Luận văn Phân tích thực trạng tồn trữ thuốc tại bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh thuận, tỉnh Kiên Giang năm 2015
Thuốc là một trong những mắc xích quan trọng nhất giữa người bệnh
và dịch vụ chăm sóc sức khỏe [20]. Mục tiêu chung của Chiến lược quốc gia
phát triển ngành Dược Việt Nam đến năm 2020 là cung ứng đầy đủ, kịp thời,
có chất lượng, giá hợp lý các loại thuốc theo cơ cấu bệnh tật tương ứng với
từng giai đoạn phát triển kinh tế-xã hội và bảo đảm sử dụng thuốc an toàn,
hợp lý [9]. Tình hình cung ứng, quản lý thuốc trong khu vực điều trị đã được
chấn chỉnh. Trong mạng lưới cung ứng thuốc, bệnh viện là một mắt xích quan
trọng, ở đó thuốc được cung cấp trực tiếp cho người bệnh.
Quản lý cung ứng thuốc trong bệnh viện là các vấn đề liên quan đến
thuốc trong bệnh viện, từ việc lựa chọn, mua sắm đến cấp phát và quản lý
việc sử dụng thuốc trên bệnh nhân. Trong đó quản lý tồn trữ thuốc là một
phần trong công tác quản lý cung ứng thuốc trong bệnh viện. Để thực hiện tốt
mục tiêu cung ứng thuốc tốt thì phải đảm bảo tồn trữ thuốc sao cho thuốc luôn
được cung cấp đầy đủ kịp thời, đảm bảo chất lượng và giảm thiểu chi phí.
Việc tồn trữ quá nhiều loại thuốc với số lượng lớn, có thể làm tăng chi phí bảo
quản, tồn trữ thuốc. Để giảm chi phí tồn trữ, bệnh viện phải duy trì mức tồn
trữ thấp, tuy nhiên khi đó khả năng thiếu thuốc cho bệnh nhân có thể xảy ra
và trong một số trường hợp sẽ gây ra những vấn đề nghiêm trọng nếu không
có thuốc kịp thời. Do đó quản lý tồn trữ thuốc hiệu quả là cân bằng được chi
phí và nhu cầu về thuốc điều trị. Thực tế cho thấy, đây luôn là bài toán khó,
làm đau đầu các nhà quản lý, từ việc theo dõi lượng tồn kho thuốc để đảm bảo
thuốc luôn sẵn có cho bác sỹ kê đơn, cấp phát cho bệnh nhân đến việc dự trù
mua thuốc hàng tháng
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Phân tích thực trạng tồn trữ thuốc tại bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh thuận, tỉnh Kiên Giang năm 2015
BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI TRẦN THÀNH TRUNG PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TỒN TRỮ THUỐC TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN VĨNH THUẬN, TỈNH KIÊN GIANG NĂM 2015 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ CHUYÊN KHOA I HÀ NỘI 2017 BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI TRẦN THÀNH TRUNG PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TỒN TRỮ THUỐC TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN VĨNH THUẬN, TỈNH KIÊN GIANG NĂM 2015 LUẬN VĂN DƢỢC SỸ CHUYÊN KHOA CẤP I CHUYÊN NGÀNH: TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC MÃ SỐ: CK 60 72 04 12 Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Nguyễn Thị Thanh Hƣơng Thời gian thực hiện: Từ tháng 6/2016 đến tháng 12/2016 HÀ NỘI 2017 LỜI CẢM ƠN Lời đầu, tôi xin gửi lời cám ơn chân thành đến Cô TS. Nguyễn Thị Thanh Hương