Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Bài 9: Con người là chủ thể của lịch sử, là mục tiêu phát triển của xã hội
Câu 1: Hoạt động sản xuất của cải vật chất của con người đảm bảo cho xã hội không ngừng
A. tồn tại và phát triển. B. tiến hoá
C. lao động D. đấu tranh
Câu 2: Yếu tố nào dưới đây là giá trị tinh thần mà con người sáng tạo nên?
A. Máy móc phục vụ trong nông nghiệp B. Phương tiện sinh hoạt
C. Áo dài truyến thống của phụ nữ Việt Nam D. Nhà ở
Câu 3: Xã hội mà trong đó mọi người có cuộc sống tự do, hạnh phúc. Xã hội ấy chỉ có thể là:
A. Phong kiến B. Cộng sản nguyên thủy
C. Chiếm hữu nô lệ D. Xã hội chủ nghĩa
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Bài 9: Con người là chủ thể của lịch sử, là mục tiêu phát triển của xã hội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Bài 9: Con người là chủ thể của lịch sử, là mục tiêu phát triển của xã hội
Lê Khắc Cương BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD LỚP 10 BÀI 9: CON NGƯỜI LÀ CHỦ THỂ CỦA LỊCH SỬ, LÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN CỦA XÃ HỘI Câu 1: Hoạt động sản xuất của cải vật chất của con người đảm bảo cho xã hội không ngừng A. tồn tại và phát triển. B. tiến hoá C. lao động D. đấu tranh Câu 2: Yếu tố nào dưới đây là giá trị tinh thần mà con người sáng tạo nên? A. Máy móc phục vụ trong nông nghiệp B. Phương tiện sinh hoạt C. Áo dài truyến thống của phụ nữ Việt Nam D. Nhà ở Câu 3: Xã hội mà trong đó mọi người có cuộc sống tự do, hạnh phúc. Xã hội ấy chỉ có thể là: A. Phong kiến B. Cộng sản nguyên thủy C. Chiếm hữu nô lệ D. Xã hội chủ nghĩa Câu 4: Con người là tác giả của các công trình khoa học. Điều này thể hiện vai trò chủ thể lịch sử nào dưới đây của con người? A. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị nghệ thuật B. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị tinh thần C. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị sống D. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất Câu 5: Ai là chủ thể sáng tạo ra lịch sử xã hội loài người? A. Thượng đế. B. Thần linh. C. Loài vượn cỔ. D. Con người Câu 6: ] Sau mỗi buổi học, A lại vào rừng khai thác trái phép gỗ để bán lẫy tiền để giúp đỡ gia đình. H đã giới thiệu cho A bán số gỗ khai thác trái phép cho B với giá cao hơn. Trong trường hợp này, những ai không góp phần vào sự tiến bộ và phát triển của đất nước? A. Bạn A và B. B. Bạn B và H. C. Bạn A. D. Bạn A, H và B. Câu 7: Sản xuất của cải vật chất là đặc trưng riêng chỉ có ở con người. Đó là quá trình lao động có mục đích và không ngừng. A. Sáng tạo của con người B. Thay đổi con người C. Tồn tại của con người D. Hoàn thiện con người Câu 8: Xây dựng một xã hội dân chủ, công bằng, văn minh, mọi người có cuộc sống tự do, hạnh phúc, mọi người có điều kiện phát triển toàn diện là mục tiêu cao cả của A. Chủ nghĩa tư bản B. Chủ nghĩa không tưởng C. Chủ nghĩa xã hội D. Chủ nghĩa thực dân Câu 9: Yếu tố nào dưới đây là giá trị vật chất do con người tạo ra? A. Bình Ngô đại cáo. B. Động Thiên Đường. C. Tư liệu sinh hoạt. D. Động Phong Nha – Kẻ Bàng Câu 10: Con người là chủ thể của lịch sử nên con người cần phải được A. Yêu thương B. Chăm sóc C. Quan tâm D. Tôn trọng Câu 11: Yếu tố nào dưới đây không đe dọa cuộc sống con người? A. Tệ nạn xã hội B. Mù chữ C. Chiến tranh D. Lao động Câu 12: Nhu cầu về cuộc sống tốt đẹp hơn là động lực thúc đẩy con người không ngừng đấu