ trường và thuyết điện từ Mác – xoen

 Điện từ trường là trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian, liên quan mật thiết với nhau là điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.

 Thuyết điện từ Mác – xoen: Khẳng định mối liên hệ khăng khít giữa điện tích, điện trường và từ trường.

 

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 12 - Năm học 2020-2021 trang 1

Trang 1

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 12 - Năm học 2020-2021 trang 2

Trang 2

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 12 - Năm học 2020-2021 trang 3

Trang 3

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 12 - Năm học 2020-2021 trang 4

Trang 4

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 12 - Năm học 2020-2021 trang 5

Trang 5

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 12 - Năm học 2020-2021 trang 6

Trang 6

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 12 - Năm học 2020-2021 trang 7

Trang 7

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 12 - Năm học 2020-2021 trang 8

Trang 8

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 12 - Năm học 2020-2021 trang 9

Trang 9

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 12 - Năm học 2020-2021 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

doc 26 trang viethung 04/01/2022 9340
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 12 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 12 - Năm học 2020-2021

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 12 - Năm học 2020-2021
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VẬT LÍ 12 – HK2
NĂM HỌC 2020 – 2021
CHƯƠNG IV:DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
BÀI 20: MẠCH DAO ĐỘNG.
1/ Mạch dao động là một mạch kín gồm một tụ điện C và một cuộn cảm L mắc nối tiếp với nhau.
 Mạch dao động lí tưởng có điện trở bằng klhông.
 2/ Để mạch dao động hoạt động ta tích điện cho tụ điện rồi cho phóng điện trong mạch.
 3/ Điện tích biến thiên trong mạch dao động : 
 4/ Cường độ dđ trong mạch dao động : 
 Đặt = 
 5/ Điện tích q ở hai đầu bản tụ và I trong mạch dao động biến thiên điều hòa với cùng tần số góc, i sớm pha so với q , u và q cùng pha.
6/ Tần số góc- chu kì- tần số trong mạch dao động
Tần số góc: Chu kì: Tần số: 
8/ Chú ý: 
 _ Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên điều hòa cùng tần số và có tần số gấp đôi tần số dao động điện từ
 _ Năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
 BÀI 21. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
 1/ Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường
Nếu tại một nơi có từ trường biên thiên theo t/g thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy . Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là đường cong kín.
Nếu tại một nơi có điện trường biên thiên theo t/g thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường. Đường sức của từ trường bao giờ cũng khép kín.
2b/ Điện từ trường và thuyết điện từ Mác – xoen
Điện từ trường là trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian, liên quan mật thiết với nhau là điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
Thuyết điện từ Mác – xoen: Khẳng định mối liên hệ khăng khít giữa điện tích, điện trường và từ trường.
BÀI 22 . SÓNG ĐIỆN TỪ
 1/ Sóng điện từ là Điện từ trường lan truyền trong không gian.
 2/ Các đặc điểm của sóng điện từ:
Lan truyền trong chân không tốc độ lớn nhất và trong các điện môi nhỏ nhất.
Sóng điện từ là sóng ngang , có thành phần vectơ điện trường vuông góc với thành phần vectơ cảm ứng từ và cũng vuông góc với phương truyền sóng, ba vectơ, , tạo thành một tam diện thuận.
Dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ luôn luôn cùng pha.
Giống như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
SĐT mang năng lượng.
 3/ Sóng vô tuyến là các sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến có bước sóng từ vài mét đến vài kilômét, bao gồm: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
 Sóng ngắn có thể truyền đi rất xa trên mặt đất nhờ sự phản xạ liên tiếp giữa tầng điện li và mặt đất.
 Sóng cực ngắn đâm xuyên tầng điện li dùng trong thông tin vũ trụ.
