Bài ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8

Câu 41: Cho hình lập phương có cạnh bằng 2cm. Độ dài đường chéo của hình lập phương bằng:

A. 8 cm B. 12 cm C. 4cm D. 2cm

Câu 42: Một hình trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình

trụ là 5cm. Diện tích xung quanh của hình là:

A. B. C. D.

Câu 43: Một hình trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình

trụ là 5cm. Thể tích của khối là:

A. B. C. D.

Câu 43: Một hình hộp chữ nhật có:

A. 6mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B.6 đỉnh, 8 mặt,12 cạnh

C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt , 8 đỉnh ,12 cạnh

Bài ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8 trang 1

Trang 1

Bài ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8 trang 2

Trang 2

Bài ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8 trang 3

Trang 3

Bài ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8 trang 4

Trang 4

Bài ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8 trang 5

Trang 5

Bài ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8 trang 6

Trang 6

Bài ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8 trang 7

Trang 7

Bài ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8 trang 8

Trang 8

Bài ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8 trang 9

Trang 9

Bài ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 23 trang viethung 04/01/2022 6600
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8

Bài ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8
ÔN TẬP HỌC KÌ II – TOÁN 8 
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: 
A. x+x
2
=0 
B.
1
x
+1=0 
C.
1
2
x-2=0 
D.(x+3)(2x-1)=0 
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình : (x+2)(x2+1)=0 là: 
A. S={-2;1} B. S= {2;1} 
C. S= {-2} D. S={-2;0} 
Câu 3: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là: 
A. x-1>3x
2
+1 B. 3x-1>0 
C. x-
1
x
<0 
D. 0x-5<0 
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình tích là: 
A. 
2
x 2 x 2 2 B. 
2
0 x 2 x 2 
C. 
2
x 2 x 2 2 x 2 D. 
2
x 2 x 2 x 2 0 
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương 2x 5 0 là 
A. 
5
x
2
 B. 
5
x
2
 C. 
5
x
2
 D. 
5
x
2
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình 
2
x 2 2x 10
0
x 10x 25
 là: 
A. S 2; 5 B. S 5 
C. S 2 D. S 2; 
Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2x 3 02x 
A. 2 1 0 x B. 22x 1 0 C. 2 1 0 x D. 2 0 x x 
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình 
2
3 5 1
1 2 3x+2
x x
x x x
 là 
A. x 1 B. x 2 và x 3 C. x 1 và x 3 D. x 1 và x 2 
Câu 9: Nếu -2a > -2b thì 
A. a b B. a b C. a b D. a b 
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình 2 2 0x là: 
A. 1 S B. 1; 1 S C. 2; 2 S D. 1 S 
C©u 11: TËp nghiÖm cña ph-¬ng tr×nh 
2 1
0
3 2
x x
 lµ : 
A. 
2 1
;
3 2
 
 
 
 B. 
1
2
 
 
 
 C. 
2 1
;
3 2
 
 
 
 D. 
2
3
 
 
 
