Luận văn Phân tích thực trạng tồn trữ thuốc tại bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh thuận, tỉnh Kiên Giang năm 2015

Thuốc là một trong những mắc xích quan trọng nhất giữa người bệnh

và dịch vụ chăm sóc sức khỏe [20]. Mục tiêu chung của Chiến lược quốc gia

phát triển ngành Dược Việt Nam đến năm 2020 là cung ứng đầy đủ, kịp thời,

có chất lượng, giá hợp lý các loại thuốc theo cơ cấu bệnh tật tương ứng với

từng giai đoạn phát triển kinh tế-xã hội và bảo đảm sử dụng thuốc an toàn,

hợp lý [9]. Tình hình cung ứng, quản lý thuốc trong khu vực điều trị đã được

chấn chỉnh. Trong mạng lưới cung ứng thuốc, bệnh viện là một mắt xích quan

trọng, ở đó thuốc được cung cấp trực tiếp cho người bệnh.

Quản lý cung ứng thuốc trong bệnh viện là các vấn đề liên quan đến

thuốc trong bệnh viện, từ việc lựa chọn, mua sắm đến cấp phát và quản lý

việc sử dụng thuốc trên bệnh nhân. Trong đó quản lý tồn trữ thuốc là một

phần trong công tác quản lý cung ứng thuốc trong bệnh viện. Để thực hiện tốt

mục tiêu cung ứng thuốc tốt thì phải đảm bảo tồn trữ thuốc sao cho thuốc luôn

được cung cấp đầy đủ kịp thời, đảm bảo chất lượng và giảm thiểu chi phí.

Việc tồn trữ quá nhiều loại thuốc với số lượng lớn, có thể làm tăng chi phí bảo

quản, tồn trữ thuốc. Để giảm chi phí tồn trữ, bệnh viện phải duy trì mức tồn

trữ thấp, tuy nhiên khi đó khả năng thiếu thuốc cho bệnh nhân có thể xảy ra

và trong một số trường hợp sẽ gây ra những vấn đề nghiêm trọng nếu không

có thuốc kịp thời. Do đó quản lý tồn trữ thuốc hiệu quả là cân bằng được chi

phí và nhu cầu về thuốc điều trị. Thực tế cho thấy, đây luôn là bài toán khó,

làm đau đầu các nhà quản lý, từ việc theo dõi lượng tồn kho thuốc để đảm bảo

thuốc luôn sẵn có cho bác sỹ kê đơn, cấp phát cho bệnh nhân đến việc dự trù

mua thuốc hàng tháng

Luận văn Phân tích thực trạng tồn trữ thuốc tại bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh thuận, tỉnh Kiên Giang năm 2015 trang 1

Trang 1

Luận văn Phân tích thực trạng tồn trữ thuốc tại bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh thuận, tỉnh Kiên Giang năm 2015 trang 2

Trang 2

Luận văn Phân tích thực trạng tồn trữ thuốc tại bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh thuận, tỉnh Kiên Giang năm 2015 trang 3

Trang 3

Luận văn Phân tích thực trạng tồn trữ thuốc tại bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh thuận, tỉnh Kiên Giang năm 2015 trang 4

Trang 4

Luận văn Phân tích thực trạng tồn trữ thuốc tại bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh thuận, tỉnh Kiên Giang năm 2015 trang 5

Trang 5

Luận văn Phân tích thực trạng tồn trữ thuốc tại bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh thuận, tỉnh Kiên Giang năm 2015 trang 6

Trang 6

Luận văn Phân tích thực trạng tồn trữ thuốc tại bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh thuận, tỉnh Kiên Giang năm 2015 trang 7

Trang 7

Luận văn Phân tích thực trạng tồn trữ thuốc tại bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh thuận, tỉnh Kiên Giang năm 2015 trang 8

Trang 8

Luận văn Phân tích thực trạng tồn trữ thuốc tại bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh thuận, tỉnh Kiên Giang năm 2015 trang 9

Trang 9

Luận văn Phân tích thực trạng tồn trữ thuốc tại bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh thuận, tỉnh Kiên Giang năm 2015 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 79 trang minhkhanh 12522
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Phân tích thực trạng tồn trữ thuốc tại bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh thuận, tỉnh Kiên Giang năm 2015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Phân tích thực trạng tồn trữ thuốc tại bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh thuận, tỉnh Kiên Giang năm 2015

