Một số bài ôn tập học kì I môn Toán 4

I.Trắc nghiệm: (4 điểm)

Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng (0,5 điểm)

1. Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là:

A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748

2. 5 tấn 8 kg = kg?

A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg

3. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:

A. 605 B. 1207 C. 3642 D. 2401

4. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:

A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B

C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D

Câu 2: Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (1 đ)

A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 12m

Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? (0,5 điểm)

A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI

A B C D

Một số bài ôn tập học kì I môn Toán 4 trang 1

Trang 1

Một số bài ôn tập học kì I môn Toán 4 trang 2

Trang 2

Một số bài ôn tập học kì I môn Toán 4 trang 3

Trang 3

Một số bài ôn tập học kì I môn Toán 4 trang 4

Trang 4

Một số bài ôn tập học kì I môn Toán 4 trang 5

Trang 5

Một số bài ôn tập học kì I môn Toán 4 trang 6

Trang 6

Một số bài ôn tập học kì I môn Toán 4 trang 7

Trang 7

Một số bài ôn tập học kì I môn Toán 4 trang 8

Trang 8

Một số bài ôn tập học kì I môn Toán 4 trang 9

Trang 9

Một số bài ôn tập học kì I môn Toán 4 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 20 trang minhkhanh 04/01/2022 8061
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Một số bài ôn tập học kì I môn Toán 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Một số bài ôn tập học kì I môn Toán 4