C©u 12: §iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña ph-¬ng tr×nh : 
1
0
2 1 3
x x
x x
 lµ : 
A. 
1
2
x hoÆc 3x B. 
1
2
x C. 
1
2
x vµ 3x D. 3x 
C©u 13: BÊt ph-¬ng tr×nh nµo sau ®©y lµ bÊt ph-¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn ? 
A. 2x2 + 1 0 C. 
3
0
3 2008
x
x
 D. 
1
1 0
4
x 
C©u 14: NghiÖm cña bÊt ph-¬ng tr×nh – 4x + 12 < 0 lµ : 
H1
C
B
D E
A
A. x > 3 B. x > - 3 C. x < - 3 D. x < 3 
C©u 15: Gi¸ trÞ x = 1 lµ nghiÖm cña bÊt ph-¬ng tr×nh : 
A. 3x + 3 > 9 B. – 5x > 4x + 1 C. x – 2x 5 – x 
C©u 16: Ph-¬ng tr×nh 3 9x cã tËp nghiÖm lµ : 
A. {- 12} B. { 6 } C. {- 6; 12} D. { 12 } 
Câu 17: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó: 
A. 
AD AE
EB AC
 B. 
AD AE
ED CE
C. 
AB BC
AD DE
 D. 
AB AE
AD AC
Câu 18: Ở hình vẽ H2, cho biết DE//BC. Khi đó: 
A. 
AD AG AC
AB AF AE
 B. 
AD AF AE
AB AG EC
C. 
AD AF AE
AB FG EC
 D. 
AD AF AE
AB AG AC
Câu 19: Ở hình vẽ H3 biết 1 2A A tỉ lệ thức nào sau đây là đúng: 
 A. 
AC DB
AB DC
 B. 
AB BD
DC AC
C. 
DB AB
DC AC
 D. 
AD DB
AC DC
Câu 20: Hình lập phương có độ dài cạnh 4cm thì diện tích toàn phần S và thể tích V của nó là: 
A. 2 3S 64cm ; V=96cm B. 2 3S 96cm ; V=64cm 
C. 2 3S 16cm ; V=64cm D. 2 3S 64cm ; V=16cm 
Câu 21: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BA. Khi đó: 
A. 
AC BC
CD CE
 B. 
AC BC
AE CD
C. 
AC BC
AE BD
 D. 
AC CD
BC CE
Câu 22: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=2, AD=3 và 
AA’=4 thì diện tích toàn phần S và thể tích V của hình đó là: 
A. S 24 và V=40 B. S 52 và V=40 
C. S 52 và V=24 D. S 26 và V=12 
B C
A
D E
H1 
F
B C
A
D E
G
H2 
21
D
CB
A
H3 
Câu 23: Ở hình vẽ H2 biết FGK KHG . Khi đó: 
 A. FGK KHG B. FGK HGK 
C. FGK FGH D. FGK FHG 
Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AD=4, 
DC=3, CC’=12 thì độ dài AC’ là: 
A. 13 B. 5 
C. 153 D. 160 
Câu 25: Biết 
AB 2
vµ CD 10cm
CD 5
 . Độ dài đoạn AB là 
A. cm10,4 B. 7cm C. 4cm D. 5cm 
Câu 26: Cho ABC có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số 
A. 
AB
B
DC
D AC
 B. 
DB
DC
AB
AC
 C. 
DC
B
AB
D AC
 D. 
AB
DC
AC
DB
Câu 27: ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng 1k , DEF đồng dạng với MNP theo tỉ 
số đồng dạng 2k . MNP đồng dạng với ABC theo tỉ số đồng dạng nào? 
A. 
1 2
1
k k
 B. 1 2k k C. 
1
2
k
k
 D. 2
1
k
k
Câu 28: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 3 x 4 x 5 (cm) thì diện tích xung quanh và thể tích 
của nó là 
A. 3 60cm và 60cm B. 3 54cm và 32cm C. 3 64cm và 35cm D. 3 70cm và 60cm 
C©u 29: Cho tam gi¸c ABC, AM lµ ph©n gi¸c. §é dµi ®o¹n th¼ng MB b»ng : 
A. 1,7 
B. 2,8 
C. 3,8 
D. 5,1 
C©u 30: Cho h×nh vÏ, biÕt MM’ // NN’ vµ MN = 2 cm, OM’ = 6 cm, M’N’ = 3 cm. Sè ®o cña ®o¹n 
th¼ng OM lµ : 
A. 3 cm 
B. 2,5 cm 
C. 4 cm 
D. 2 cm 
C©u 31: Cho h×nh lËp ph-¬ng cã c¹nh b»ng 3 cm. DiÖn tÝch xung quanh cña h×nh lËp ph-¬ng ®ã lµ 
: 
A. 9 cm2 B. 36 cm2 C. 27 cm2 D. 54 cm2 
C©u 32: H·y nèi mçi ý ë cét A víi mét ý ë cét B ®Ó ®-îc c«ng thøc ®óng 
A B 
a) C«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung quanh cña h×nh hép ch÷ nhËt cã 
c¸c kÝch th-íc lµ a, b, c lµ 
 1) V = a3 