 Bước sóng càng ngắn thì tần số càng cao, năng lượng càng lớn nên truyền được đi xa trên mặt 
 4/ Trong chân không công thức liên hệ giữa bước sóng và tần số : 
BÀI 23: NGUYÊN TắC THÔNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN
1/ Bốn nguyên tắc cơ bản trong thông tin vô tuyến:
 _ Dùng các sóng có bước sóng ngắn nàm trong dải sóng vô tuyến
 _ Phải biến điệu sóng mang.
 _ Ở nơi thu sóng phải tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần để đưa ra loa
 _ Khi tín hiệu thu có cường độ nhỏ, phải khuyếch đại chúng.
2/ Sóng mang là những sóng điện từ cao tần có bước sóng ngắn (f = 500KHz đến 900MHz) dùng để tải các thông tin có tần số âm (âm thanh, hình ảnh) trong không gian.
3/ Trong vô tuyến truyền hình, người ta dùng sóng mang có bước sóng rất ngắn.
4/ Biến điệu của 1 sóng điện từ cao tần là sự trộn sóng âm tần với sóng cao tần và làm cho sóng này tải được thông tin cần truyền đi.
5/ Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản.
Micrô(1): biến dao động âm thành dao động điện có tần số âm f.
Mạch phát sóng điện cao tần(2): phát ra sóng điện từ có tần số cao vài MHz.
Mạch biến điệu(3): trộn dao động điện từ âm tần với dao động điện từ cao tần.
Mạch khuếch đại (4): khuếch đại dao động điện từ cao tần đã biến điệu.
Anten phát(5): tạo ra điện từ trường cao tần lan truyền trong k/g.
 6/ Sơ đồ khối của 1 máy thu thanh đơn giản
Anten thu (1): thu tất cả sóng điện từ cao tần biến điệu
Mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần(2): khuếch đại dao động điện từ do anten gởi đến để có năng lượng và biên đọ lớn hơn.
Mạch tách sóng(3): tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần (sóng mang).
Mạch khuếch đại(4): khuếch đại dao động điện âm tần từ mạch tách sóng.
Loa(5): biến dao động điện âm tần thành dao động âm..
7/ Chú ý: Máy bắn tốc độ xe, điên thoại di động nó vừa phát vừa thu sóng điện từ.
CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG
BÀI 24: . TÁN SẮC ÁNH SÁNG
1/ Sự tán sắc ánh sáng
a/ TN NiuTơn: cho chúm áng sáng mặt trời đi qua lăng kính thủy tinh , chùm sáng sau khi qua lăng kính bị lệch về phía đáy , đồng thời bị tách ra thành một dãy màu như ở cầu vồng, có 7 màu chính: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm , tím. Tia đỏ bị lệch ít nhất, tia tím nhiều nhất.
b/Tán sắc ánh sáng:là sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.
2/ Ánh sáng trắng: Ánh sáng trắng(ánh sáng mặt trời, ánh sáng đèn dây tóc, đèn măng sông,): là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
3/ Ánh sáng đơn sắc : áng sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính .
 Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.Chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
 Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ nhất đối với ánh sáng tím lớn nhât.
 Bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số
 Chiết suất tỉ lện nghịch với bước sóng. 
 Vận tốc truyền ánh sáng trong các môi trường khác nhau thì khác nhau. Nhưng tần số của ánh sáng là đại lượng không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
BÀI 25: SỰ GIAO THOA ÁNH SÁNG
1/Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng: Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi áng sáng gặp vật cản gọi là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
2/Hiện tượng giao thoa ánh sáng:
 a/ TN Y-âng:.
 _ Khi cho ánh sáng trắng giao thoa: ta thấy có 1 vân trắng ở giữa, 2 bên có các dải màu như ở cầu vồng.Tím trong, đỏ ngoài.
 _ Khi cho ánh sáng đơn sắc giao thoa: ta thấy những vạch sáng tối xen kẽ song song cách điều nhau.
 b/ Giải thích: 
 _ Hai sóng tới là hai sóng kết hợp: cùng tần số, cùng pha hoặc có độ lệch pha không đổi
 _Các vân sáng: nơi 2 sóng gặp nhau cùng pha tăng cường lẫn nhau.
 _ Cá ... ruyền ánh sáng trong chân không theo hệ thức nào sau đây?
	A.	B.	C.	D.
Câu 10: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây?
	A. Hiện tượng quang điện trong.	B. Hiện tượng quang điện (ngoài).
	C. Hiện tượng quang - phát quang.	D. Hiện tượng cộng hưởng điện.
Câu 11: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử ở trạng thái cơ bản, êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính Những quỹ đạo dừng khác của êlectron có bán kính lần lượt là