Một số bài ôn tập học kì I môn Toán 4
ĐỀ 01 
I.Trắc nghiệm: (4 điểm) 
Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng (0,5 điểm) 
 1. Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là: 
A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748 
 2. 5 tấn 8 kg =  kg? 
 A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg 
 3. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là: 
A. 605 B. 1207 C. 3642 D. 2401 
 4. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù: 
A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B 
 C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D 
Câu 2: Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (1 đ) 
 A. 16m B. 16m
2
 C. 32 m D. 12m 
Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? (0,5 điểm) 
 A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI 
Câu 4: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 (0,5 điểm) 
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
.. 
II. Tự luận: (6 điểm) 
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 
 a. 72356 + 9345 b. 3821 - 1805 
.. 
.. 
.. 
D C B A 
..
. 
 c. 2163 x 203 d. 2688 : 24 
..
. 
..
. 
..
. 
..
. 
.
.. 
..
. 
Câu 2: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 
 a). 2 x 134 x 5 b). 43 x 95 + 5 x 43 
.. 
.. 
.. 
.. 
. 
.. 
Câu 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi 
mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? 
Bài giải 
Câu 4: ( 1 điểm) Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số 
dư là 19 
.. 
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) 
Câu 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. 
 Câu 1a) - ý B: 6 874 
 Câu 1b) - ý C: 5 tấn 8 kg = 5008 kg 
 Câu 1c) – ý C: 3642 
 Câu 1d) – ý B: Góc đỉnh B 
Câu 2: B (1 đ) 
Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? 
 - Đúng ý - D. XXI (được 0,5 điểm) 
Câu 4: Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1780; 1782 ; 2274 ; 2375 (0,5 điểm) 
II. Tự luận: (4 điểm) 
Bài 1- (2 điểm): Đặt tính và thực hiện tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả 
là: 
 a. 81701 b. 2016 c. 439089 d. 112 
Bài 2: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất : Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ 
a. 2 x 134 x 5 = (2 x 5) x 134 
 = 10 x 134 
 = 1340 
 b. 43 x 95 + 5 x 43 
 = 43 x (95 + 5) 
 = 43 x 100 = 4300 
Bài 3: (2 điểm) 
Bài giải 
Tuổi của mẹ là: 
 (57 + 33) : 2 = 45 (tuổi) 
Tuổi của con là: 
 (57 - 33) : 2 = 12(tuổi) 
 Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi) 
 Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi 
 Bài 4 : (1 điểm) 
Số dư là 19 thì số chia bé nhất là : 20 
Số bị chia bé nhất là: 20 x 12 + 19 = 259 
 Đáp số: 259 
ĐỀ 02 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( từ câu 1 đến câu 5) 
 Câu 1: Số 45 317 đọc là: 
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy 
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy 
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy 
Câu 2: 6 tạ 5 yến = ... kg 
 A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6 
050 
Câu 3: 2 m
2
 51 dm
2 
= ... dm2 
 A. 2 501 B. 2 510 C. 2 051 D. 251 
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là: 
 A. 54 B. 35 C. 46 D. 23 
Câu 5: Hình bên có .. 
A. Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông 
B. Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vuông 
C. Bốn góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông 
Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
567x23+433x23 
Câu 7: Cho các chữ số 0,3,5,7. Từ các chữ số đã cho, hãy viết số lớn nhất chia 
hết cho 2, 3 và 5, các chữ số đều khác nhau. 
 Câu 8: Đặt tính rồi tính. 
 a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695 
Câu 9: Tìm x: 
 a) x x 42 = 15 792 b) x : 255 = 203 
Câu 10: Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3 450m vải. Tháng thứ nhất bán 
được ít hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao 
nhiêu mét vải? 
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM 
 CÂU 
1 2 3 4 5 
C A D B A 
Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