b) C«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung quanh cña h×nh lËp ph-¬ng c¹nh a 
lµ 
 2) 2xqS a b c 
c) C«ng thøc tÝnh thÓ tÝch h×nh hép ch÷ nhËt cã c¸c kÝch th-íc lµ a, 
b, c lµ 
 3) 24xqS a 
 4) V = a. b. c 
M
6,8
3
4
C B
A
?
O
y
x
3cm6cm
2cm
N'
N
M'
M
H2
G H
F
K
Câu 33: Cho AB = 4cm, DC = 6cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: 
A. 
4
6
 B. 
6
4
 C. 
2
3
 D. 2 
Câu 34: Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng 
2
3
k . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó: 
A. 
4
9
 B. 
2
3
 C. 
3
2
 D. 
3
4
Câu 35. Trong hình biết MQ là tia phân giác NMP 
Tỷ số 
y
x
 là: 
A. 
2
5
 B. 
4
5
C. 
5
2
 D. 
5
4
Câu 36. Độ dài x trong hình bên là: 
A. 2,5 B. 3 
C. 2,9 D. 3,2 
Câu 37. Trong hình vẽ cho biết MM’ // NN’. 
Số đo của đoạn thẳng OM là: 
A. 3 cm B. 2,5 cm 
C. 2 cm D. 4 cm 
Câu 38: Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Thì tỉ số hai đường cao tương ứng 
bằng : 
A. 2.5cm B. 3.5cm C. 4cm D. 5cm 
Câu 39: Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = 
2
1
. Thì DEF
ABC
S
S
 bằng : 
A. 
1
2
 B. 
1
4
 C. 2 D. 4 
Câu 40: Hình lập phương có thể tích là thì diện tích đáy là: 
A. √ B. C. D. 
Câu 41: Cho hình lập phương có cạnh bằng 2cm. Độ dài đường chéo của hình lập phương bằng: 
A. 8 cm B. 12 cm C. 4cm D. 2cm 
Câu 42: Một hình trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình 
trụ là 5cm. Diện tích xung quanh của hình là: 
A. B. C. D. 
Câu 43: Một hình trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình 
trụ là 5cm. Thể tích của khối ... ịnh ra trên hai cạnh đó 
những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Với giả thuyết: , 
thì: 
A. 
' 'AB AC
AB AC
 B. 
' '
' '
AB AC
B B C C
 C. 
' 'B B C C
AB AC
 D. Cả 3 ý trên 
Câu 97. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những 
đọan thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại. Đoạn thẳng tương 
ứng tỉ lệ là: 
A.
 B.
 C. 
 D. 
Câu 98. Trên hình vẽ, biết DE // AB thì: 
A. 4/3 B. 4 C. 6 D. 2/6 
C'B'
A
B C
A
BC
M N
AB C
D
E
A
B CM
A. 
AB AD
DE AC
 B. 
AB DE
BE EC
C. 
AB DE
BC EC
 D. 
AB AD
DE BE
Câu 99. Nếu AM là phân giác (M BC ) thì: 
A. 
AB AC
BC CM
 B. 
AB BM
AC MC
C. 
AB CM
BM AC
 D. 
AB BM
AC BC
Câu 100. Cho ABC có AB = 28cm ; AC = 42cm ; AD là phân giác của BAC ; biết BD = 16cm ; BC 
= 
 A. 30cm B. 36cm C. 40cm D. 44cm 
Câu 101. Phát biểu nào đúng: 
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. 
B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng . 
C. Hai tam giác cân thì đồng dạng. 
D. Hai tam giác vuông thì đồng dạng . 
Câu 102. Cho có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 
1
2
B. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE theo tỉ số 4 
C. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 2 
D. Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 
1
4
Câu 103. Cho ABC ∽ DEF với tỉ số đồng dạng k = 
5
8
thì ABC
DEF
S
S
 A. 
10
8
 B. 
25
16
 C. 
25
64
 D. Đáp số khác. 
Câu 104. Cho tam giác ABC có góc A bằng 900, AD là phân giác của góc A. Biết AB = 3cm, BC = 
5 cm. Tỉ số DB/DC bằng 
A. 4/3 B. 5/3 C. 3/5 D. 3/4 
Câu 105. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số 