Luận văn Phân tích thực trạng tồn trữ thuốc tại bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh thuận, tỉnh Kiên Giang năm 2015
BỘ Y TẾ 
 TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI 
TRẦN THÀNH TRUNG 
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TỒN TRỮ THUỐC 
TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN VĨNH THUẬN, 
TỈNH KIÊN GIANG NĂM 2015 
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ CHUYÊN KHOA I 
HÀ NỘI 2017 
BỘ Y TẾ 
 TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI 
TRẦN THÀNH TRUNG 
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TỒN TRỮ THUỐC 
TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN VĨNH THUẬN, 
TỈNH KIÊN GIANG NĂM 2015 
LUẬN VĂN DƢỢC SỸ CHUYÊN KHOA CẤP I 
CHUYÊN NGÀNH: TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC 
MÃ SỐ: CK 60 72 04 12 
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Nguyễn Thị Thanh Hƣơng 
Thời gian thực hiện: Từ tháng 6/2016 đến tháng 12/2016 
HÀ NỘI 2017
LỜI CẢM ƠN 
Lời đầu, tôi xin gửi lời cám ơn chân thành đến Cô TS. Nguyễn Thị 
Thanh Hương đã giúp đỡ, dành nhiều thời gian và tâm huyết để truyền đạt 
những kiến thức quý báu, đồng thời hướng dẫn em tận tình để em hoàn thành 
tốt quyển luận văn này. 
Xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu Trường Đại học Dược Hà Nội 
và phòng Đào tạo Sau Đại học đã cấp giấy giới thiệu giúp em thuận lợi hơn 
trong suốt quá trình thu thập số liệu. 
Tôi cũng xin chân thành cám ơn các cô chú, anh chị và ban lãnh đạo 
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thuận đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá 
trình khảo sát để tôi có dữ liệu làm đề tài tốt nghiệp. 
Cuối cùng, tôi xin cám ơn các bạn lớp Chuyên khoa I đã động viên và 
quan tâm tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. 
Kiên Giang, ngày.. tháng năm 2017 
Học viên thực hiện 
Trần Thành Trung 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN ............................................................................... 3 
1.1. Tổng quan về tồn trữ thuốc .................................................................... 3 
1.1.1 Sự cần thiết phải tồn trữ thuốc .......................................................... 3 
1.1.2 Các mức tồn kho ............................................................................... 4 
1.1.3 Chức năng của kho ........................................................................... 4 
1.1.4 Kiểm soát tồn trữ bằng phân tích ABC ............................................ 5 
1.1.5 Kiểm soát tồn trữ bằng phân tích VED ............................................ 6 
1.2 Tổng quan về nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc – GSP” ......... 7 
1.2.1 Nhân sự ............................................................................................. 8 