	A.	B.	C.	D.
Câu 12: Theo thuyết tương đối của Anh-xtanh, một hạt chuyển động với tốc độ thì có khối lượng và năng lượng Các đại lượng và liên hệ với tốc độ truyền ánh sáng trong chân không theo hệ thức nào sau đây?
	A.	B.	C.	D.
Câu 13: Trong một hạt nhân có bao nhiêu prôtôn?
	A. 3 prôtôn.	B. 4 prôtôn.	C. 7 prôtôn.	D. 10 prôtôn.
Câu 14: Một hạt nhân có năng lượng liên kết Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân bằng tỉ số nào sau đây?
.A.	B.	C.	D.
Câu 15: Tia có bản chất là dòng hạt nào sau đây?
	A. Dòng các hạt nhân 	B. Dòng các êlectron 
	C. Dòng các pôzitron 	D. Dòng các hạt nhân 
Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân theo Đây là loại phản ứng hạt nhân nào?
	A. Phản ứng phân hạch.	B. Phản ứng nhiệt hạch.	
	C. Phóng xạ 	D. Phóng xạ 
Câu 17: Cho một mạch dao động trong đó và Chu kì dao động riêng của mạch bằng
	A.	B.	C.	D.
Câu 18: Đường sức của điện trường xoáy luôn có dạng là những đường nào sau đây?
	A. Cong kín.	B. Hypebol.	C. Parabol.	D. Thẳng.
Câu 19: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc màu cam, màu lục, màu chàm và màu vàng lần lượt là và Phép so sánh nào sau đây đúng?
	A.	B.	
	C.	D.
Câu 20: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: và Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau bằng bao nhiêu?
	A.	B.	C.	D.
Câu 21: Trong không khí, một tia X lan truyền với tốc độ và có bước sóng Tần số của tia X này có giá trị bằng bao nhiêu?
	A.	B.	C.	D.
Câu 22: Một chùm ánh sáng đơn sắc màu đỏ, khi truyền trong chân không với tốc độ thì có bước sóng Hằng số Plăng là Mỗi phôtôn trong chùm sáng này mang năng lượng bao nhiêu?
	A.	B.	C.	D.
Câu 23: Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành một êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của Ge là 0,66 eV. Lấy và Giới hạn quang dẫn của Ge bằng bao nhiêu? 
	A.	B.	C.	D.
Câu 24: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng sang trạng thái dừng có năng lượng thì phát ra phôtôn có năng lượng bằng bao nhiêu? 
	A.	B.	C.	D.
Câu 25: Prôtôn có khối lượng nghỉ Khi prôtôn chuyển động với tốc độ thì nó có khối lượng bằng bao nhiêu?
	A.	B.	C.	D.
Câu 26: Hạt nhân có độ hụt khối là Lấy Năng lượng liên kết của bằng bao nhiêu?
	A.	B.	C.	D.
Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân theo Giá trị của bằng bao nhiêu?
	A.	B.	C.	D.
Câu 28: Tia X là sóng điện từ có bước sóng
λ ≤ .	B. λ ≤ m. 	C. λ ≤ 400 nm. 	D. λ ≤ .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: Cho một mạch dao động trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Điện tích trên một bản tụ điện biến thiên theo biểu thức Biết độ tự cảm của cuộn cảm Hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại bằng bao nhiêu?
Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân: . Khi tạo thành được lg Hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là và ánh sáng chiếu vào hai khe là ánh sáng đơn sắc có bước sóng với Trên màn quan sát, M là một điểm trên một vân sáng. Biết M cách vân trung tâm Tính và xác định bậc của vân sáng tại M.
Câu 4: Dùng một chiếc đèn laze có công suất phát sáng chiếu vào một mẫu natri và gây ra hiện tượng quang điện. Biết giới hạn quang điện của natri là Trong mỗi giây, đèn laze này phát ra tối đa bao nhiêu phôtôn? Lấy 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐÀ NẴNG
NHÓM VI – TẬP HUẤN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Vật lí, Lớp 12 
Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm 1 mH; tụ điện có điện dung 1 Pf. Cho π2=10. tần số dao động riêng của mạch là
 A. 5 KHz.	 B. 5 MHz.	C. 10 KHz.	D. 5 Hz.
Câu 2: Mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ với độ lớn cường độ dòng điện cực đại là I0 và điện tích cực đại trong mạch Q0. Chu kỳ dao động riêng của mạch là
	 A. .	B. 2π.	C. 2πQ0I0.	D. . 
Câu 3: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?	
 A. Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh.
 B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
 C. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
 D. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 4: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
	A. số nuclôn.	B. số nơtron.	