đã giúp đỡ, dành nhiều thời gian và tâm huyết để truyền đạt những kiến thức quý báu, đồng thời hướng dẫn em tận tình để em hoàn thành tốt quyển luận văn này. Xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu Trường Đại học Dược Hà Nội và phòng Đào tạo Sau Đại học đã cấp giấy giới thiệu giúp em thuận lợi hơn trong suốt quá trình thu thập số liệu. Tôi cũng xin chân thành cám ơn các cô chú, anh chị và ban lãnh đạo Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thuận đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá trình khảo sát để tôi có dữ liệu làm đề tài tốt nghiệp. Cuối cùng, tôi xin cám ơn các bạn lớp Chuyên khoa I đã động viên và quan tâm tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Kiên Giang, ngày.. tháng năm 2017 Học viên thực hiện Trần Thành Trung MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN ............................................................................... 3 1.1. Tổng quan về tồn trữ thuốc .................................................................... 3 1.1.1 Sự cần thiết phải tồn trữ thuốc .......................................................... 3 1.1.2 Các mức tồn kho ............................................................................... 4 1.1.3 Chức năng của kho ........................................................................... 4 1.1.4 Kiểm soát tồn trữ bằng phân tích ABC ............................................ 5 1.1.5 Kiểm soát tồn trữ bằng phân tích VED ............................................ 6 1.2 Tổng quan về nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc – GSP” ......... 7 1.2.1 Nhân sự ............................................................................................. 8 1.2.2 Địa điểm ............................................................................................ 8 1.2.3 Thiết kế, xây dựng ............................................................................ 9 1.2.4 Trang thiết bị ..................................................................................... 9 1.2.5 Các quy trình bảo quản ................................................................... 10 1.2.6 Sắp xếp thuốc trong kho ................................................................. 11 1.2.7 Một số yêu cầu trong quy trình nhập hàng ..................................... 12 1.2.8 Thuốc trả về .................................................................................... 12 1.2.9 Hồ sơ tài liệu ................................................................................... 13 1.3 Sơ lược về thực trạng tồn trữ thuốc ....................................................... 14 1.3.1 Thực trạng tồn trữ thuốc tại các nước trên thế giới ........................ 14 1.3.2 Thực trạng công tác tồn trữ tại một số bệnh viện trong nước ........ 14 1.4 Vài nét về Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thuận ................................ 