1.2.2 Địa điểm ............................................................................................ 8 
1.2.3 Thiết kế, xây dựng ............................................................................ 9 
1.2.4 Trang thiết bị ..................................................................................... 9 
1.2.5 Các quy trình bảo quản ................................................................... 10 
1.2.6 Sắp xếp thuốc trong kho ................................................................. 11 
1.2.7 Một số yêu cầu trong quy trình nhập hàng ..................................... 12 
1.2.8 Thuốc trả về .................................................................................... 12 
1.2.9 Hồ sơ tài liệu ................................................................................... 13 
1.3 Sơ lược về thực trạng tồn trữ thuốc ....................................................... 14 
1.3.1 Thực trạng tồn trữ thuốc tại các nước trên thế giới ........................ 14 
1.3.2 Thực trạng công tác tồn trữ tại một số bệnh viện trong nước ........ 14 
1.4 Vài nét về Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thuận ................................ 15 
1.4.1 Vài nét về Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thuận ......................... 15 
1.4.2 Vài nét về khoa Dược bệnh viện .................................................... 16 
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............. 19 
2.1 Đối tượng, địa điểm và thời gian nghiên cứu ........................................ 19 
2.1.1 Đối tượng nghiên cứu ..................................................................... 19 
2.1.2 Địa điểm nghiên cứu ....................................................................... 19 
2.1.3 Thời gian nghiên cứu ...................................................................... 19 
2.2 Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 19 
2.2.1 Thiết kế nghiên cứu ........................................................................ 19 
2.2.2 Xác định biến số nghiên cứu .......................................................... 19 
2.2.3 Chỉ số nghiên cứu ........................................................................... 21 
2.2.5 Phương pháp phân tích và xử lý số liệu ......................................... 23 
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 24 
3.1 Thực trạng nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị đảm bảo công tác tồn 
trữ thuốc tại bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Thuận .................................... 24 
3.1.1 Tổ chức nhân lực kho dược ............................................................ 24 
3.1.2 Cơ sở hạ tầng kho Dược ................................................................. 26 