15
16
 thì tỉ số diện tích của hai tam 
giác là: 
A. 
15
16
 B. 
225
256
 C. 
16
15
 D.
256
225
Câu 106. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: 
A. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau 
B. Hai tam giác đều luôn luôn đồng dạng với nhau 
C. Hai tam giác đều luôn luôn bằng nhau 
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau 
Câu 107. Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 . 
 Kết luận nào sau đây là sai ? 
 A. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m 
 B. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d 
 C. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d 
 D. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m 
Câu 108. Biết 
5
4
CD
AB
 và CD = 10 cm . Độ dài của AB là : 
y
N
O
M
1cm
x
3cm 1,5cm
?
M' N'
 a. 10 cm b . 8,5 cm 
 c. 12,5 cm d. 8 cm 
Câu 109. Trong hình 10 biết các số đo của MN = 1 cm . 
MM' // NN' , OM' = 3 cm , M'N' = 1,5 cm . 
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là . 
 A. 3 cm B . 1,5 cm 
 C. 2 cm D. 2,5 cm 
Câu 110. Trong hình 11 có góc M1 bằng góc M2 . 
Đẳng thức nào sau đây là đúng ? 
 A. 
KP
NK
MK
MN
 B. 
NP
MP
KP
MN
 C. 
KP
NK
MP
MK
 D. 
KP
MP
NK
MN
Câu 111. Tam giác MNP có M'N' / /MN (Hình 12) 
 Đẳng thức nào là sai ? 
 A. 
'
'
PN
PN
PM
PM
 B. 
PN
PN
PM
PM ''
 C. 
NN
PN
MM
PM
'
'
'
'
 D. 
PN
NN
PM
MM ''
Câu 112. Điền chữ Đ ( hoặc S ) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng ( hoặc sai ) 
 a. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau . 
 b. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng . 
Câu 113. Tam giác PQR có MN //QR 
 Đẳng thức nào sau đây là sai ? 
 A. 
PN
PR
PQ
PM
 B. 
PR
PN
PQ
PM
 C. 
NR
PN
MQ
PM
 D. 
PR
NR
PQ
MQ
Câu 114. Độ dài x trong hình 14 là : 
 A. 2,5 
 B. 2,9 
 C. 3 
 D. 3,2 
Câu 115. Độ dài y trong hình 15 là : 
 A. 1,5 
 B. 1,8 
 C. 1,6 
 D. 1,7 
Câu 116. Hình 16 có mấy cặp đường thẳng song song . 
 A. 2 cặp B . 3 cặp 
 C. 4 cặp D. 5 cặp 
Câu 117. Trong hình 17 tam giác MNP vuông tại M 
và đường cao MH . Có bao nhiêu cặp tam 
giác đồng dạng với nhau ? 
 A. Không có cặp nào . B. Có 1 cặp . 
 C. Có 2 cặp . D. Có 3 cặp . 
PN
21
M
K
Hình 11 
Hình 10 
P
NM
Q
P
Hình 12 
M ' N ' 
P
H
N
M
Hình 17 
O 3,6
x
3
2,5
Q
M
N
P
Hình 14 
P
Q'
1
2,5
O2
2
1
P'
Q Hình 16 
1,8
1,2
O
1
y
QP
NM
Hình 15 
RQ
NM
P
 Câu 118. Điền cụm từ và số thích hợp vào chỗ ........... để được phát biểu đúng : 
 Nếu A'B'C' = ABC thì A'B'C' ............................... với ABC theo tỷ số là ............ 
Câu 119. Biết 
5
2
CD
AB
 và CD = 10 cm . Độ dài của AB là : 
 A. 0,4 cm B . 2,5 cm C. 4 cm D. 25 cm 
Câu 120. Trong hình 18 biết MM' // NN' và các số đo 
của MN = 2 cm , OM' = 6 cm , M'N' = 3 cm . 
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là . 
 A. 3 cm B . 2,5 cm 
 C. 2 cm D. 4 cm 
Câu 121. Tam giác MNP có IK // NP (Hình 19) 
 Đẳng thức nào sau đây là sai ? 
 a. 
MK
MQ
MN
MI
 b. 
MP
MK
MN
MI
 c. 
KP
MK
IN
MI
 d. 
MP
KP
MN
IN
Câu 122. Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP,tỷ số 
y
x
là : 
 A. 
2
5
 B.
4
5
 C. 
5
4
 D. 
5
2