15 1.4.1 Vài nét về Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thuận ......................... 15 1.4.2 Vài nét về khoa Dược bệnh viện .................................................... 16 Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............. 19 2.1 Đối tượng, địa điểm và thời gian nghiên cứu ........................................ 19 2.1.1 Đối tượng nghiên cứu ..................................................................... 19 2.1.2 Địa điểm nghiên cứu ....................................................................... 19 2.1.3 Thời gian nghiên cứu ...................................................................... 19 2.2 Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 19 2.2.1 Thiết kế nghiên cứu ........................................................................ 19 2.2.2 Xác định biến số nghiên cứu .......................................................... 19 2.2.3 Chỉ số nghiên cứu ........................................................................... 21 2.2.5 Phương pháp phân tích và xử lý số liệu ......................................... 23 Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 24 3.1 Thực trạng nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị đảm bảo công tác tồn trữ thuốc tại bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Thuận .................................... 24 3.1.1 Tổ chức nhân lực kho dược ............................................................ 24 3.1.2 Cơ sở hạ tầng kho Dược ................................................................. 26 3.1.3 Theo dõi nhiệt độ và độ ẩm ............................................................ 28 3.2 Phân tích cơ cấu thuốc dự trữ tại Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Thuận năm 2015 ..................................................................................................... 33 3.2.1 Giá trị, số lượng xuất nhập trong kho ............................................. 33 3.2.2 Giá trị xuất nhập tồn của một số nhóm thuốc ................................. 34 3.2.3 Cơ cấu thuốc hết trong năm 2015 ................................................... 38 3.2.4 Kiểm soát tồn kho bằng phân tích ABC ......................................... 39 3.2.5 Kiểm soát tồn kho bằng phân tích VED ......... ... Uống, 250mg Viên 59 Cefuroxim Uống, 125mg Uống, 125mg Gói 60 Ciprofloxacin Tiêm truyền, 200mg/100ml Tiêm truyền, 200mg/100 ml Chai 61 Calci carbonat + tribasiccalci phosphat + calci fluorid + Mg hydroxyd + cholecalciferol Uống, 450mg 150mg 1mg 100mg 260IU Viên 62 Lactobacillus acidophillus Uống 107-108 CFU Gói 63 Methyl prednisolon Tiêm 40mg Lọ 64 Acetyl leucin Tiêm, 500mg/5ml Tiêm, 500mg/5ml Ống 65 Levofloxacin Viên 500mg Viên 66 Drotaverin clohydrat Tiêm 40mg/2ml Ống 67 Cefixim Uống, 200mg Uống, 200mg Viên 68 Sevofluran 250ml . USA Tiêm ml 69 Ephedrin 30mg/1ml Tiêm ống 70 Bromhexin (hydroclorid) Uống, chai 60ml, 0,048g/60 ml Uống, chai 60ml, 0,048g/60 Chai STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng Đơn vị tính Số lƣợng tồn Tỷ lệ % theo giá trị Phân nhóm ABC Phân nhóm VED ml 71 Nebivolol Uống, 5mg Uống, 5mg Viên 72 Fentanyl 100mcg/2ml "N" Tiêm ống 73 Rocuronium bromid Tiêm 50mg/5ml Lọ 74 Oxomemazin + guaifenesin + paracetamol + natri benzoat Uống, Viên nang cứng, 1,65mg; 33,3mg; 33,3mg; 33,3mg Uống, Viên nang cứng, 1,65mg; 33,3mg; 33,3mg; 33,3mg Viên (đóng chai) 75 Esomeprazol Uống 40mg Viên 76 Oxytocin: - thúc đẻ Tiêm, 5UI/ml Tiêm, 5UI/ml Ống 77 Metronidazol Tiêm truyền, 500mg/100ml Tiêm truyền, 500mg/100 ml Chai 78 Lysin hydroclorid + calci glycerophosphat + acid glycerophosphoric + vitamin B1 + B2 + B6 + E + PP Uống 26mg +14mg + 7mg + 7mg + 3mg + 5mg + 7mg + 10mgmg Gói 79 Piroxicam Tiêm 20mg/1ml Ống 80 Paracetamol Tiêm truyền 1g/100ml Chai 81 S¾t sulfat + vitamin B1 + vitamin B6 + vitamin B12 Uống 1mg +129mg +131mcg +148mcg Viên 82 Bupivacain Tiêm 5mg/1ml; 20ml Ống 83 Methyl prednisolon Tiêm 125mg Lọ 84 Midazolam 5mg/1ml Tiêm 5mg/ml ống 85 Chất nhầy Curagel ( HPMC )2%, 2ml. MNhi cái 86 Tobramycin Tiêm 80mg/ 2ml Ống 87 Amikacin Tiêm 500mg Lọ 88 Levocetirizin Uống, 5mg Uống, 5mg Viên 89 Glucose Tiêm truyền, Tiêm Chai STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng Đơn vị tính Số lƣợng tồn Tỷ lệ % theo giá trị Phân nhóm ABC Phân nhóm VED chai 500ml, 10%, 500ml truyền, chai 500ml, 10%, 500ml 90 Magnesi + Vitamin B6 Uống 470mg+5m g Viên 91 Tobramycin Nhỏ mắt, 0,3% 15mg/5ml Nhỏ mắt, 0,3% 15mg/5ml Lọ 92 Glyceryl trinitrat Uống, Viên phóng thích chậm, 2,5mg Uống, Viên phóng thích chậm, 2,5mg Viên 93 Naloxon 0.4mg/ml Tiêm ống 94 Tranexamic acid Tiêm, 250mg Tiêm, 250mg Ống 95 Cefaclor Uống, bột, 125mg Uống, bột, 125mg Gói 96 Olopatadine Hydrochloride - 0,2% Nhỏ mắt Nhỏ Mắt 0,2% Chai 2,5ml 97 Fexofenadin Uống, 180mg Uống, 180mg Viên 98 Perindopril Uống 4mg Viên 99 Calci carbonat + vitamin D3 Uống, Viên sủi, 1250mg + 440IU Uống, Viên sủi, 1250mg + 440IU Viên 100 Nor epinephrin (Nor adrenalin) Tiêm, 1mg/ml, 4ml Tiêm, 1mg/ml, 4ml Ống 101 Paracetamol + Codeinphosphat Uống 650mg +15mg Viên 102 Prednisolon Uống, 5mg Uống, 5mg Viên 103 Flunarizin Uống 10mg Viên 104 Maxitrol 3,5g (Neo+Poly+Dexa) Tra mắt. Bỉ Tra mắt lọ 105 Than ho¹t + Sorbitol Uống 25g + 48g Lọ 106 Dobutamin Tiêm 250mg/20m l Ống 107 Cefalexin Uống 250mg Gói STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng Đơn vị tính Số lƣợng tồn Tỷ lệ % theo giá trị Phân nhóm ABC Phân nhóm VED 108 Gentamicin Tiêm, 80mg/2ml Tiêm, 80mg/2ml Ống 109 Alverin (citrat) Uống, 40mg Uống, 40mg Viên 110 Calci lactat Uống, Viên, 300mg Uống, Viên, 300mg Viên 111 Spiramycin Uống, 0,75MUI Uống, 0,75MUI Gói 112 Cefuroxim Uống 250 mg Viên 113 Cefuroxim Uống 500mg Viên 114 Amiodaron Uống 200mg