3.1.3 Theo dõi nhiệt độ và độ ẩm ............................................................ 28 
3.2 Phân tích cơ cấu thuốc dự trữ tại Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Thuận 
năm 2015 ..................................................................................................... 33 
3.2.1 Giá trị, số lượng xuất nhập trong kho ............................................. 33 
3.2.2 Giá trị xuất nhập tồn của một số nhóm thuốc ................................. 34 
3.2.3 Cơ cấu thuốc hết trong năm 2015 ................................................... 38 
3.2.4 Kiểm soát tồn kho bằng phân tích ABC ......................................... 39 
3.2.5 Kiểm soát tồn kho bằng phân tích VED ......... ... Uống, 
250mg 
Viên 
59 Cefuroxim Uống, 125mg 
Uống, 
125mg 
Gói 
60 Ciprofloxacin 
Tiêm truyền, 
200mg/100ml 
Tiêm 
truyền, 
200mg/100
ml 
Chai 
61 
Calci carbonat + 
tribasiccalci phosphat 
+ calci fluorid + Mg 
hydroxyd + 
cholecalciferol 
Uống, 
450mg 
150mg 
 1mg 
100mg 
260IU 
Viên 
62 
Lactobacillus 
acidophillus 
Uống 
107-108 
CFU 
Gói 
63 Methyl prednisolon Tiêm 40mg Lọ 
64 Acetyl leucin 
Tiêm, 
500mg/5ml 
Tiêm, 
500mg/5ml 
Ống 
65 Levofloxacin Viên 500mg Viên 
66 Drotaverin clohydrat Tiêm 40mg/2ml Ống 
67 Cefixim Uống, 200mg 
Uống, 
200mg 
Viên 
68 
Sevofluran 250ml . 
USA 
Tiêm ml 
69 Ephedrin 30mg/1ml Tiêm ống 
70 
Bromhexin 
(hydroclorid) 
Uống, chai 
60ml, 0,048g/60 
ml 
Uống, chai 
60ml, 
0,048g/60 
Chai 
STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng 
Đơn 
vị 
tính 
Số 
lƣợng 
tồn 
Tỷ lệ 
% 
theo 
giá 
trị 
Phân 
nhóm 
ABC 
Phân 
nhóm 
VED 
ml 
71 Nebivolol Uống, 5mg Uống, 5mg Viên 
72 
Fentanyl 100mcg/2ml 
"N" 
Tiêm ống 
73 Rocuronium bromid Tiêm 50mg/5ml Lọ 
74 
Oxomemazin + 
guaifenesin + 
paracetamol + natri 
benzoat 
Uống, Viên 
nang cứng, 
1,65mg; 
33,3mg; 
33,3mg; 33,3mg 
Uống, Viên 
nang cứng, 
1,65mg; 
33,3mg; 
33,3mg; 
33,3mg 
Viên 
(đóng 
chai) 
75 Esomeprazol Uống 40mg Viên 
76 Oxytocin: - thúc đẻ Tiêm, 5UI/ml 
Tiêm, 
5UI/ml 
Ống 
77 Metronidazol 
Tiêm truyền, 
500mg/100ml 
Tiêm 
truyền, 
500mg/100
ml 
Chai 
78 
Lysin hydroclorid + 
calci glycerophosphat 
+ acid 
glycerophosphoric + 
vitamin B1 + B2 + B6 
+ E + PP 
Uống 
26mg 
+14mg + 
7mg + 7mg 
+ 3mg + 
5mg + 7mg 
+ 10mgmg 
Gói 
79 Piroxicam Tiêm 20mg/1ml Ống 
80 Paracetamol Tiêm truyền 1g/100ml Chai 
81 
S¾t sulfat 
+ vitamin B1 
+ vitamin B6 
+ vitamin B12 
Uống 
1mg 
+129mg 
+131mcg 
+148mcg 
Viên 
82 Bupivacain Tiêm 
5mg/1ml; 
20ml 
Ống 
83 Methyl prednisolon Tiêm 125mg Lọ 
84 Midazolam 5mg/1ml Tiêm 5mg/ml ống 
85 
Chất nhầy Curagel ( 
HPMC )2%, 2ml. 
MNhi 
 cái 
86 Tobramycin Tiêm 80mg/ 2ml Ống 
87 Amikacin Tiêm 500mg Lọ 
88 Levocetirizin Uống, 5mg Uống, 5mg Viên 
89 Glucose Tiêm truyền, Tiêm Chai 
STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng 