tranh để A. Xây dựng văn hóa B. Xây dựng xã hội C. Cải tạo con người D. Cải tạo xã hội Câu 13: Vai trò của các cuộc cách mạng xã hội là A. thay đổi cuộc sống. B. thay thế phương thức sản xuất. C. thiết lập giai cấp thống trị. D. tạo nên áp bức, bóc lột. Câu 14: Theo C. Mác: “Một trong những đòn bẩy quan trọng nhất của sự phát triển của con người” là A. bản năng ý thức. B. lao động. C. quan hệ xã hội. D. bản năng xã hội. Câu 15: C. Mác cho rằng: “Hành động lịch sử đầu tiền của con người là xuất ra tư liệu cần thiết cho đời sống xã hội sẽ tiêu vong nếu người không ngừng lao động sản xuất”. Điều này đề cập đến nội dung A. con người tự sáng tạo ra lịch sử của chính mình. B. con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất và tinh thần của xã hội. C. con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội. D. con người là động lực của các cuộc cách mạng xã hội. Câu 16: Con người là chủ thể của lịch sử cho nên sự phát triển của xã hội phải A. do con người B. thuộc về con người. C. là của con người D. Vì con người Câu 17: Con người là chủ thể của lịch sử nên con người cần phải được A. chú trọng B. tôn trọng C. yêu thương D. quan tâm Câu 18: Hiện nay, một số hộ nông dân sử dụng hóa chất cấm trong chăn nuôi. Em đồng tình với ý kiến nào dưới đây? A. Việc làm này giúp người nông dân tăng năng suất lao động B. Việc làm này đi ngược lại với mục tiêu phát triển của chủ nghĩa xã hội C. Việc làm này giúp người nông dân mua được thực phẩm rẻ hơn. D. Việc làm này giúp người nông dân rút ngắn thời gian chăn nuôi Câu 19: Hành động lịch sử đầu tiên của con người là A. Giao lưu buôn bán B. Xây dựng nhà để ở C. Sản xuất tư liệu cần thiết cho đời sống D. Trao đổi kinh nghiệm sản xuất Câu 20: Chủ thể nào dưới đây sáng tạo nên các giá trị vật chất và tình thần của xã hội? A. Thần linh B. Các nhà khoa học C. Con người D. Người lao động Câu 21: Con người là chủ thể lịch sử nên con người cần được tôn trọng và đảm bảo các A. quyền làm việc của mình. B. quyền mưu cầu lợi ích của mình C. quyền chính đáng của mình D. quyền bình đẳng của mình Câu 22: Việc chế tạo ra công cụ lao động giúp con người A. Phát triển tư duy B. Tự sáng tạo ra lịch sử của mình C. Hoàn thiện các giác quan D. Có cuộc sống đầy đủ hơn Câu 23: Tiêu chuẩn để phân biệt con người với con vật là A. cách thức hoạt động B. ngôn ngữ C. suy nghĩ D. lao động Câu 24: Học sinh cần làm gì để góp phần vào sự tiến bộ và phát triển của đất nước? A. . Cố tình làm cho người khác lây nhiễm HIV/AIDS. B. . Không tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường. C. . Cố gắng học tập, rèn luyện để trở thành người có ích cho xã hội D. . Tham gia vào các tệ nạn xã hội. Câu 25: Hoạt động, biểu hiện nào dưới đây không đe dọa cuộc sống của con người? A. Thất nghiệp B. Mù chữ C. Lao động D. Tệ nạn xã hội Câu 26: Khẳng định nào dưới đây không phải là đặc điểm của xã hội xã hội chủ nghĩa? A. Xã hội đề cao những người sở hữu nhiều tư liệu sản xuất B. Xã hội không có tình trạng áp bức, bóc lột C. Xã hội thống nhất giữ văn minh với nhân đạo D. Mọi người có cuộc sống tự do, hạnh phúc Câu 27: Các cuộc cách mạng có vai trò nào dưới đây? A. Thay thế phương thức sản xuất B. Xóa bỏ áp bức, bóc lột C. Thiết lập giai cấp thống trị D. Thay đổi cuộc sống Câu 28: Hành động nào dưới đây không góp phần vào sự tiến bộ và phát triển của đất nước? A. Tham gia bảo vệ mt B. Chỉ thích tiêu dùng hàng ngoại C. Học tập để trở thành người lao động mới D. Chung tay đẩy lùi đại dịch HIV/AIDS Câu 29: Khẳng định nào dưới đây không đúng về vai trò chủ thể lịch sử của con người? A. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất B. Con người là động lực của các cuộc cách mạng xã hội C. Con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội D. Con người sáng tạo ra lịch sử của mình Câu 30: Tại sao con người phải lao động, tạo ra của cải vật chất? A. Để tồn tại và phát triển. B. Đề làm giàu. C. Để sống tốt hơn. D. Để thông minh hơn Câu 31: Đỉnh cao của đấu tranh giai cấp là: A. chiến tranh biên giới. B. thay đổi chế độ xã hội C. cải tạo xã hội D. các cuộc cách mạng xã hội Câu 32: Sản xuất của cải vật chất là đặc trưng riêng chỉ có ở con người. Đó là quá trình lao động có A. Lợi nhuận B. Thu nhập C. Mục đích D. Lợi ích Câu 33: Yếu tố nào dưới đây là giá trị vật chất mà con người sáng tạo nên? A. Vịnh Hạ Long B. Phương tiện đi lại C. Nhã nhạc cung đình Huế D. Truyện Kiều của Nguyễn Du Câu 34: Yếu tố nào dưới đây là giá trị tinh thần do con người sáng tạo ra: A. Cồng chiêng Tây Nguyên B. Tư liệu sinh hoạt. C. Động Thiên Đường D. Lương thực, thực phẩm Câu 35: Sản xuất của cải vật chất là quá trình lao động A. Có động cơ và không ngừng sáng tạo B. Có kế hoạch và không ngừng sáng tạo C. Có mục đích và không ngừng sáng tạo D. Có tổ chức và không ngừng sáng tạo Câu 36: ] Quá trình sản xuất của cải vật chất không chỉ tạo ra của cải vật chất và tinh thần đảm bảo cho sự tồn tại xã hội, mà còn A. đáp ứng đầy đủ các nhu cầu B. gây ảnh hưởng đến xã hội. C. thay đổi chế độ xã hội. D. thúc đẩy trình độ phát triển của xã hội Câu 37: Đỉnh cao của sự phát triển xã hội là A. con người được phát triển tự do. B. xây dựng thành công chủ nghĩa cộng sản. C. không còn chế độ bóc lột D. con người sống trong một xã hội tự do phát triển cá nhân. Câu 38: Xây dựng một xã hội dân chủ, công băng, văn minh, mọi người có cuộc sống tự do, hạnh phúc, mọi người có điều kiện phát triển toàn diện là mục tiêu cao cả của A. chủ nghĩa xã hội. B. chủ nghĩa không tưởng. C. chủ nghĩa tư bản. D. chủ nghĩa thực dân Câu 39: Quá trình phát triển của giới tự nhiên khác với sự phát triên của lịch sử loài người ở chỗ, lịch sử xã hội loài người A. không phải do thần linh, thượng đế tạo ra. B. diễn ra theo quy luật. C. do ý muốn chủ quan của mỗi cá nhân. D. do con người tạo ra thông qua hoạt động của mình, theo quy luật khách quan. Câu 40: Khẳng định con người là chủ thể của lịch sử cho nên sự phát triển của xã hội phải vì con người thể hiện nội dung A. con người là cơ sở của sự phát triển xã hội. B. con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội. C. con người là động lực của sự phát triển xã hội. D. con người là chủ thê của sự phát triển xã hội. Câu 41: Để tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần cho xã hội, con người phải không ngừng A. lao động sáng tạo B. Học tập nâng cao trình độ C. ứng dụng thành tựu khoa học D. Rèn luyện sức khỏe Câu 42: Sản xuất của cải vật chất là đặc trưng riêng chỉ có ở: A. con người. B. đặc trưng tiêu biểu C. đặc thù D. con vật Câu 43: Động lực nào dưới đây thúc đẩy con người không ngừng đấu tranh để cải tạo xã hội? A. Nhu cầu về một cuộc sống tốt đẹp hơn B. Nhu cầu lao động C. Nhu cầu ăn ngon, mặc đẹp D. Nhu cầu khám phá tự nhiên Câu 44: Con người tự tách mình ra khỏi thế giới loài vật, chuyển sang