567x23+433x23=23x(567+433) 
 =23x 1000 =23 000 
Câu 7: Số đó là 750 
Câu 8: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: 
 37 052 596 178 
+ - 
 28 456 344 695 
 65 508 251 483 
Câu 9: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 
 x x 42 = 15 792 x : 255 = 203 
 x = 15 792 : 42 x = 203 x 255 
 x = 376 x = 51 765 
Câu 10: Bài giải 
 Tháng thứ nhất cửa hàng bán được số mét vải là(0,25đ): 
 ( 3 450 – 170) : 2 = 1640 (m)(0,5đ) 
 Tháng thứ hai cửa hàng bán được số mét vải là(0,25đ): 
 3450 – 1640 = 1810 (m) )(0,5đ) 
Đáp số : 1640 mét(0,25đ): 
 1810 mét(0,25đ): 
Chú ý: Các câu : 6,8,9,10: HS biết đặt tính đúng là được tính 50% số điểm 
ĐỀ 03 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
../0,5đ Câu 1. Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là : 
 A.40002400 B.4020420 C. 402420 D.240420 
 ../0,5đ Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 
7 yến 8 kg =..kg là: 
 A.78kg B.780kg C.7008kg D.708kg 
.../0,5đ Câu 3:Bác Hồ sinh năm 1980.Bác Hồ sinh vào thế kỉ 
 A.XVIII B.XX C.XVI D.XXI 
../0,5đ Câu 4:Trung bình cộng của hai số 42 và 26 là: 
 A.35 B.34 C.36 D.37 
../1đ Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
 a) 536 b) 25275 108 
 308 0367 234 
 4288 0435 
 16080 003 
 165088 
../7đ B. THỰC HÀNH: 
../2đ Bài 1. Đặt tính rồi tính : 
 43 679 + 13 487 246 762 -94 874 345 x 205 117 869 : 58 
../2đ Bài 2. Tìm x : 
 a/ x + 2581 = 4621 b/ x - 935 = 532 
x 
../2đ Bài 3. Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 
4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng 
được bao nhiêu cây ? 
Bài giải 
../1đ Bài 4. Hãy nêu tên các góc có trong hình vẽ sau: 
 ............................................................. 
 ............................................................. 
 ...................................................................... 
 ..................................................................... 
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN LỚP 4 
KIỂM TRA CUỐI KỲ I – (2015-2016) 
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm 
Câu 1 : (0.5 đ) C 
Câu 2 : (0.5 đ) A 
Câu 3 : (0.5 đ) B 
Câu 4 : (0.5 đ) B 
Câu 5 : (1 đ) a/ Đ (0.5 đ) 
 b/ Đ (0.5 đ) 
THỰC HÀNH: 
Bài 1: (2 đ) - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. 
Bài 2: (2 đ) 
X + 2581 = 4621 x - 935 = 532 
 X = 4621-2581 (0.5 đ) x = 532 + 935 (0.5 đ) 
 X= 2040 (0.5 đ) x = 1467 (0.5 đ) 
Bài 3: (2 đ) 
Bài giải 
Số cây lớp 4A trồng được là : 
 (568 + 36) : 2 = 302 (cây) (1 đ) 
Số cây lớp 4B trồng được là : 
(568 - 36) : 2 = 266 (cây) 
 Đáp số : 4A : 302 cây (1 đ) 
 4B : 266 cây 
Học sinh ghi sai, thiếu tên đơn vị hoặc đáp số ghi nhận trừ chung 0.5 đ 
Bài 4: (2 đ) - Góc vuông : + Đỉnh D cạnh DA, DC. 
 + Đỉnh C cạnh CB, CD. ( 0.5 đ) 
- Góc nhọn đỉnh A cạnh AD, AB. 
- Góc tù đỉnh B cạnh BA, BC . ( 0.5 đ) 
ĐỀ 04 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) 
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. 
Câu1: (0,5điểm) Số 956 384 521 đọc là: 
A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai 
mươi mốt. 
B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai 
mươi mốt. 
C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt. 
D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai 
mươi mốt. 
Câu 2: (0,5 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 5? 
A. 659 403 753 B. 904 113 695 C. 709 638 551 D. 559 603 553 
Câu 3: (1 điểm) 
a/ 59 tấn 7 tạ = ...........kg 
A. 59 700 B. 5 970 C. 59 7000 D. 59 007 
b/ 4 ngày 7 giờ = ..............giờ 
A. 47 B. 11 C. 103 D. 247 
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm) 
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 5 176 : 35 
Câu 2: (1 điểm) 
 Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 0 theo thứ tự từ bé đến lớn: 
a) Theo thứ tự từ bé đến 
lớn:............................................................................................ 
b) Theo thứ tự từ lớn đến 
bé:.............................................................................................. 
Câu 3: (1 điểm) 
Hình bên có .........góc vuông. 