Đơn 
vị 
tính 
Số 
lƣợng 
tồn 
Tỷ lệ 
% 
theo 
giá 
trị 
Phân 
nhóm 
ABC 
Phân 
nhóm 
VED 
chai 500ml, 
10%, 500ml 
truyền, chai 
500ml, 
10%, 500ml 
90 
Magnesi + Vitamin 
B6 
Uống 
470mg+5m
g 
Viên 
91 Tobramycin 
Nhỏ mắt, 0,3% 
15mg/5ml 
Nhỏ mắt, 
0,3% 
15mg/5ml 
Lọ 
92 Glyceryl trinitrat 
Uống, Viên 
phóng thích 
chậm, 2,5mg 
Uống, Viên 
phóng thích 
chậm, 
2,5mg 
Viên 
93 Naloxon 0.4mg/ml Tiêm ống 
94 Tranexamic acid Tiêm, 250mg 
Tiêm, 
250mg 
Ống 
95 Cefaclor 
Uống, bột, 
125mg 
Uống, bột, 
125mg 
Gói 
96 
Olopatadine 
Hydrochloride - 0,2% 
Nhỏ mắt 
Nhỏ Mắt 0,2% 
Chai 
2,5ml 
97 Fexofenadin Uống, 180mg 
Uống, 
180mg 
Viên 
98 Perindopril Uống 4mg Viên 
99 
Calci carbonat + 
vitamin D3 
Uống, Viên sủi, 
1250mg + 
440IU 
Uống, Viên 
sủi, 
1250mg + 
440IU 
Viên 
100 
Nor epinephrin (Nor 
adrenalin) 
Tiêm, 1mg/ml, 
4ml 
Tiêm, 
1mg/ml, 
4ml 
Ống 
101 
Paracetamol + 
Codeinphosphat 
Uống 
650mg 
+15mg 
Viên 
102 Prednisolon Uống, 5mg Uống, 5mg Viên 
103 Flunarizin Uống 10mg Viên 
104 
Maxitrol 3,5g 
(Neo+Poly+Dexa) Tra 
mắt. Bỉ 
Tra mắt lọ 
105 Than ho¹t + Sorbitol Uống 25g + 48g Lọ 
106 Dobutamin Tiêm 
250mg/20m
l 
Ống 
107 Cefalexin Uống 250mg Gói 
STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng 
Đơn 
vị 
tính 
Số 
lƣợng 
tồn 
Tỷ lệ 
% 
theo 
giá 
trị 
Phân 
nhóm 
ABC 
Phân 
nhóm 
VED 
108 Gentamicin 
Tiêm, 
80mg/2ml 
Tiêm, 
80mg/2ml 
Ống 
109 Alverin (citrat) Uống, 40mg 
Uống, 
40mg 
Viên 
110 Calci lactat 
Uống, Viên, 
300mg 
Uống, Viên, 
300mg 
Viên 
111 Spiramycin Uống, 0,75MUI 
Uống, 
0,75MUI 
Gói 
112 Cefuroxim Uống 250 mg Viên 
113 Cefuroxim Uống 500mg Viên 
114 Amiodaron Uống 200mg Viên 
115 
Amoxicilin, acid 
clavulanic 
Viên 1g Viên 
116 
Hyaluronidase 
1.500iu (Hynidase) 
k.mắt 
 lọ 
117 
Vitamin B1 + B6 
+ B12 
Uống 
125mg + 
125mg + 
125mcg 
Viên 
118 
Hyoscine N-
Butylbromide - 
20mg/ml 
Tiêm 20mg/1ml 
Ống 
1ml 
119 Paracetamol 500mg Viên 500mg Viên 
120 Methylprednisolon Viên 16mg Viên 
121 Brinzolamid Nhỏ mắt 1%; 5ml Lọ 
122 Omeprazol Uống, 20mg 
Uống, 
20mg 
Viên 
123 
Amoxicilin, acid 
clavulanic 
Gói thuốc bột 
pha hỗn dịch 
250/31.25m
g 
Gói 
124 Prednisolon acetat Uống 5mg Viên 
125 Ibuprofen Uống, 400mg 
Uống, 
400mg 
Viên 
126 Nước cất pha Tiêm Tiêm 5ml Ống 
127 Furosemid 
Tiêm, 
20mg/2ml 
Tiêm, 
20mg/2ml 
Ống 
128 
Natri hydrocarbonat 
(natri bicarbonat) 
Tiêm truyền, 
1,4% 250ml 
Tiêm 
truyền, 
1,4% 250ml 
Chai 
129 
Insulin trộn 70/30 
100UI/mlx10ml. 
Hỗn dịch Tiêm lọ 
130 Natri clorid Tiêm 0,9%; Chai 
STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng 
Đơn 
vị 
tính 
Số 
lƣợng 
tồn 
Tỷ lệ 
% 
theo 
giá 
trị 
Phân 
nhóm 
ABC 
Phân 
nhóm 
VED 
500ml 
131 Tenofovir 300mg Uống 300mg Viên 
132 Simvastatin Uống, 10 mg 
Uống, 10 
mg 
Viên 
133 Gentamicin Tiêm 80mg/ 2ml Ống 
134 Irbesartan Uống 150mg Viên 
