Bài giảng Vi sinh vật - Bài: Vi khuẩn gây bệnh - Nguyễn Thị Ngọc Yến
• Nắm được phân loại vi khuẩn gây bệnh
• Đặc điểm hình thể
• Đặc điểm nuôi cấy
• Các loại KN và độc tố
• Đặc điểm gây bệnh
• Phòng ngừa – điều trị
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vi sinh vật - Bài: Vi khuẩn gây bệnh - Nguyễn Thị Ngọc Yến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vi sinh vật - Bài: Vi khuẩn gây bệnh - Nguyễn Thị Ngọc Yến
3/25/2016 1 VI KHUẨN GÂY BỆNH Nguyễn Thị Ngọc Yến 1 • Nắm được phân loại vi khuẩn gây bệnh • Đặc điểm hình thể • Đặc điểm nuôi cấy • Các loại KN và độc tố • Đặc điểm gây bệnh • Phòng ngừa – điều trị Mục tiêu 2 Vi khuẩn gây bệnh đường ruột 3 Hệ khuẩn tại đường tiêu hóa 4 Hệ khuẩn tại đường tiêu hóa 5 VK tại đường ruột phải có khả năng bám dính tb biểu mô ruột 6 Friendly Bacteria L. acidophilus, L. thermophilus, L. casei, B. bifidum, B. longum, etc. Unfriendly Bacteria Pathogenic bacteria and fungi, such as Candida albicans, etc. 3/25/2016 2 Phân loại 7 Vi khuẩn đường ruột Họ khuẩn đường ruột Enterobacteriaceae Vibrionaceae VK lactic GB chuyên biệt GB cơ hội •Salmonella •Shigella •Yersinia •E. coli •Klebsiella •Providencia •Serratia Vibrio cholerae Pseudo- monaceae •Lactobacillus acidophilus •Bifidobacterium bifidum • Trực khuẩn Gr(-) • Hiếu khí, kỵ khí tùy ý • Sống ở ống tiêu hóa, lây qua đường phân – miệng • Di động/ không di động, di động thì có lông quanh thân • Không sinh bào tử Đặc điểm chung 8 Enterobacteriaceae Không lên men lactose Lên men lactose VK GB chuyên biệt Salmonella, Shigella, Proteus VK GB cơ hội E. coli, Klebsiella, Enterobacter Phát triển dễ dàng trên MT NC thông thường, để phân lập VK GB ĐR phải sử dụng một hệ thống MT gồm MT phong phú, MT dinh dưỡng, MT phân biệt, MT chọn lọc NUÔI CẤY Kháng nguyên O, H, K 10 KN Vị trí Bản chất Tính chất O Màng ngoài Lipopolysacharid Chịu nhiệt, cồn, hủy bởi formol H Tiêm mao Protein Không chịu nhiệt, cồn, ko hủy bởi formol K Nang Polysaccharid/ Protein Gặp KT sẽ ngưng kết Định danh VK dựa vào thành phần KN O, H, K Độc tố VK đường ruột 11 So sánh Ngoại độc tố Nội độc tố Vk Gr(-) (lỵ, tả) Gr(-) Vị trí* Sx trong TBC và được VK phóng thích ra ngoài MT Trên thành tb VK và chỉ được phóng thích khi VK bị ly giải Bản chất Protein (exotoxin) LPS (lipopolysaccharid) Bền nhiệt - + Ví dụ Shigatoxin, Enterotoxin Một số VK gây bệnh đường ruột • Chi Samonella • Chi Shigella • Vibrio cholerae • Escherichia coli 3/25/2016 3 CHI SALMONELLA S. typhi S. paratyphi S. typhimurium Sốt thương hàn Phó thương hàn Ngộ độc thức ăn Daniel Elmer Salmon phân lập Chi Salmonella 14 Gr(-) Di động, nhiều pili Hiếu khí tùy ý Dựa theo KN đã phân biệt 2500 type huyết thanh: •KN O •KN H •KN Vi (Virulence) KN bề mặt Lactose (-) H2S (+) Urea (-) Sốt thương hàn – Phó thương hàn* Lực độc: nội độc tố là yếu tố quyết định • S. typhi; S. paratyphi A, B, C • Ruột Hạch bạch huyết Nhiễm khuẩn huyết CQ (bàng quang, túi mật) Ruột • Sốt cao, lạnh run, suy nhược, biếng ăn, gan lách to Xuất huyết, thủng ruột (nặng) Ngộ độc thức ăn • S. typhimurium, S. enterditis • Nôn, tiêu chảy, sốt nhẹ, tự khỏi sau 3-5 ngày • Trẻ nhỏ: tổn thương hệ thống: phổi, xương, màng não Năng lực gây bệnh 15 RUỘT HẠCH BẠCH HUYẾT MÁU (TUẦN 1) GAN (TUẦN 2) BÀNG QUANGRUỘT PHÂN NƯỚC TIỂU Cơ quan khác Salmonella typhi gây bệnh thương hàn 105 - 107 Trực tiếp • Cấy máu (t1): VK huyết. Nếu điều trị KS: cấy tủy xương • Cấy phân (t3-4): cần 1 hệ thống MT chọn lọc tăng dần để có thể loại trừ và định danh chính xác • Cấy nước tiểu Gián tiếp Test Widal (tìm KT O, H trong HT/bệnh nhân) Chẩn đoán 17 Điều trị • Sốt thương hàn – Phó thương hàn: KS + bù dịch KS: Cepha III, cloramphenicol, floroquinolon, ampicillin Lưu ý: Làm KSĐ + dùng liều tăng dần • Ngộ độc TA: bù nước, điện giải Phòng ngừa • Kiểm soát thực phẩm: thịt, sữa, trứng, nguồn nước, người mang mầm bệnh • Vaccin TAB (Typhi, Paratyphi A, B), DTAB, DTTAB Phòng – Điều trị 18 3/25/2016 4 Chọn KS điều trị tốt nhất là dựa trên kết quả KHÁNG SINH ĐỒ T/hợp không có điều kiện làm KSĐ hoặc chưa có kết quả KSĐ Người lớn quinolone (ciprofloxacine và ofloxacin) Trẻ em cephalosporin III (cefotaxime) • Chloramphenicol • Ampicillin Hiệu quả cao • Sử dụng KS không hợp lý • VK nhận gen đề kháng Đề kháng kháng sinh • Chủng VK đề kháng Thất bại !!! CHI SHIGELLA Bệnh lỵ trực khuẩn Chi Shigella 21 •Trực khuẩn Gr(-) •Không tiêm mao ko di động •Kỵ khí tùy ý Dựa theo KN O (+), K, H (-): •A: S. dysenteriae •B: S. flexneri •C: S. boydii •D: S. sonnei Lactose (-) H2S (-) Citrat (-) Gây bệnh: khả năng xâm nhập và sản xuất độc tố Độc tố • Nội độc tố LPS có độc tính mạnh kích thích thành ruột (co thắt); gây loét, hoại tử • Ngoại độc tố Shigatoxin (S. dysenteriae type 1), Shiga- liketoxin (S. flexneri): tác động ruột + TKTW hôn mê Gây bệnh • Giới hạn ruột già, không vào máu • Hội chứng lỵ: sốt cao, đau quặn bụng, đi phân 10-20 lần /ngày, phân nhày, máu. Nặng ở TE, người già Năng lực gây bệnh 22 Cấy phân (pp tốt nhất) • Bệnh phẩm: phân tươi chỗ nhày, gđ đầu, chưa dùng KS • VK yếu xét nghiệm ngay/ MT chuyên chở • Dùng hệ MT: MT phong phú, MT MC, SS, BSA • Quan sát hiển vi và phản ứng sinh hóa Huyết thanh học: ít dùng Ngưng kết với huyết thanh kháng (kháng KT) Chẩn đoán 23 Phòng ngừa: • Vệ sinh ăn uống, sử dụng nước sạch • Chẩn đoán sớm và cách ly bệnh nhân, tẩy uế chất thải • Vaccin VK sống giảm độc lực: hiệu lực bảo vệ thấp Điều trị: phối hợp 2 biện pháp • Bù nước + điện giải, cdd • KS: cephalosporin III, fluoroquinolone Shigella có tỉ lệ ĐKKS rất cao dựa vào kết quả KSĐ để có chiến lược điều trị hiệu quả Phòng – Điều trị 24 3/25/2016 5 Vibrio cholerae Gây các đại dịch tả Vibrio cholerae 26 •Gr (-) •Cong như dấu phẩy •Di động nhanh nhờ 1 tiêm mao ở đầu •Mọc tốt trên pH9 Vibrio có chung KN H, khác nhau KN O: •Vibrio cholerae chủng Eltor gây dịch tả lớn •Vibrio parahaemolyticus Saccharose (+) Glucose (+) Độc tố: Cholera enterotoxin (protein không bền nhiệt)* • Mô đích: biểu mô ruột non • Tăng tiết ồ ạt dịch vào lòng ruột, tb ruột ko tổn thương tiêu chảy cấp và mất cân bằng điện giải Enzym • Hemolysin: ly giải HC • Mucinase: bong tróc niêm mạc ruột • Neuramiridase: tăng thụ thể tiếp nhận độc tố Độc tố và enz
File đính kèm:
- bai_giang_vi_sinh_vat_bai_vi_khuan_gay_benh_nguyen_thi_ngoc.pdf