Trắc nghiệm Giáo dục công dân Lớp 11 theo từng bài học
BÀI 1
Câu 1: Vì sao sản xuất của cải vật chất là cơ sở của đời sống xã hội loài người?
a. Sản xuất của cải vật chất là điều kiện để tồn tại xã hội.
b. Sản xuất của cải vật chất mở rộng là tiền đề, cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội.
c. Thông qua hoạt động sản xuất của cải vật chất, bản thân con người ngày càng phát triển và hoàn thiện hơn.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Giáo dục công dân Lớp 11 theo từng bài học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Giáo dục công dân Lớp 11 theo từng bài học
Lê Duy Nhất TRẮC NGHIỆM GDCD 11 THEO TỪNG BÀI HỌC BÀI 1 Câu 1: Vì sao sản xuất của cải vật chất là cơ sở của đời sống xã hội loài người? a. Sản xuất của cải vật chất là điều kiện để tồn tại xã hội. b. Sản xuất của cải vật chất mở rộng là tiền đề, cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội. c. Thông qua hoạt động sản xuất của cải vật chất, bản thân con người ngày càng phát triển và hoàn thiện hơn. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là: a. Sản xuất kinh tế b. Thỏa mãn nhu cầu. c. Sản xuất của cải vật chất. d. Quá trình sản xuất. Câu 3: Xác định đúng đắn vai trò của sản xuất của cải vật chất có ý nghĩa như thế nào? a. Giúp con người biết trân trọng giá trị của lao động và của cải vật chất của xã hội. b. Giúp con người giải thích nguồn gốc sâu xa của mọi hiện tượng kinh tế - xã hội, hiểu được nguyên nhân cơ bản của quá trình phát triển lịch sử xã hội loài người. c. Giúp cho chúng ta hiểu rõ hơn về sự sáng tạo và năng lực lao động vô tận của con người trong lịc sử phát triển lâu dài. d. a và c đúng, b sai. Câu 4: Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến sự tồn tại của xã hội? a. Cơ sở. b. Động lực. c. Đòn bẩy. d. Cả a, b, c đúng. Câu 5: Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến mọi hoạt động của xã hội? a. Quan trọng. b. Quyết định. c. Cần thiết. d. Trung tâm. Câu 6: Yếu tố nào sau đây quyết định mọi hoạt động của xã hội? a. Sự phát triển sản xuất. b. Sản xuất của cải vật chất. c. Đời sống vật chất, tinh thần. d. Cả a, b, c. Câu 7: Phương án nào sau đây nêu đúng nhất sự khác biệt giữa sức lao động và lao động? a. Sức lao động là năng lực lao động, còn lao động là hoạt động cụ thể có mục đích, có ý thức của con người. b. Sức lao động là cơ sở để phân biệt khả năng lao động của từng người cụ thể, còn những người lao động khác nhau đều phải làm việc như nhau. c. Sức lao động là khả năng của lao động, còn lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực. d. Cả a, b, c đều sai. Câu 8:Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất được gọi là gì? a. Sức lao động. b. Lao động. c. Sản xuất của cải vật chất. d. Hoạt động. Câu 9: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là gì? a. Sản xuất của cải vật chất. b. Hoạt động. c. Tác động. d. Lao động. Câu 10: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là gì? a. Sức lao động,đối tượng lao động,công cụ lao động. b. Sức lao động,đối tượng lao động,tư liệu lao động. c. Sức lao động,công cụ lao động,tư liệu lao động. d. Sức lao động,tư liệu lao động,công cụ sản xuất. Câu 11: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì? a. Tư liệu lao động. b. Công cụ lao động. c. Đối tượng lao động. d. Tài nguyên thiên nhiên Câu 12: Sức lao động là gì? a. Năng lực thể chất của con người. b. Năng lực tinh thần của con người. c. Năng lực thể chất và tinh thần của con người. d. Năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất. Câu 13: Vì sao sức lao động giữ vai trò quan trọng nhất, quyết định nhất trong yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất? a. Vì sức lao động có tính sáng tạo. Vì sức lao động của mỗi người là không giống nhau. c. Vì suy đến cùng, trình độ phát triển của tư liệu sản xuất là phản ánh sức lao động sáng tạo của con người. d. Cả a, c đúng. Câu 14: Tư liệu sản xuất được chia thành những loại nào? a. Công cụ lao động, hệ thống bình chứa, kết cấu hạ tầng. b. Công cụ lao động, công cụ sản xuất, hệ thống bình chứa. c. Công cụ sản xuất, hệ thống bình chứa, kết cấu hạ tầng. d. Cả a, c đều đúng. *Câu15: Thế nào là cơ cấu kinh tế hợp lí? a.Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế b. Là cơ cấu kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại c. Là cơ cấu kinh tế gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế d. Cả a, b, c đúng Câu 15: Trong tư liệu lao động thì loại nào quan trọng nhất? a. Tư liệu sản xuất. b. Công cụ lao động. c. Hệ thống bình chứa d.Kết cấu hạ tầng Câu 16: Trong cơ cấu kinh tế, cơ cấu nào quan trọng nhất? a. Cơ cấu ngành kinh tế. b. Cơ cấu thành phần kinh tế. c. Cơ cấu vùng kinh tế. *Câu 17:Tư liệu lao động được phân thành mấy loại? a. 2 loại. b. 3 loại. c. 4 loại. d. 5 loại. Câu 17: Đối tượng lao động được phân thành mấy loại? a. 2 loại. b. 3 loại. c. 4 loại. d. 5 loại. Câu 18: Hệ thống bình chứa của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất? a. Đối tượng lao động đã trải qua tác động của lao động. b. Tư liệu lao động. c. Đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến, đặc biệt là công nghiệp hóa chất. d. Nguyên vật liệu nhân tạo. Câu 19: Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất? a. Đối tượnglao động đã trải qua tác động của lao động. b. Tư liệu lao động. c. Đối tượng lao động của các ngành giao thông vận tải. d. yếu tố nhân tạo. Câu 20: Đối với thợ may, đâu là đối tượng lao động? a. Máy khâu. b. Kim chỉ. c. Vải. d. Áo, quần. Câu 21: Đối với thợ mộc, đâu là đối tượng lao động? a. Gỗ. b. Máy cưa. c. Đục, bào. d. Bàn ghế. Câu 22: Phát triển kinh tế là gì? a. Tăng trưởng kinh tế. b. Cơ cấu kinh tế hợp lí. c. Tiến bộ công bằng xã hội. d. Cả a, b, c đúng. Câu 23: Phát triển kinh tế có ý nghĩa như thế nào đối với xã hội? a. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập. b. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc. c. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. c. Thực hiện dân giàu, nước mạnh; xã hội công bằng, dân chủ, văn minh Câu 24: Phát triển kinh tế có ý nghĩa như thế nào đối với cá nhân? a. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập. b. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc. c. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. c. Thực hiện dân ... ài nguyên và bảo vệ môi trường chúng ta cần có những biện pháp nào? a. Quy định quyền sở hữu, trách nhiệm sử dụng tài nguyên b. Gắn lợi ích và quyền c. Gắn trách nhiệm và nghĩa vụ d. Xử lí kịp thời Câu 10: Để thực hiện mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường chúng ta cần có những biện pháp nào? a. Gắn lợi ích và quyền b. Tài nguyên đưa vào sử dụng phải nộp thuế và trả tiền thuê c. Gắn trách nhiệm và nghĩa vụ d. Xử lí kịp thời Câu 11: Để thực hiện mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường chúng ta cần có những biện pháp nào? a. Gắn lợi ích và quyền b. Gắn trách nhiệm và nghĩa vụ c. Khai thác đi đôi với bảo vệ, tái tạo; có biện pháp bảo vệ môi trường d. Xử lí kịp thời Câu 12: Mọi tài nguyên đưa vào sử dụng đều phải nộp thuế và trả tiền thuê nhằm mục đích gì? a. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng b. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên c. Hạn chế việc sử dụng để cho phát triển bền vững d. Sử dụng hợp lí tài nguyên, ngăn chặn khai thác bừa bãi dẫn đến hủy hoại, chống xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt. Câu 13: Chính sách đối với tài nguyên không thể phục hồi là gì? a. Không được khai thác b. Khai thác một cách tiết kiệm để phát triển lâu dài c. Khai thác bao nhiêu cũng được, miễn là nộp thuế, trả tiền thuê một cách đầy đủ d. Sử dụng một cách hợp lí, tiết kiệm và nộp thuế và trả tiền thuê để phát triển bền vững Câu 14: Đâu là biện pháp hiệu quả để giữ cho môi trường trong sạch? a. Các nhà máy phải có hệ thống xử lí chất gây ô nhiễm b. Thu gom, xử lí tốt rác thải sinh hoạt c. Mỗi người phải chấp hành tốt luật bảo vệ môi trường và tham gia tích cực vào các hoạt động bảo vệ môi trường d. Tất cả các phương án trên Câu 15: Đối với tài nguyên có thể phục hồi, chính sách của Đảng và nhà nước là gì? a. Khai thác tối đa b. Khai thác đi đôi với bảo vệ c. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm, kết hợp với bảo vệ, tái tạo và phải nộp thuế hoặc trả tiền thuê đầy đủ. d. Khai thác theo nhu cầu, nộp thuế hoặc trả tiền thuê đầy đủ BÀI 13 Câu 1: Vì sao sự nghiệp giáo dục – đào taọ nước ta được coi là quốc sách hàng đầu? a. Có vai trò quan trọng trong việc giữ gìn, truyền bá văn minh b. Là điều kiện để phát huy nguồn lực c. Là một trong những động lực quan trọng thúc đẩy CNH – HĐH d. Là điều kiện quan tronhj để phát triển đất nước Câu 2: Nhiệm vụ của giáo dục – đào tạo nước ta hiện nay là gì? a. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc b. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài c. Phục vụ sự nghiệp CNH – HĐH đất nước d. Cả a, b, c đúng Câu 3: Để phát triển giáo dục đào tạo, nhà nước cần phải có chính sách như thế nào? a. Nhận thức đúng đắn về vị trí ”quốc sách hàng đầu” của giáp dục và đào tạo b. Bảo đảm quyền học tập của nhân dân, huy động mọi nguồn lực cho giáo dục c. Phát triển nhiều hình thức giáo dục, cải tiến nội dung, phương pháp dạy học d. Cả a, b, c đúng Câu 4: Muốn nâng cao hiệu quả và chất lượng của giáo dục đào tạo chúng ta phải làm như thế nào? a. Thực hiện giáo dục toàn diện, đổi mới nội dung, phương pháp dạy hoc b. Đổi mới cơ cấu tổ chức, cơ chế quản lí c. Có chính sách đúng đắn trong việc, phát hiện, đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng nhân tài d. Cả a, b, c đúng Câu 5: Nước ta muốn thoát khỏi tình trạng kém phát triển, hội nhập có hiệu quả thì giáo dục đào tạo cần phải thực hiện nhiệm vụ như thế nào? a. Đào tạo được nhiều nhân tài, chuyên gia trên tất cả các lĩnh vực b. Đào tạo nhiều nhân tài trong lĩnh vực giáo dục c. Cần có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh vực khoa học d. Cần có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh vực khoa học công nghệ Câu 6: Làm thế nào để mở rộng quy mô giáo dục – đào tạo nước ta? a. Dựa trên cơ sở chất lượng, hiệu quả b. Gắn với yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội c. Cả a, b, c đúng d. Cả a, b, c đúng Câu 7: Thế nào là mở rộng quy mô giáo dục? a. Mở rộng từ giáo dục mầm non đến đại học b. Mở rộng các trường dạy nghề và trung cấp chuyên nghiệp c. Cả a, b, c đúng d. Cả a, b, c đúng Câu 8: Vì sao công bằng xã hội trong giáo dục là vấn đề mang ý nghĩa nhân văn sâu sắc của sự nghiệp giáo dục nước ta? a. Đảm bảo quyền của công dân b. Đảm bảo nghĩa vụ của công dân c. Tạo điều kiện để mọi người có cơ hội học tập và phát huy tài năng d. Để công dân nâng cao nhận thức Câu 9: Phương hướng tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục, đào tạo đòi hổi chúng ta phải làm gì? a. Tiếp cận với chuẩn mực giáo dục tiên tiến trên thế giới b. Tiếp cận với trình độ khoa học công nghệ trên thế giới c. Tham gia đào tạo nhân lực trong khu vực và trên thế giới d. Tiếp cận với chuẩn mực giáo dục tiên tiến trên thế giới phù hợp với yêu cầu phát triển của nước ta. Câu 10: Đảng và nhà nước ta có quan niệm và nhận định như thế nào về giáo dục và đào tạo? a. Quốc sách hàng đầu b. Quốc sách c. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước d. Nhân tố quan trọng trong chính sách quốc gia Câu 11: Trong bối cảnh nền kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật, Đảng và nhà nước ta xác định tầm quan trọng của khoa học công nghệ là gì? a. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước b. Điều kiện để phát triển đất nước c. Tiền đề để xây dựng đất nước d. Mục tiêu phát triển của đất nước Câu 12: Một trong nững nhiệm vụ của khoa học công nghệ là gì? a. Bảo vệ Tổ quốc b. Phát triển nguồn nhân lực c. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đăt ra d. Phát triển khoa học Câu 13: Phương án nào sau đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khoa học và công nghệ? a. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng và nhà nước b. Xây dựng cơ sở hạ tầng kỉ thuật phục vụ cho sự nghiệp CNH – HĐH c. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất d. Tiền đề để phát triển đất nước Câu 14:Nhờ dâu mà các nước phát triển nhanh, nền kinh tế có sức cạnh tranh mạnh mẽ? a. Tài nguyên thiên nhiên phong phú b. Nguồn nhân lực dồi dào c. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của KHCN d. Không có chiến tranh Câu 15: Một trong những phương hướng cơ bản của khoa học công nghệ là gì? a. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ b. Cung cấp luận cứ khoa học c. Giải đáp kịp thời vấn đè lí luận và thực tiễn d. Cả a, b, c đúng Câu 16: Một trong những phương hướng cơ bản của khoa học công nghệ là gì? a. Cung cấp luận cứ khoa học b. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ c. Giải đáp kịp thời vấn đè lí luận và thực tiễn d. Cả a, b, c đúng Câu 17: Một trong những phương hướng cơ bản của khoa học công nghệ là gì? a. Cung cấp luận cứ khoa học b. Giải đáp kịp thời vấn đè lí luận và thực tiễn c. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ d. Cả a, b, c đúng Câu 18: Một trong những phương hướng cơ bản của khoa học công nghệ là gì? a. Cung cấp luận cứ khoa học b. Giải đáp kịp thời vấn đè lí luận và thực tiễn c. Tập trung vào các nhiệm vụ trọng tâm d. Cả a, b, c đúng Câu 19: Nhà nước đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ nhằm mục đích gì? a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ b. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng c.Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học d. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học Câu 20: Nhà nước đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ như thế nào? a. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng b. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới c.Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học d. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học Câu 21: Nhà nước đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ như thế nào? a. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng b.Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học c. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến d. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học Câu 22: Để có thị trường khoa học công nghệ nước ta cần phải có chính sách như thế nào? a. Tạo thị trường cạnh tranh lành mạnh, thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ. b. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ c. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới d. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến Câu 23: Để có thị trường khoa học công nghệ nước ta cần phải có chính sách như thế nào? a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ b. Đổi mới công nghệ c. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới d. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến Câu 24: Để có thị trường khoa học công nghệ nước ta cần phải có chính sách như thế nào? a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ b. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới c. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và nâng cao hiệu lực thi hành pháp luật về sở hữu trí tuệ, trọng dụng nhân tài d. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến Câu 25: Để nâng cao tiềm lực khoa học công nghệ nước ta cần phải có biện pháp như thế nào? a. Nâng cao chất lượng, tăng thêm số lượng đội ngũ cán bộ khoa học b. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ c. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới d. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến Câu 26: Để nâng cao tiềm lực khoa học công nghệ nước ta cần phải có biện pháp như thế nào? a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ b. Tăng cường cơ sở vật chất kỉ thuật c. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng d.Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học Câu 27: Để nâng cao tiềm lực khoa học công nghệ nước ta cần phải có biện pháp như thế nào? a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ b. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng c. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế d.Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học Câu 28: Những lĩnh vực nào của khoa học công nghệ được xác định là trọng tâm? a. Các lĩnh vực khoa học xã hội, ứng dụng b. Chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn c. Phát triển công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu mới d. Cả a, b, c đúng Câu 29: Nền văn hóa tiên tiến là nền văn hóa như thế nào? a. Thể hiện tinh thần yêu nước b. Tiến bộ c. Thể hiện tinh thần đại đoàn kết d. Thể hiện tinh thần yêu nước và đại đoàn kết Câu 30: Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì? a. Làm cho chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh Giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân b. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa c. Tập trung vào nhiệm vụ xxaay dựng văn hóa d. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển Câu 31: Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì? a. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa b. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc c. Tập trung vào nhiệm vụ xxaay dựng văn hóa d. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển Câu 32: Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì? a. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa b. Tập trung vào nhiệm vụ xxaay dựng văn hóa c. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại d. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển Câu 33: Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì? a. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa b. Tập trung vào nhiệm vụ xxaay dựng văn hóa c. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển d. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa, phát huy tiềm năng sáng tạo văn hóa trong nhân dân Câu 34: Nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc là nền văn hóa như thế nào? a. Nền văn hóa tạo ra sức sống của dân tộc b. Nền văn hóa thể hiện bản lĩnh dân tộc c. Nền văn hóa chứa đựng những yếu tố tạo ra sức sống, bản lĩnh dân tộc. d. Nền văn hóa kế thừa truyền thống. Câu 35: Để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc chúng ta cần phải làm gì? a. Xóa bỏ tất cả những gì thuộc quà khứ b. Giữ nguyên truyền thống dân tộc c. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại d. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc; tiếp thu những tinh hoa văn hóa nhân loại Câu 36: Làm thế nào để kế thừa và phát huy những di sản, truyền thống văn hóa của dân tộc? a. Bảo tồn các giá trị chungcuar tất cả các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam b. Bảo tồn những nét đẹp riêng của mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam c. Bảo tồn, phát huy những giá trị chung và nét đẹp riêng của các dân tộc trên đất nước Việt Nam d. Bảo tồn, phát huy những nét đẹp riêng của mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam Câu 37: Làm thế nào để kế thừa và phát huy những di sản, truyền thống văn hóa của dân tộc? a. Kế thừa, phát huy những giá trị tinh thần, đạo đức, thẩm mỹ, văn hóa, thuần phong mỹ tục của dân tộc b. Bảo tồn, tôn tạo các di tích lịch sử, di sản văn hóa và danh lam thắng cảnh của đất nước. c. Kế thừa, phát huy những giá trị tinh thần, đạo đức, thẩm mỹ, văn hóa, thuần phong mỹ tục của dân tộc, bảo tồn, tôn tạo các di tích lịch sử, di sản văn hóa và danh lam thắng cảnh của đất nước. d. Kế thừa, phát huy những giá trị tinh thần, đạo đức, bảo tồn, tôn tạo các di tích lịch sử, di sản văn hóa và danh lam thắng cảnh của đất nước. Câu 38: Vì sao phải làm cho thế giới quan Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân? a. CN Mác Lênin cho chúng ta nhận thức đúng đắn về tự nhiên, xã hội và tư duy để xây dựng xã hội mới, tư tưởng Hồ Chí Minh là sự vận dụng sáng tạo CN Mác – Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta b. Tư tưởng Hồ Chí Minh trở thành giá trị tinh thần, tài sản quý báu của dân tộc ta c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai HẾT
File đính kèm:
- trac_nghiem_giao_duc_cong_dan_lop_11_theo_tung_bai_hoc.docx