Câu 123. Trong hình 21 , số đo của đoạn MN là : 
 A. 5 cm B. 6 cm 
 C. 6,25 cm D. 7,5 cm 
Câu 124. Trong hình 22 có MQ = NP , MN // PQ 
Có mấy cặp tam giác đồng dạng với 
nhau ? 
 A. 1 cặp B. 2 cặp 
 C. 3 cặp D. 4 cặp 
Câu 125. Cho hình 25 . Kết luận nào sau đây sai ? 
 A. PQR HPR 
 B. MNR PHR 
 C. RQP RNM 
 D. QPR PRH 
Câu 126. Độ dài x trong hình 26 là : 
 A. 6,5 B. 8,1 
 C. 7,5 D. 8 
M
3cm6cm M' N'
y
xN
?
O
M
I
PN
K
Hình 18 
Hình 
19 
Hình 20 
Q P
NM
Hình 22 
2 2,5
xy
Q
PN
M
4cm
5cm
Q
P
6cm
N
M
7,5cm Hình 21 
x
5
3
8,5
hình 26 
R
HQ
P
N
M
N'
P'Q'
M'
N
PQ
M
Câu 127. Hình lập phương có : 
 A. 6 mặt , 6 đỉnh và 12 cạnh B. 6 mặt , 8 cạnh và 12 đỉnh 
 C. 6 đỉnh , 8 mặt và 12 cạnh D. 6 mặt , 8 đỉnh và 12 cạnh 
Câu 128. Trong hình hộp chữ nhật EGHK.E'G'H'K' 
( Hình 27 ) có bao nhiêu cạnh có độ dài bằng 
độ dài của cạnh G'H' . 
 A. 4 cạnh B. 3 cạnh 
 C. 2 cạnh D. 1 cạnh . 
Câu 129. Trong hình hộp chữ nhật MNPQ.M'N'P'Q' 
( Hình 28 ) có bao nhiêu cạnh song song với 
cạnh NN' 
 A. 1 cạnh B. 2 cạnh 
 C. 3 cạnh D. 4 cạnh . 
Câu 130. Biết các kích thước của hình hộp chữ nhật 
EGHK.E'G'H'K' (Hình 29). Độ dài của đoạn 
thẳng HG' là : 
 A. 7 cm 
 B. 5 cm 
 C. 4 cm 
 D. 3 cm 
Câu 131. Trong hình lập phương MNPQM'N'P'A' ( hình 30 ) 
có bao nhiêu cạnh song song với cạnh MM' . 
 A. 2 cạnh 
 B. 3 cạnh 
 C. 4 cạnh 
 D. 1 cạnh 
Câu 132. Trong hình lập phương EGHKE'G'H'K' ( hình 31 ) có 
bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng EGE'G' 
 A. 4 mặt phẳng 
 B. 3 mặt phẳng 
 C. 2 mặt phẳng 
 D. 5 mặt phẳng 
Câu 133. Trong hình lăng trụ đứng đáy là tam giác 
cho các kích thước a = 3 cm , b = 4 cm , c = 5 cm 
(hình 32). Biết diện tích xung quanh của hình 
lăng trụ là 60 cm2 . Chiều cao h của hình lăng 
trụ là : 
 A. 10 cm B. 12 cm 
 C. 2,5 cm D. 5 cm 
Câu 134. 
H
H'
K'
E'
G
G'
KE
Hình 
27 
P'
P
Q'
M
N'
N
Q'M'
Hình 
28 
Hình 
29 
3cm
4cm
5cm
H
H'
G'
E'
K
K'
GE
h
a b
c
hình 32 
Hình 30 
H
H'
G'
E'
K
K'
G
E
Hình 31 
Câu 135. Thể tích của hình lăng trụ đứng có kích thước 
như hình 33 là : 
 A. 24 
 B. 40 
 C. 120 
 D. 240 
Câu 136. Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình 34 . 
 Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : 
 A. 480 cm
2
 B. 480 cm
3
 C. 240 cm
3
 D. 120 cm
3
Câu 137. Điền vào chỗ ........... các giá trị thích hợp . 
 A. Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1 cm , 2 cm , 3 cm , thể tích của hình hộp chữ 
nhật đó là : V = .................... 
 B. Thể tích của hình lập phương cạnh 1 cm là : V = ............ 
Câu 138. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được công thức đúng : 
A B 
a. Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ 
nhật có các kích thước a, b , c là 
 1. V = a
3
b. Công thức tính diện tích xung quanh của hình lập 
phương cạnh a là 
 2. Sxq = 2( a+b )c 
c. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật có các kích 
thước a, b , c là 
 3. Sxq = 4 a
2
 4. V = abc 
Câu 139. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh? 
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16 
Câu 140. Số mặt là hình vuông của hình hộp chữ nhật? 
A. 2 B. 4 C.6 D. 0 