	C. khối lượng.	D. số prôtôn.
Câu 5: Chiếu xiên từ không khí vào dầu trong suốt một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và lam. Gọi rđ , rl, rv lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu vàng. Hệ thức đúng là
 A. rđ > rl > rv .	 B. rđ < rl < rv .	 C. rl < rv < rđ.	 D. rđ = rl = rv .
Câu 6: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
 A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
 B. công thoát của các êlectron ở bề mặt kim loại đó.
 C. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại đó.
 D. có giá trị lớn nhất khi electron hết bức ra khỏi bề mặt kim loại.
Câu 7: Đơn vị đo khối lượng trong vật lí hạt nhân là
	A. kilôgam (kg).
	B. đơn vị khối lượng nguyên tử (u).
	C. đơn vị hoặc 
	D. kilôgam, đơn vị khối lượng nguyên tử, đơn vị hoặc .
Câu 8: Năng lượng photon của tia X có bước sóng 0,5.10-10 m là 
A. 3,975.10-15 J.	B. 4,97.10-15 J. 	C. 42.10-15 J. D. 45,67.10-15 J.
Câu 9: Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng là trạng thái
	A. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó.
	B. nguyên tử không hấp thụ năng lượng.
	C. trong đó nguyên tử có năng lượng xác định và không bức xạ.
	D. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được.
Câu 10: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo K chuyển lên quỹ đạo P thì bán kính quỹ đạo tăng một lượng
 A. 12r0.	B. 36r0.	C. 9r0.	D. 35r0.
Câu 11: Vị trí các vân tối trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Y-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?
 A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu 12: Trong hiện tượng quang
	A. điện, êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng chiếu vào là vì ánh sáng đó có bước sóng l xác định.
	B. điện, êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng chiếu vào là vì năng lượng phôtôn ánh sáng đó lớn hơn năng lượng của êlectron. 
	C. dẫn, êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng chiếu vào là vì năng lượng phôtôn lớn hơn công thoát của êlectron khỏi kim loại đó.
	D. dẫn, năng lượng phô tôn của ánh sáng kích đủ lớn cung cấp cho mỗi êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron dẫn.
Câu 13: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
 A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại. 
 B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
 C. có tác dụng nhiệt rất mạnh. 
 D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ trường?
	A. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy.
	B. Nếu tại một nơi có một điện trường không đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy.
 C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
	D. Điện từ trường xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 µm. Hệ vân trên màn quan sát có khoảng vân là
 A. 1,2 mm.	B. 1,0 mm.	C. 1,3 mm.	D. 1,1 mm.
Câu 16: Điện trường xoáy là điện trường
 A. có đường sức là đường cong kín.
 B. của các điện tích đứng yên.
 C. có các đường sức không khép kín.
 D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
Câu 17: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến điện không có bộ phận nào dưới đây?
 A. Mạch biến điệu.	B. Mạch tách sóng.
 C. Mạch khuếch đại.	D. Mạch phát dao động cao tần.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng.
	A. Chất quang dẫn là chất có khả năng dẫn ánh sáng.
	B. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
	C. Pin quang điện có hiệu suất rất lớn, gần bằng 100%.
	D. Suất điện động của pin quang điện rất lớn.
Câu 19: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
 B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
 C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
 D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
Câu 20: Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của 
 A. tia α.	B. tia tử ngoại.	C. tia hồng ngoại.	D. tia X.
Câu 21: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
 A. Hệ tán sắc.	B. Phần cảm.	C. Mạch tách sóng.	D. Phần ứng.
Câu 22: Trong hạt nhân có bao nhiêu nơ tron?
 A. 1. 	 B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 23: Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì
	A. khối lượng các hạt ban đầu nhỏ hơn khối lượng các hạt tạo thành.
	B. độ hụt khối của các hạt ban đầu nhỏ hơn độ hụt khối các hạt tạo thành.
	C. năng lượng liên kết của các hạt ban đầu lớn hơn của các hạt tạo thành.
	D. năng lượng liên kết riêng của các hạt ban đầu lớn hơn của các hạt tạo thành.
Câu 24: Biết khối lượng của hạt nhân là , khối lượng của prôtôn là: , khối lượng của nơtron là: , . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
	A. 5,42 MeV.	B. 37,9 MeV.
	C. 20,6 MeV.	D. 37,8 MeV.
Câu 25: Nếu so sánh độ bền vững của các hạt nhân thì hạt nhân càng bền vững khi 
 A. năng lượng liên kết càng lớn.
 B. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
 C. số nuclon càng nhiều. 
 D. số nuclon càng ít.
Câu 26:Hạt nhân nguyên tử có cấu tạo gồm
Z notron và A proton	
B. Z proton và A notron
C. Z proton và (A-Z) notron	
D. Z notron và (A+Z) proton
Câu 27:Cho phản xạ hạt nhân , khối lượng của các hạt nhân là , ; , , . Phản ứng này có:
	A. toả năng lượng 75,3179 MeV	B. thu năng lượng 75,3179 MeV
	C. toả năng lượng .	D. thu năng lượng 2,67 MeV
Câu 28: Cho phản xạ hạt nhân , khối lượng của các hạt nhân là , ; , , . Phản ứng này có:
	A. toả năng lượng 75,3179 MeV	B. thu năng lượng 75,3179 MeV
	C. toả năng lượng .	D. thu năng lượng 2,67 MeV
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên một bản tụ điện đạt cực đại 10 nC. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 µs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là bao nhiêu?
 Câu 2: Một học sinh làm thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ± 0,01 (m); khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng bao nhiêu?
 Câu 3: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc đỏ có bước sóng λ = 0,7 µm. Hãy xác định năng lượng của phôtôn ánh sáng này.
 Câu 4: Hạt nhân (doteri) có khối lượng m = 2,00136u. Biết . Hãy xác định năng lượng liên kết của hạt nhân D
-----------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – SOẠN ĐẾN TUẦN 30.
MÔN: VẬT LÍ 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung 
kiến thức
Đơn vị kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng 
% tổng
 điểm 
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng 
Vận dụng cao 
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời 
gian 
(phút)
Số 
CH
Thời
 gian
(phút)
Số 
CH
Thời
 gian (phút)
Số 
CH
Thời 
gian (phút)
TN
TL
1
Dao động và Sóng điện từ
1.1. Mạch dao động
1
0,75
1
1
1(() Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3.
)
4,5
1(() Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức:1.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3. Hai câu 1(i) và 1(ii) không hỏi cùng một nội dung kiến thức. 
)
6
2
2
21,5
47,5
1.2. Điện từ trường
1
0,75
1
1
2
1.3. Sóng điện từ và nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến
1+1
0,75+0,75
2
2
Sóng ánh sáng
2.1. Tán sắc ánh sáng
1
0,75
1
1
2
2.2. Giao thoa ánh sáng
1+1
0,75+0,75
1+1
2
4
2.3. Đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa
2.4. Các loại quang phổ
1
0,75
1
2.5. Tia hồng ngoại - Tia tử ngoại
1
0,75
1
1
3
2.6. Tia X
1
0,75
3
Lượng tử ánh sáng
3.1. Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng
1
0,75
1
1
1(() Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 4.3.
)
4,5
1(() Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 4.3. Hai câu 1(iii) và 1(iv) không hỏi cùng một nội dung kiến thức. 
)
6
2
2
23,5
52,5
3.2. Hiện tượng quang điện trong và Hiện tượng quang - phát quang
1
0,75
1
1
2
3.3. Mẫu nguyên tử Bo
1
0,75
1
1
2
3.4. Sơ lược về laze
4
Hạt nhân nguyên tử
4.1. Tính chất và cấu tạo hạt nhân
2
1,5
1
1
3
4.2. Năng lựng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân 
1
0,75
2
2
3
Tổng
16
12
12
12
2
9
2
12
28
4
45
100
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
Tỉ lệ chung (%)
70
30
Tự luận: 	VD: 	Câu 1 (dao động điện từ); 
Câu 2 (năng lượng liên kết của HN. PUHN).
	VDC: Câu 3 (Giao thoa ánh sáng); 
Câu4 (Hiện tượng quang điện hoặc mẫu nguyên tử Bo)
Lưu ý: 
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận dụng là 1,00 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận dụng cao là 0,50 điểm.
HẾT----

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_vat_li_12_nam_hoc_2020_2021.doc