135 Ofloxacin Nhỏ mắt 0,3%; 5ml Lọ 
136 
Epinephrin 
(Adrenalin) 
Tiêm 1mg/1ml Ống 
137 Alpha Terpineol 
Gel vệ sinh phụ 
nữ 
0,9 g Tube 
138 
Vitamin B6+ magnesi 
(lactat) 
Uống, 470mg+ 
5mg 
Uống, 
470mg+ 
5mg 
Viên 
139 
Pethidin 100mg/2ml 
"N" 
Tiêm 100mg/2ml ống 
140 Allopurinol Uống, 300mg 
Uống, 
300mg 
Viên 
141 
Clarythromycin 
500mg 
Uống 500mg Viên 
142 Paracetamol 
Thuốc bột sủi 
bọt 
250mg Gói 
143 Piracetam Tiêm 1g/5ml Ống 
144 Cefadroxil Uống 250mg Viên 
145 Cefixim Uống, 100 mg 
Uống, 100 
mg 
Gói 
146 
Salbutamol 
0,1mg/liều (Serbutam 
100mcg ). Đức 
 Hộp 
147 Acetyl leucin Uống 500mg Viên 
148 Paracetamol 150mg 
Thuốc bột sủi 
bọt 
150mg Gói 
149 Bisoprolol Uống, 5 mg Uống, 5 mg Viên 
150 Acid amin* 
Tiêm truyền, 
250ml 5% 
Tiêm 
truyền, 
250ml 5% 
Chai 
151 Spironolacton Uống 50mg Viên 
152 Vitamin B6 Uống, 250mg 
Uống, 
250mg 
Viên 
153 
Phytomenadion 
(Dùng được cho trẻ sơ 
Tiêm, 1mg/ml 
Tiêm, 
1mg/ml 
Ống 
STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng 
Đơn 
vị 
tính 
Số 
lƣợng 
tồn 
Tỷ lệ 
% 
theo 
giá 
trị 
Phân 
nhóm 
ABC 
Phân 
nhóm 
VED 
sinh ) 
154 Amlodipin Uống 10mg Viên 
155 Natri clorid Dùng ngoài 
0,9%; 
1000ml 
Chai 
156 Travoprost Nhỏ mắt 
0,004%; 
2,5ml 
Lọ 
157 Mebendazol Uống 500mg Viên 
158 Acyclovir Uống 200mg Viên 
159 Erythromycin Dùng ngoài 4%; 10g Tube 
160 KÏm gluconat Uống 70mg Viên 
161 Sulpirid Uống, 50mg 
Uống, 
50mg 
Viên 
162 Alimemazin Uống, 5mg Uống, 5mg Viên 
163 
Insulin tác dụng ngắn 
(S) 
(insulin human) 
Hỗn dịch Tiêm 
100IU/ml x 
10ml 
Lọ 
164 Digoxin 
Tiêm, ống, 
0,5mg/2ml 
Tiêm, ống, 
0,5mg/2ml 
Ống 
165 Calci Lactat Uống 
500mg/10m
l 
Ống 
166 Ketoconazol Dùng ngoài 2%; 10g Tube 
167 
Codein + Terpin 
hydrat 
Uống, Viên, 
5mg + 200mg 
Uống, Viên, 
5mg + 
200mg 
Viên 
168 
Dopamin 
(hydroclorid) 
Tiêm, 
200mg/5ml 
Tiêm, 
200mg/5ml 
Ống 
169 
Malva purpurea, 
Campho 
monobromid, Xanh 
Methylen 
Uống, 20mg + 
25mg + 250mg 
Uống, 
20mg + 
25mg + 
250mg 
Viên 
170 
Oresol (natri clorid 
 + natri citrat + kali 
clorid+ glucose khan) 
Uống 
3,5+2,9+1,5
+20g 
Gói 
171 Oxytocin Tiêm 5 UI/ml Ống 
172 Lidocain Tiêm, 2% 2ml 
Tiêm, 2% 
2ml 
Ống 
173 Cefalexin Uống 500mg Viên 
174 Natri Clorid 
Dùng ngoài, 
chai 1000ml, 
0,9%,1000ml 
Dùng 
ngoài, chai 
1000ml, 
0,9%,1000
Chai 
STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng 
Đơn 
vị 
tính 
Số 
lƣợng 
tồn 
Tỷ lệ 
% 
theo 
giá 
trị 
Phân 
nhóm 
ABC 
Phân 
nhóm 
VED 
ml 
175 
Insulin 
(S)100IU/mlx10ml. 
Mỹ ( Humulin) 
Hỗn dịch Tiêm lọ 
176 Losartan Uống 25mg Viên 
177 
Isosorbide 
mononitrate 60mg 
Viên phóng 
thích kéo dài 
60mg Viên 
178 Azithromycin Uống 100mg gói 
179 Magnesi sulfat Tiêm 15%; 10ml Ống 
180 
Transamin 250mg 
(Medsamic) 
Uống 250mg Viên 
181 Domperidon Uống 10mg Viên 
182 Aciclovir Dùng ngoài 5%; 5g Tube 
183 Natri Clorid 
Nhỏ mắt, 