Câu 141. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt xung quanh? 
A. 1 B.2 C.3 D.4 
Câu 142. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt đáy? 
A.1 B.2 C.3 D.4 
Câu 143. Số mặt là hình chữ nhật của hình hộp chữ nhật? 
A. 2 B. 4 C.6 D. 8 
Câu 144. Số mặt là hình vuông của hình hộp chữ nhật? 
A. 2 B. 4 C.6 D. 0 
Câu 145. Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh? 
A. 4 B. 8 C. 12 D.16 
Câu 146. Hình lập phương có bao nhiêu mặt là hình vuông 
A. 2 B.4 C.6 D.8 
Câu 147. Hình lập phương có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật 
A.2 B.4 C.6 D.8 
Câu 148. Hình lập phương có bao nhiêu mặt xung quanh và mặt đáy 
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 
Câu 149. Hình hộp chữ nhật có kích thước là 1x2x3 (cm), thì diện tích xung quanh và thể tích là 
A. B. C. D. 
hình 33 
10cm
8cm
6cm
hình 34 
4
10
6
Câu 150. Hình hộp chữ nhật có: thì : 
a. diện tích toàn phần là: 
A. B. C. D. 
b. Thể tích là: 
A. B. C. D. 
Câu 151. Một hình hộp chữ nhật có thể tích 210cm3, mặt đáy có chiều dài 7cm và chiều rộng 5cm. 
Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là: 
A. 6cm B. 3cm C. 4.2cm D. 3.5cm 
Câu 152. Hình lập phương có AB = 10 cm, thì: 
a. Diện tích xung quanh là: 
A. B. C. D. 
b. Diện tích toàn phần là: 
A. B. C. D.600 
c. Thể tích là: 
A. B. C. D. 
Câu 153. Khi cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên 
Câu 154. Khi 
cạnh của hình 
lập phương giảm 2 lần thì thể tích của nó giảm 
A. 2 B.4 C.6 D.8 
Câu 155. Khi biết độ dài 1 cạnh của hình lập phương bị giảm phân nửa thì diện tích và thể tích của 
hình: 
A. giảm, giảm B. Tăng, giảm C. Giảm, tăng D. Tăng, tăng. 
Câu 156. Diện tích xung quanh ban đầu của hình lập phương thì độ dài cạnh của hình là: 
A. 1 cm B. 2cm C. 3 cm D.4cm 
Câu 157. Thể tích của hình lập phương là 125 , khi đó nếu tăng độ dài cạnh 1 thì thể tích lúc 
sau là: 
A. B. C. D. 216 
Câu 158. Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có 
Câu 159. Hình hộp chữ nhật có các kích thước là √ √ Thể tích của hình là: 
A. B. C. √ D. √ 
Câu 160. Diện tích toàn phần của hình lập phương là Diện tích 1 mặt và thể tích của khối 
là: 
A. ; B. C. D. 
Câu 161. Hình lập phương có thể tích là thì diện tích đáy là: 
A. √ B. C. D. 
Câu 162. Cho hình lập phương có cạnh bằng 2cm. Độ dài đường chéo của hình lập phương bằng: 
A. 8 cm B. 12 cm C. 4cm D. 2cm 
Câu 163. Một hình trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình 
trụ là 5cm. Diện tích xung quanh của hình là: 
A. B. C. D. 
Câu 164. Một hình trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình 
trụ là 5cm. Thể tích của khối là: 
A. B. C. D. 
Câu 165. Công thức tính thể tích hình chóp là: 
A. 
 B. C. 
 D. 
A. 2 B. 4 C.8 D. 6 
A. 6 mặt, 5 đỉnh, 9 cạnh B. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh 
C. 5 mặt, 9 đỉnh, 6 cạnh D. 9 mặt, 6 đỉnh,5 c ạnh 
Câu 166. Thể tích của hình chóp đều là 126 chiều cao hình là 6cm. Diện tích đáy là: 
A. B. C. D. Đáp án khác. 
Câu 167. Một hình hộp chữ nhật có: 
A. 6mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B.6 đỉnh, 8 mặt,12 cạnh 