Hình bên có..........góc tù. 
Câu 4: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng 
kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? 
 Bài giải 
A
E
C
B
D
Câu 5 : (1 điểm ) Tìm x: 
a/ x : 3 = 67 482 b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081 
Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất 
có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số? 
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 
PHẦN 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm; kết quả là: 
 1. D ; 2. B; 3. A ; C 
PHẦN 2: (8 điểm) 
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 
a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 5176 : 35 
a) 646919 b) 673549 c) 173404 d) 147 (dư 
31) 
Câu 2: (1 điểm) Thứ tự từ bé đến lớn là: 57 396; 57 936; 75 639; 75 936. 
 Thứ tự từ lớn đến bé là: 75 936; 75 639 ; 57 936; 57 396. 
Câu 3: (1 điểm ) 
Hình bên có 2 góc vuông. 
Hình bên có 2 góc tù. 
Câu 4: (2điểm) Bài giải 
 Chiều rộng của mảnh đất là: 
(160 – 52) : 2= 54 (m) (0,5 điểm) 
 Chiều dài của mảnh đất là: 
(160 + 52) : 2 = 106 (m) (0,5 điểm) 
 Diện tích của mảnh đất là: 
106 x 54 = 5724 (m 2 ) (0,75 điểm) 
Đáp số: 5724 m 2 (0,25 điểm) 
Câu 5 : (1 điểm) Tìm x: 
a/ x : 3 = 67 482 b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081 
x = 67482 x 3 x + 984 737 = 1 055 431 
 x = 202 446 x= 1055 431 – 984 737 
 x = 70 694 
Câu 6: (1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất 
có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số? 
Theo bài ra ta có: a x 567 + b = 99 x 567 + 100 = 56 133 + 100 = 56 233 
ĐỀ 05 
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: 
Câu 1: (0.5 điểm) Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là: 
 A. 5 070 060 B. 5 070 600 
 C. 5 700 600 D. 5 007 600 
Câu 2: (0.5 điểm) Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào? 
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng đơn vị 
Câu 3 : Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số : 
A. 1397 B. 1367 C. 1697 D. 1679 
Câu 4: (0.5 điểm) Số trung bình cộng của 49 và 87 là? 
 A. 67 B. 68 C. 69 D. 70 
Câu 5: (0.5 điểm) 2 tấn = ..yến? 
 A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000 
Câu 6: (0.5 điểm) Hình vẽ bên có? 
A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông. 
B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông. 
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông. 
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông. 
Câu 7: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 45 × 11 là: 
 A. 90 B. 195 C. 495 D. 
594 
Câu 8: Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào? 
A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX 
Câu 9: Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 
A. 450 B. 405 C. 504 D. 545 
 Câu 10: Kết quả của biểu thức: 5 x 134 x 2 là: 
A. 134 B. 13400 C. 1304 D.1340 
II. TỰ LUẬN (4 điểm) 
Câu 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
a) 236 105 + 82 993 b) 935 807 - 52453 
c) 365 x 103 d) 11 890 : 58 
Câu 2: (2 điểm) Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn 
số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu 
học sinh nam? 
Bài giải 
.
..
Câu 3: Tính nhanh: 
12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 + 12345 x 35 + 12345 x 24 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
... 
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
NĂM HỌC: 2016-2017 
MÔN: TOÁN LỚP 4 
THỜI GIAN: 40 PHÚT 
I.Phần trắc nghiệm : (5 điểm) 
 Từ câu 1 - câu 10 đúng mỗi câu được 0,5 điểm. 
Câu 1. B Câu 5. B Câu 9. C 
Câu 2. B Câu. A Câu 10. D 
Câu 3. C Câu 7. C 
Câu 4. B Câu 8. C 
II. Phần tự luận: (5 điểm) 
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm. 
A. 236 105 + 
82993 
 236105 
 82993 
 319098 
B. 935 807–52453 
 935807 
 - 52453 
883354 
C. 365 x 103 
 365 
 103 
 1095 
365 
37595 
D. 11 890 : 58 
11890 58 
 290 205 
 0 
Câu 2: Bài giải: 
Hai lần số học sinh nam là: (0.25 đ) 
672 – 92 = 580 (học sinh) (0.25 đ) 
Số học sinh nam là: (0.25 đ) 
580 : 2 = 290 (học sinh) (0.25đ) 
Số học sinh nữ là: (0.25 đ) 