0,9%/10ml 
Nhỏ mắt, 
0,9%/10ml 
Lọ 
184 Vitamin B6 Uống 250mg Viên 
185 
Sulfamethoxazol 
+ Trimethoprim 
Uống 
800mg 
+ 160mg 
Viên 
186 Ofloxacin Uống 200mg Viên 
187 
Bromhexin 
(hydroclorid) 
Uống, 4mg Uống, 4mg Viên 
188 Sorbitol Uống, 5g Uống, 5g Gói 
189 Ciprofloxacin Uống 500mg Viên 
190 N- Acetylcystein Uống 200mg Viên 
191 
Tranexamic acid 
500mg. Vinphaco 
Tiêm, 500mg 
Tiêm, 
500mg 
Viên 
192 Sorbitol Uống 5g Gói 
193 Ibuprofen Uống 400mg Viên 
194 Trimetazidin Uống 35mg Viên 
195 Alpha chymotrypsin Uống 4.200 UI Viên 
196 Salbutamol Uống 2mg Viên 
197 Nystatin 
Uống, 
500.000IU 
Uống, 
500.000IU 
Viên 
198 Atropin sulfat 
Tiêm, 
0,25mg/1ml 
Tiêm, 
0,25mg/1ml 
Ống 
199 Methyldopa Uống 250mg Viên 
200 Diosmectit Uống 3g Gói 
201 Vitamin C 
Uống, Viên sñi 
bät 
1000mg Viên 
202 Trimetazidin Uống 20mg Viên 
203 Vitamin B1 Uống 250mg Viên 
STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng 
Đơn 
vị 
tính 
Số 
lƣợng 
tồn 
Tỷ lệ 
% 
theo 
giá 
trị 
Phân 
nhóm 
ABC 
Phân 
nhóm 
VED 
204 Paracetamol Uống 500mg Viên 
205 
Methyl ergometrin 
(maleat) 
Tiêm, 0,2mg/ml 
Tiêm, 
0,2mg/ml 
Ống 
206 Manitol Tiêm 
20%; 
500ml 
Chai 
207 Vitamin B6 250mg Uống 250mg Viên 
208 
Terpin hydrat + 
Codein 
Uống 
200mg 
+5mg 
Viên 
209 Roxithromycin Uống 150mg Viên 
210 Vancomycin Tiêm 1g Lọ 
211 Diclofenac Uống 50mg Viên 
212 Digoxin 
Tiêm, ống, 
0,5mg/2ml 
0,5mg/2ml ống 
213 Cinnarizin Uống, 25mg 
Uống, 
25mg 
Viên 
214 
Morphin 10mg/1ml 
"N" 
Tiêm 10mg/ml ống 
215 Theophylin 
Uống, Viên 
phóng thích 
chậm 
100mg Viên 
216 Manitol Tiêm 20%/250ml Chai 
217 
Terpin hydrat + 
Codein 
Uống 
100mg + 
5mg 
Viên 
218 
Natriclorid 0,9% 
100ml. 
Tiêm truyền 
0,9%/100m
l 
chai 
219 Diazepam Tiêm 10mg/2ml ống 
220 Colchicin Uống, 1mg Uống, 1mg Viên 
221 Captopril Uống, 25mg 
Uống, 
25mg 
Viên 
222 Diazepam Tiêm 10mg/2ml ống 
223 Griseofulvin Uống, 500mg 
Uống, 
500mg 
Viên 
224 
Piracetam 
Cinnarizin 
Uống 
400mg 
25mg 
Viên 
225 Eucalyptin Uống 100mg Viên 
226 Tobramycin Nhỏ mắt 0,3%; 5ml Lọ 
227 
Metronidazol + 
neomycin + nystatin 
Viên đặt âm 
đạo, 500mg + 
65000UI + 
100000UI 
Viên đặt âm 
đạo, 500mg 
+ 65000UI 
+ 100000UI 
Viên 
228 Atropin Tiêm 0,25mg/ml ống 
STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng 
Đơn 
vị 
tính 
Số 
lƣợng 
tồn 
Tỷ lệ 
% 
theo 
giá 
trị 
Phân 
nhóm 
ABC 
Phân 
nhóm 
VED 
229 Flunarizin Uống 5mg Viên 
230 
Cefotaxime ( Ch©u 
mü) 
Tiêm 1g Lọ 
231 Trimetazidin Uống 20mg Viên 
232 Trimetazidin 35mg Uống 35mg Viên 
233 Kali clorid Uống 500mg Viên 
234 
Metoclopramid 
hydrochlorid 
Tiêm, 
10mg/2ml 
Tiêm, 
10mg/2ml 
Ống 
235 Tetracyclin Tra mắt 1%; 5g Tube 
236 Ceftriaxon Tiêm 1g Lọ 
237 Flunarizin 5mg Uống 5mg Viên 
238 Phytomenadion (K1) Tiêm 10mg/ml Ống 
239 
Oresol (natri clorid 
 + natri citrat + kali 
clorid+ glucose khan) 
Uống 