C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt , 8 đỉnh ,12 cạnh 
Câu 168. Cho hình lập phương có cạnh bằnh 3 cm .Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương đó 
là: 
A. 9cm
2
 B. 27cm
2
 C. 36cm
2 
 D.54cm
2
Câu 169. Công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều là: 
A. 2ph B. pd C. Sh D. 
1
3
Sh 
BỔ SUNG HÌNH HỌC 
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm .Vẽ đường cao AH của ADB. 
a) Tính DB b) Chứng minh ADH ∽ ADB c) Chứng minh AD2= DH.DB 
d) Chứng minh AHB ∽ BCD e) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH. 
Bài 2: Cho ABC vuông ở A, có AB = 6cm, AC = 8cm .Vẽ đường cao AH. 
a) Tính BC 
b) Chứng minh ABC ∽ AHB 
c) Chứng minh AB2 = BH.BC .Tính BH , HC 
d) Vẽ phân giác AD của góc A ( D BC) .Tính DB 
Bài 3: Cho hình thanh cân ABCD có AB // Dc và AB< DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh 
bên BC .Vẽ đường cao BH, AK. 
a) Chứng minh BDC ∽ HBC 
b) Chứng minh BC2 = HC .DC 
c) Chứng minh AKD ∽ BHC 
d) Cho BC = 15cm, DC = 25 cm .Tính HC, HD. 
e) Tính diện tích hình thang ABCD. 
Bài 4: Cho ABC , các đường cao BD, CE cắt nhau tại HS .Đường vuông góc với AB tại B và 
đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K .Gọi M là trung điểm của BC . 
a) Chứng minh ADB ∽ AEC 
b) Chứng minh HE.HC =HD.HB 
c) Chứng minh HS , K , M thẳng hàng 
d) ABC phải có điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi? Hình chữ nhật? 
Bài 5: Cho tam giác cân ABC (AB = AC) .Vẽ các đường cao BH, CK, AI. 
a) Chứng minh BK = CH 
b) Chứng minh HC.AC = IC.BC 
c) Chứng minh KH //BC 
d) Cho biết BC = 10cm, AB = AC = 12. Tính độ dài đoạn thẳng HK. 
 Bài 6: Cho hình thang vuông ABCD ( 090A D ) có AC cắt BD tại O. 
a) Chứng minh OAB∽ OCD, từ đó suy ra 
DO CO
DB CA
b) Chứng minh AC2 – BD2 = DC2 – AB2 
Bài 7: Hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 2 cm ; 4 2 cm ; 5cm. Tính thể tích của hình hộp 
chữ nhật . 
Bài 8: Một hình lập phương có thể tích là 125cm3 .Tính diện tích đáy của hình lập phương. 
Bài 9: Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216cm3 .Tính thể tích của hình lập 
phương. 
Bài 10: a/Một lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vuông , các cạnh góc vuông của tam giác 
vuông là 3 cm, 4cm. Chiều cao của hình lặng trụ là 9cm .Tính thể tích và diện tích xung quanh, 
diện tích toàn phần của lăng trụ. 
b/ Một lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm. Chiều cao của lăng 
trụ là 5cm. Tính diện tích xung quanh của lăng trụ. 
Bài 11: Thể tích của một hình chóp đều là 126cm3 , chiều cao hình chóp là 6cm .Tính diện tích đáy 
của nó. 
Bài 12: Cho ABC vuông ở A, AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D . Từ D kẻ DE 
vuông góc với AC. 
a) Tính độ dài BD và CD ; DE b) Tính diện tích của hai tam giác ABD và ACD. 
Bài 13: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Biết AB = 2, 5 cm; AD = 3, 5 cm ; BD = 5cm và DAB DBC 
a)Chứng minh ADB BCD 
b) Tính độ dài BC và CD. 
c) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ADB và BCD. 
- Hết - 

File đính kèm:

  • pdfbai_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8.pdf