672 – 290 = 382 (học sinh) (0.25đ) 
 Đáp số: 290 học sinh nam (0.25 đ) 
 382 học sinh nữ (0.25 đ) 
Câu 3: Tính nhanh: 
12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 + 12345 x 35 + 12345 x 24 
= 12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 x 1 + 12345 x 35 + 12345 x 24 (0.25 đ) 
= 12345 x (17 + 23 + 1 + 35 + 24) (0.25 đ) 
= 12345 x 100 (0.25 đ) 
= 1234500 (0.25 đ) 
- 
x 
+ 
ĐỀ 06 
Bài 1 : ( 1,0 điểm ) Viết các số sau : 
 - Sáu trăm mười ba triệu : 
 - Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn : 
 - Bảy trăm năm mươi ba triệu 
:....................................................... 
 - Hai trăm năm mươi sáu triệu ba trăm linh bảy nghìn bảy trăm : 
.......................................... 
Bài 2 : ( 1,0 điểm ) 
 a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
 2 tấn 7 kg =  kg ; 2 giờ 20 phút =  
phút 
 b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm : 
Số 3824 5342769 
Giá trị chữ số 3 300 300000 
Đúng / sai 
. 
. 
Bài 3 : ( 2,0 điểm ) Đặt tính rồi tính 
 68045 + 21471 96306 – 74096 1162 x 4 672 : 6 
 . ... .  
. 
 . ..  
. 
 . ..  
. 
 . ..  
. 
 . ..  .. 
.. 
Bài 4 : ( 1,0 điểm ) Tìm x : 
 x + 262 = 4848 x - 707 = 3535 
  . 
 .. . . 
Bài 5 : ( 1,0 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất 
 98 + 3 + 97 + 2 
Bài 6 : ( 1,5 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
 a) Phát biểu nào sau đây là đúng : 
 A. Góc tù lớn hơn góc vuông. 
 B. Góc tù bằng góc vuông. 
 C. Góc tù bé hơn góc vuông. 
 b) Số trung bình cộng của 36 ; 42 và 12 là : 
 A. 30 B. 33 C. 31 
 c) Cô giáo nói: Bạn Bắc sinh vào năm cuối cùng của thế kỉ hai mươi. Năm 
nay là năm 2013, vậy tuổi của Bắc hiện nay là : 
 A. 13 tuổi B. 11 tuổi C. 10 tuổi 
Bài 7 : ( 2 điểm ) 
Tuổi anh và tuổi em cộng lại được 34 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Hỏi anh 
bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? 
 Tóm tắt Bài giải 
....................................... 
....................................... 
....................................... 
....................................... 
....................................... 
....................................... 
....................................... 
Bài 8 : ( 0.5 điểm ) Tính giá trị của a + b + c nếu : 
 a = 5 , b = 7 , c = 10 
. 
Hết 
PHÒNG GD VÀ ĐT CÁI BÈ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT 
NAM 
TRƯỜNG TH TÂN HƯNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 
 NĂM HỌC : 2013 – 2014 
Môn : TOÁN – Lớp BỐN 
Bài 1 : ( 1 điểm ) Viết đúng số mỗi hàng ghi 0,25 điểm 
Bài 2 : ( 1 điểm ) Ghi đúng mỗi chỗ chấm 0,25 điểm 
Bài 3 : ( 2 điểm ) 
 - Đặt tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25đ ( đối với phép nhân, chia yêu cầu 
học sinh phải tính đúng các tích riêng ở các lần nhân hoặc thương, số dư của 
mỗi lần chia. 
 - Tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25đ 
 68 045 96 306 1162 672 6 
 + - x 07 112 
 21 471 74 096 4 12 
 89 516 22 210 4648 0 
Bài 4 : ( 1,0 điểm ) Tìm x 
 Học sinh thực hiện đúng mỗi bài 0.5 điểm 
 x + 262 = 4848 x - 707 = 3535 
 x = 4848 - 262 ( 0,25 đ ) x = 3535 + 707 ( 0,25 
đ ) 
 x = 4586 ( 0,25 đ ) x = 4242 ( 0,25 đ 
) 
Bài 5 : ( 1,0 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất 
 98 + 3 + 97 + 2 = ( 98 + 2 ) + ( 97 + 3 ) 
 = 100 + 100 
 = 200 
Bài 6 : ( 1,5 điểm ) Mỗi câu 0,5 điểm 
Câu a b c 
Đáp án A A A 
Bài 7 : ( 2 điểm ) 
 - Tóm tắt đúng : ( 0,5đ ) 
 - Ghi đúng câu lời giải, tính và viết đúng tuổi chị ( 0,5đ ) 
 - Ghi đúng câu lời giải, tính và viết đúng tuổi em ( 0,5đ ) 
 - Ghi đúng đáp số ( 0,5đ ) 
 - Câu lời giải sai hoặc chưa hoàn chỉnh trừ 0,25đ, sai đơn vị trừ 0,25đ. Điểm 
trừ tối đa cả bài là 0,25đ 
Bài giải 
 Tuổi của anh là: 
 ( 34 + 6 ) : 2 = 20 ( tuổi ) 
 Tuổi của em là: 
34 – 20 = 14 ( tuổi ) 
Đáp số : anh 20 tuổi 
 Em 14 tuổi 
Bài 8 : ( 0.5 điểm ) Tính giá trị của a + b + c nếu : 
 a = 5 , b = 7 , c = 10 
 Nếu a = 5, b = 7, c = 10 thì a + b + c = 5 + 7 + 10 = 22 

File đính kèm:

  • pdfmot_so_bai_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_4.pdf