thế giới loài người khi: A. con người trồng trọt và chăn nuôi. B. con người biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động C. con người sử dụng cung tên và lửa. D. con người ăn chín, uống sôi. Câu 45: Để đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của xã hội, con người phải A. Sáng tạo B. Lao động C. Thông minh D. Cần cù Câu 46: Cuộc cách mạng nào dưới đây giúp con người đấu tranh cải tạo xã hội A. Cách mạng xã hội B. Cách mạng kĩ thuật C. Cách mạng trắng D. Cách mạng xanh Câu 47: Hành động nào dưới đây không vì con người? A. Bỏ rác đúng rơi quy định B. Tiêu hủy gia cầm mắc bệnh C. Tham gia giao thông đi đúng phần đường quy định D. Đốt rừng làm nương rẫy Câu 48: Đang là học sinh lớp 10, sau mỗi buổi học M và N không tham gia gíup đỡ gia đình việc nhà. Bạn M lấy lí do bận học để đi đá bóng cá độ, bạn N lấy lí do bận học để chơi game. K là bạn học cùng lớp đã góp ý cho M và N cần phải biết lao động giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp nhưng M và N vẫn không chịu thay đổi. Theo em A. bạn M, N là sai vì sau giờ học nên giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp. B. bạn M, N là sai vì không nên nói dối cha mẹ. C. bạn M, N là đúng vì sau giờ học cần phải giải trí cho thoải mái. D. bạn M, N là đúng vì góp phần đẩy lùi tệ nạn xã hội. Câu 49: Lịch sử phát triển của xã hội là lịch sử của con người hoạt động theo A. Truyền thống B. Khả năng C. Văn hóa D. Mục đích Câu 50: Bạn D cho rằng “Không phải con người đã sáng tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần mà do những cỗ máy tạo ra”. Nếu là bạn của D em nên giải thích như thế nào? A. Không đồng ý, vì chính con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất và tinh thần của xã hội B. Đồng ý, nếu không có cỗ máy thì con người không thể tạo ra giá trị vật chất và tinh thần của xã hội C. Không đồng ý, vì thần linh đã sáng tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần của xã hội. D. Đồng ý, nhờ những cỗ máy mới có giá trị vật chất và tinh thần của xã hội. Câu 51: Yếu tố nào dưới đây là giá trị tinh thần không phải do con người sáng tạo ra: A. Vạn Lí Trường Thành B. Kim tự tháp Ai Cập C. Vịnh Hạ Long. D. Nhã nhạc Cung đình Huế Câu 52: Vào giờ sinh hoạt lớp, cô giáo nói: “Sáng chủ nhật, lớp ta cử 15 bạn tham gia dự án trồng rừng ngập mặn”. Cô giáo lấy tinh thần xung phong của các bạn trong lớp, nhưng chỉ có lác đác một số bạn giơ tay. Nếu là học sinh trong lớp, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây? A. Xung phong tham gia và vận động các bạn tham gia B. Lờ đi, coi như không biết. C. Chỉ tham gia khi cô giáo chỉ định. D. Tìm sẵn lí do để từ chối khi cô giáo chỉ định Câu 53: Câu nói: ““Tôi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột bậc, là làm sao cho nước ta được hoàn toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn được tự do, đồng bào ai cũng có cơm ăn áo mặc, ai cũng được học hành” là của A. C. Mác B. Nguyễn Trãi C. Hồ Chí Minh D. Khổng Tử Câu 54: Đề đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của xã hội, con người phải A. học tập B. cần cù C. lao động D. sáng tạo. Câu 55: Thông qua hoạt động sản xuất của cải vật chất, con người ngày càng A. có nhiêu của cải hơn. B. sống sung sướng, văn minh hơn. C. được nâng cao trình độ D. Được hoàn thiện và phát triển toàn diện Câu 56: Điều gì dưới đây xảy ra nếu con người ngừng sản xuất của cải vật