0,52+0,58+
0,3+2,7g 
Gói 
240 Cetirizin 5mg Uống 10mg Viên 
241 Drotaverin clohydrat Uống 40mg Viên 
242 Ibuprofen Uống 400mg Viên 
243 Berberin Uống 100mg Viên 
244 Ceftizoxim Tiêm 1g Lọ 
245 Alverine (citrat) Uống 40mg Viên 
246 Mephenesin Uống 250mg Viên 
247 
Diosmin 
+ Hesperidin 
Uống 
450mg 
+ 50mg 
Viên 
248 Dexamethason Tiêm 4mg/ml Ống 
249 Kali clorid 1g 
Tiêm, ống 10ml, 
10%, 10ml 
Tiêm, ống 
10ml, 10%, 
10ml 
Ống 
250 
Nor epinephrin 
(Nor adrenalin) 
Tiêm 
1mg/1ml; 
4ml 
Ống 
251 Loperamid Uống, 2mg Uống, 2mg Viên 
252 Metronidazol Uống, 250mg 
Uống, 
250mg 
Viên 
253 
Oxomemazin 
+ Guaifenesin 
+ Paracetamol 
+ Natri Benzoat 
Uống 
1,65mg 
+33,3mg 
+33,3mg 
+ 33,3mg 
Viên 
254 Vitamin A Uống 5.000UI Viên 
255 Nifedipine Uống 20mg Viên 
256 Meloxicam 15mg Viên 15mg Viên 
257 Vitamin PP Uống 500mg Viên 
STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng 
Đơn 
vị 
tính 
Số 
lƣợng 
tồn 
Tỷ lệ 
% 
theo 
giá 
trị 
Phân 
nhóm 
ABC 
Phân 
nhóm 
VED 
258 Captopril Uống 25mg Viên 
259 
Chloramphenicol 
Dexamethason 
Nhỏ mắt 
0,4% 
0,1%; 5ml 
Lọ 
260 Metronidazol Uống 250mg Viên 
261 
Malva purpurea, 
Campho 
monobromid, Xanh 
Methylen 
Uống, 20mg + 
25mg + 250mg 
Uống, 
20mg + 
25mg + 
250mg 
Viên 
262 
Lactobacillis + KÏm 
gluconat 
Uống 
108cfu+5m
g 
Gói 
263 
Vitamin A+ Vitamin 
D3 
Uống 
5000IU + 
500IU 
Viên 
264 Vitamin E Uống 400UI Viên 
265 Nistatin 500.000ui Uống 500.000ui Viên 
266 Paracetamol Uống 325mg 
Viên 
nÐn 
267 Adrenalin 1mg/ml Uống 1mg/ml ống 
268 Metronidazole Uống 400mg Viên 
269 Nystatin Uống 500.000UI Viên 
270 Natri clorid 
Nhỏ mắt, Nhỏ 
mũi 
0,9%; 10ml Lọ 
271 Rotundin Uống 30mg Viên 
272 Ciprofloxacin Tiêm 
200mg/ 
100ml 
Chai 
273 Colchicin Uống 1mg Viên 
274 Furosemid Uống 40mg Viên 
275 Chlopheniramin Uống 4mg Viên 
276 Nalidixic acid Uống 500mg Viên 
277 Cefixim 200 mg Viên 200mg Viên 
278 Cefaclor Uống 125mg Gói 
279 Alimemazin Uống 5mg Viên 
280 Nystatin Đặt âm đạo 100,000 UI Viên 
281 Loxoprofen Uống 60mg Viên 
282 Colchicin 1mg Uống 1mg Viên 
283 Sulpiride Uống 50mg Viên 
284 Digoxin Qualy Uống, 0,25mg 
Uống, 
0,25mg 
Viên 
285 Ketoconazol Dùng ngoài 2%; 5g Tube 
286 Rotudin 30mg Uống 30mg Viên 
STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng 
Đơn 
vị 
tính 
Số 
lƣợng 
tồn 
Tỷ lệ 
% 
theo 
giá 
trị 
Phân 
nhóm 
ABC 
Phân 
nhóm 
VED 
287 Loperamide Uống 2mg Viên 
288 Lamivudin Uống 100mg Viên 
289 
Ciprofloxacin 
0.3%/5ml 
Nhỏ mắt 0.3%/5ml lọ 
290 N-Acetylcystein Uống 100mg Gói 
291 Bromhexin HCl Uống 8mg Viên 
292 Diazepam Uống 5mg Viên 
293 Salbutamol 2mg Uống 2mg Viên 
294 Nitroglycerin Uống 2,5mg Viên 
295 Lamivudin Uống 100mg Viên 
296 
Paracetamol 
(acetaminophen) 
Uống, 325mg 
Uống, 
325mg 
Viên 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_phan_tich_thuc_trang_ton_tru_thuoc_tai_benh_vien_da.pdf