chất? A. Cuộc sống của con người gặp khó khăn B. Con người không được phát triển toàn diện C. Con người không thể tồn tại và phát triển D. Con người không có việc làm Câu 57: Hưởng ứng Ngày Môi trường Thế giới, lớp 10A có rất nhiều bạn tham gia các hoạt động bảo vệ mt do địa phương phát động, nhưng còn một số bạn không muốn tham gia. Nếu là một thành viên của lớp 10A, em chọn cách ứng xử nào dưới đây? A. Khuyên các bạn không nên tham gia B. Tích cực tham gia và vận động các bạn cùng tham gia C. Không tham gia vì sợ ảnh hưởng đến việc học D. Chế giễu những bạn tham gia Câu 58: Biểu hiện nào dưới đây là đặc trưng riêng chỉ có ở con người? A. Thích nghi với môi trường tự nhiên B. Sản xuất của cải vật chất C. Có phản xạ với môi trường tự nhiên D. Duy trì nòi giống Câu 59: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói: “tôi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột bậc, là làm sao cho nước ta được hoàn toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn được tự do” là thể hiện mục tiêu xây dựng A. Chủ nghĩa xã hội B. Tư tưởng mới C. Văn hóa mới D. Con người mới Câu 60: Hành động nào dưới đây là vì con người? A. Sản xuất bom nguyên tử B. Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc C. Sản xuất thực phẩm không đảm bảo vệ sinh D. Chôn lấp rác thải y tế. Câu 61: Là chủ thể của lịch sử, con người cần được Nhà nước và xã hội A. Chăm sóc sức khỏe B. Đáp ứng đầy đủ các nhu cầu C. Đảm bảo các quyền lợi chính đáng D. Tạo công ăn việc làm Câu 62: Khẳng định nào dưới đây không thể hiện con người là chủ thể lịch sử? , A. Con người tự sáng tạo ra lịch sử của mình B. Con người là chủ thể sáng tạo nên các gía trị vật chất và tinh thần của xã hội C. Con người là động lực của các cuộc cách mạng xã hội D. Con người là sản phẩm của lịch sử. Câu 63: Yếu tố nào quyết định trong quá trình chuyền hoá vượn cổ thành người A. Biết tạo ra trang trang phục. B. Biết làm nhà để ở. C. Biết tạo ra phương tiện. D. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động. Câu 64: Việc làm nào dưới đây không phải vì con người? A. Bỏ rác đúng rơi quy định. B. Tham gia giao thông đi đúng phần đường quy định C. Nghiên cứu vắcxin phòng bệnh D. Chế tạo vũ khí hủy diệt. Câu 65: Lịch sử xã hội loài người xuất hiện khi nào? A. Con người ăn chín, uống sôi B. Con người biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động C. Con người trồng trọt và chăn nuôi. D. Con người sử dụng cung tên và lửa. Câu 66: Con người là chủ thể lịch sử nên con người cần được tôn trọng và đảm bảo các A. Quyền chính đáng B. Quyền mưu cầu lợi ích C. Quyền ưu tiên D. Quyền bình đẳng Câu 67: Chủ thể nào dưới đây sáng tạo nên các giá trị vật chất và tinh thần của xã hội A. Người lao động B. Các nhà khoa học C. Thần linh D. Con người Câu 68: Lịch sử xã hội loài người được hình thành khi con người biết A. Trao đổi thông tin B. Chế tạo và sử dụng công cụ lao động C. Ăn chín, uống sôi. D. Trồng trọt và chăn nuôi --ĐÁP ÁN 1 A 11 D 21 C 31 D 41 A 51 C 61 C 2 C 12 D 22 B 32 C 42 A 52 A 62 D 3 D 13 B 23 D 33 B 43 A 53 C 63 D 4 B 14 B 24 C 34 A 44 B 54 C 64 D 5 D 15 B 25 C 35 C 45 B 55 D 65 A 6 D 16 D 26 A 36 D 46 A 56 C 66 A 7 A 17 B 27 A 37 B 47 D 57 B 67 C 8 C 18 B 28 B 38 A 48 A 58 B 68 B 9 C 19 C 29 C 39 D 49 D 59 A 10 D 20 C 30 A 40 B 50 A 60 B
File đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_mon_giao_duc_cong_dan_lop_10_bai_9_con_n.docx