Viên 115 Amoxicilin, acid clavulanic Viên 1g Viên 116 Hyaluronidase 1.500iu (Hynidase) k.mắt lọ 117 Vitamin B1 + B6 + B12 Uống 125mg + 125mg + 125mcg Viên 118 Hyoscine N- Butylbromide - 20mg/ml Tiêm 20mg/1ml Ống 1ml 119 Paracetamol 500mg Viên 500mg Viên 120 Methylprednisolon Viên 16mg Viên 121 Brinzolamid Nhỏ mắt 1%; 5ml Lọ 122 Omeprazol Uống, 20mg Uống, 20mg Viên 123 Amoxicilin, acid clavulanic Gói thuốc bột pha hỗn dịch 250/31.25m g Gói 124 Prednisolon acetat Uống 5mg Viên 125 Ibuprofen Uống, 400mg Uống, 400mg Viên 126 Nước cất pha Tiêm Tiêm 5ml Ống 127 Furosemid Tiêm, 20mg/2ml Tiêm, 20mg/2ml Ống 128 Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) Tiêm truyền, 1,4% 250ml Tiêm truyền, 1,4% 250ml Chai 129 Insulin trộn 70/30 100UI/mlx10ml. Hỗn dịch Tiêm lọ 130 Natri clorid Tiêm 0,9%; Chai STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng Đơn vị tính Số lƣợng tồn Tỷ lệ % theo giá trị Phân nhóm ABC Phân nhóm VED 500ml 131 Tenofovir 300mg Uống 300mg Viên 132 Simvastatin Uống, 10 mg Uống, 10 mg Viên 133 Gentamicin Tiêm 80mg/ 2ml Ống 134 Irbesartan Uống 150mg Viên 135 Ofloxacin Nhỏ mắt 0,3%; 5ml Lọ 136 Epinephrin (Adrenalin) Tiêm 1mg/1ml Ống 137 Alpha Terpineol Gel vệ sinh phụ nữ 0,9 g Tube 138 Vitamin B6+ magnesi (lactat) Uống, 470mg+ 5mg Uống, 470mg+ 5mg Viên 139 Pethidin 100mg/2ml "N" Tiêm 100mg/2ml ống 140 Allopurinol Uống, 300mg Uống, 300mg Viên 141 Clarythromycin 500mg Uống 500mg Viên 142 Paracetamol Thuốc bột sủi bọt 250mg Gói 143 Piracetam Tiêm 1g/5ml Ống 144 Cefadroxil Uống 250mg Viên 145 Cefixim Uống, 100 mg Uống, 100 mg Gói 146 Salbutamol 0,1mg/liều (Serbutam 100mcg ). Đức Hộp 147 Acetyl leucin Uống 500mg Viên 148 Paracetamol 150mg Thuốc bột sủi bọt 150mg Gói 149 Bisoprolol Uống, 5 mg Uống, 5 mg Viên 150 Acid amin* Tiêm truyền, 250ml 5% Tiêm truyền, 250ml 5% Chai 151 Spironolacton Uống 50mg Viên 152 Vitamin B6 Uống, 250mg Uống, 250mg Viên 153 Phytomenadion (Dùng được cho trẻ sơ Tiêm, 1mg/ml Tiêm, 1mg/ml Ống STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng Đơn vị tính Số lƣợng tồn Tỷ lệ % theo giá trị Phân nhóm ABC Phân nhóm VED sinh ) 154 Amlodipin Uống 10mg Viên 155 Natri clorid Dùng ngoài 0,9%; 1000ml Chai 156 Travoprost Nhỏ mắt 0,004%; 2,5ml Lọ 157 Mebendazol Uống 500mg Viên 158 Acyclovir Uống 200mg Viên 159 Erythromycin Dùng ngoài 4%; 10g Tube 160 KÏm gluconat Uống 70mg Viên 161 Sulpirid Uống, 50mg Uống, 50mg Viên 162 Alimemazin Uống, 5mg Uống, 5mg Viên 163 Insulin tác dụng ngắn (S) (insulin human) Hỗn dịch Tiêm 100IU/ml x 10ml Lọ 164 Digoxin Tiêm, ống, 0,5mg/2ml Tiêm, ống, 0,5mg/2ml Ống 165 Calci Lactat Uống 500mg/10m l Ống 166 Ketoconazol Dùng ngoài 2%; 10g Tube 167 Codein + Terpin hydrat Uống, Viên, 5mg + 200mg Uống, Viên, 5mg + 200mg Viên 168 Dopamin (hydroclorid) Tiêm, 200mg/5ml Tiêm, 200mg/5ml Ống 169 Malva purpurea, Campho monobromid, Xanh Methylen Uống, 20mg + 25mg + 250mg Uống, 20mg + 25mg + 250mg Viên 170 Oresol (natri clorid + natri citrat + kali clorid+ glucose khan) Uống 3,5+2,9+1,5 +20g Gói 171 Oxytocin Tiêm 5 UI/ml Ống 172 Lidocain Tiêm, 2% 2ml Tiêm, 2% 2ml Ống 173 Cefalexin Uống 500mg Viên 174 Natri Clorid Dùng ngoài, chai 1000ml, 0,9%,1000ml Dùng ngoài, chai 1000ml, 0,9%,1000 Chai STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng Đơn vị tính Số lƣợng tồn Tỷ lệ % theo giá trị Phân nhóm ABC Phân nhóm VED ml 175 Insulin (S)100IU/mlx10ml. Mỹ ( Humulin) Hỗn dịch Tiêm lọ 176 Losartan Uống 25mg Viên 177 Isosorbide mononitrate 60mg Viên phóng thích kéo dài 60mg Viên 178 Azithromycin Uống 100mg gói 179 Magnesi sulfat Tiêm 15%; 10ml Ống 180 Transamin 250mg (Medsamic) Uống 250mg Viên 181 Domperidon Uống 10mg Viên 182 Aciclovir Dùng ngoài 5%; 5g Tube 183 Natri Clorid Nhỏ mắt, 0,9%/10ml Nhỏ mắt, 0,9%/10ml Lọ 184 Vitamin B6 Uống 250mg Viên 185 Sulfamethoxazol + Trimethoprim Uống 800mg + 160mg Viên 186 Ofloxacin Uống 200mg Viên 187 Bromhexin (hydroclorid) Uống, 4mg Uống, 4mg Viên 188 Sorbitol Uống, 5g Uống, 5g Gói 189 Ciprofloxacin Uống 500mg Viên 190 N- Acetylcystein Uống 200mg Viên 191 Tranexamic acid 500mg. Vinphaco Tiêm, 500mg Tiêm, 500mg Viên 192 Sorbitol Uống 5g Gói 193 Ibuprofen Uống 400mg Viên 194 Trimetazidin Uống 35mg Viên 195 Alpha chymotrypsin Uống 4.200 UI Viên 196 Salbutamol Uống 2mg Viên 197 Nystatin Uống, 500.000IU Uống, 500.000IU Viên 198 Atropin sulfat Tiêm, 0,25mg/1ml Tiêm, 0,25mg/1ml Ống 199 Methyldopa Uống 250mg Viên 200 Diosmectit Uống 3g Gói 201 Vitamin C Uống, Viên sñi bät 1000mg Viên 202 Trimetazidin Uống 20mg Viên 203 Vitamin B1 Uống 250mg Viên STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng Đơn vị tính Số lƣợng tồn Tỷ lệ % theo giá trị Phân nhóm ABC Phân nhóm VED 204 Paracetamol Uống 500mg Viên 205 Methyl ergometrin (maleat) Tiêm, 0,2mg/ml Tiêm, 0,2mg/ml Ống 206 Manitol Tiêm 20%; 500ml Chai 207 Vitamin B6 250mg Uống 250mg Viên 208 Terpin hydrat + Codein Uống 200mg +5mg Viên 209 Roxithromycin Uống 150mg Viên 210 Vancomycin Tiêm 1g Lọ 211 Diclofenac Uống 50mg Viên 212 Digoxin Tiêm, ống, 0,5mg/2ml 0,5mg/2ml ống 213 Cinnarizin Uống, 25mg Uống, 25mg Viên 214 Morphin 10mg/1ml "N" Tiêm 10mg/ml ống 215 Theophylin Uống, Viên phóng thích chậm 100mg Viên 216 Manitol Tiêm 20%/250ml Chai 217 Terpin hydrat + Codein Uống 100mg + 5mg Viên 218 Natriclorid 0,9% 100ml. Tiêm truyền 0,9%/100m l chai 219 Diazepam Tiêm 10mg/2ml ống 220 Colchicin Uống, 1mg Uống, 1mg Viên 221 Captopril Uống, 25mg Uống, 25mg Viên 222 Diazepam Tiêm 10mg/2ml ống 223 Griseofulvin Uống, 500mg Uống, 500mg Viên 224 Piracetam Cinnarizin Uống 400mg 25mg Viên 225 Eucalyptin Uống 100mg Viên 226 Tobramycin Nhỏ mắt 0,3%; 5ml Lọ 227 Metronidazol + neomycin + nystatin Viên đặt âm đạo, 500mg + 65000UI + 100000UI Viên đặt âm đạo, 500mg + 65000UI + 100000UI Viên 228 Atropin Tiêm 0,25mg/ml ống STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng Đơn vị tính Số lƣợng tồn Tỷ lệ % theo giá trị Phân nhóm ABC Phân nhóm VED 229 Flunarizin Uống 5mg Viên 230 Cefotaxime ( Ch©u mü) Tiêm 1g Lọ 231 Trimetazidin Uống 20mg Viên 232 Trimetazidin 35mg Uống 35mg Viên 233 Kali clorid Uống 500mg Viên 234 Metoclopramid hydrochlorid Tiêm, 10mg/2ml Tiêm, 10mg/2ml Ống 235 Tetracyclin Tra mắt 1%; 5g Tube 236 Ceftriaxon Tiêm 1g Lọ 237 Flunarizin 5mg Uống 5mg Viên 238 Phytomenadion (K1) Tiêm 10mg/ml Ống 239 Oresol (natri clorid + natri citrat + kali clorid+ glucose khan) Uống 0,52+0,58+ 0,3+2,7g Gói 240 Cetirizin 5mg Uống 10mg Viên 241 Drotaverin clohydrat Uống 40mg Viên 242 Ibuprofen Uống 400mg Viên 243 Berberin Uống 100mg Viên 244 Ceftizoxim Tiêm 1g Lọ 245 Alverine (citrat) Uống 40mg Viên 246 Mephenesin Uống 250mg Viên 247 Diosmin + Hesperidin Uống 450mg + 50mg Viên 248 Dexamethason Tiêm 4mg/ml Ống 249 Kali clorid 1g Tiêm, ống 10ml, 10%, 10ml Tiêm, ống 10ml, 10%, 10ml Ống 250 Nor epinephrin (Nor adrenalin) Tiêm 1mg/1ml; 4ml Ống 251 Loperamid Uống, 2mg Uống, 2mg Viên 252 Metronidazol Uống, 250mg Uống, 250mg Viên 253 Oxomemazin + Guaifenesin + Paracetamol + Natri Benzoat Uống 1,65mg +33,3mg +33,3mg + 33,3mg Viên 254 Vitamin A Uống 5.000UI Viên 255 Nifedipine Uống 20mg Viên 256 Meloxicam 15mg Viên 15mg Viên 257 Vitamin PP Uống 500mg Viên STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng Đơn vị tính Số lƣợng tồn Tỷ lệ % theo giá trị Phân nhóm ABC Phân nhóm VED 258 Captopril Uống 25mg Viên 259 Chloramphenicol Dexamethason Nhỏ mắt 0,4% 0,1%; 5ml Lọ 260 Metronidazol Uống 250mg Viên 261 Malva purpurea, Campho monobromid, Xanh Methylen Uống, 20mg + 25mg + 250mg Uống, 20mg + 25mg + 250mg Viên 262 Lactobacillis + KÏm gluconat Uống 108cfu+5m g Gói 263 Vitamin A+ Vitamin D3 Uống 5000IU + 500IU Viên 264 Vitamin E Uống 400UI Viên 265 Nistatin 500.000ui Uống 500.000ui Viên 266 Paracetamol Uống 325mg Viên nÐn 267 Adrenalin 1mg/ml Uống 1mg/ml ống 268 Metronidazole Uống 400mg Viên 269 Nystatin Uống 500.000UI Viên 270 Natri clorid Nhỏ mắt, Nhỏ mũi 0,9%; 10ml Lọ 271 Rotundin Uống 30mg Viên 272 Ciprofloxacin Tiêm 200mg/ 100ml Chai 273 Colchicin Uống 1mg Viên 274 Furosemid Uống 40mg Viên 275 Chlopheniramin Uống 4mg Viên 276 Nalidixic acid Uống 500mg Viên 277 Cefixim 200 mg Viên 200mg Viên 278 Cefaclor Uống 125mg Gói 279 Alimemazin Uống 5mg Viên 280 Nystatin Đặt âm đạo 100,000 UI Viên 281 Loxoprofen Uống 60mg Viên 282 Colchicin 1mg Uống 1mg Viên 283 Sulpiride Uống 50mg Viên 284 Digoxin Qualy Uống, 0,25mg Uống, 0,25mg Viên 285 Ketoconazol Dùng ngoài 2%; 5g Tube 286 Rotudin 30mg Uống 30mg Viên STT Hoạt chất Dạng bào chế Hàm lƣợng Đơn vị tính Số lƣợng tồn Tỷ lệ % theo giá trị Phân nhóm ABC Phân nhóm VED 287 Loperamide Uống 2mg Viên 288 Lamivudin Uống 100mg Viên 289 Ciprofloxacin 0.3%/5ml Nhỏ mắt 0.3%/5ml lọ 290 N-Acetylcystein Uống 100mg Gói 291 Bromhexin HCl Uống 8mg Viên 292 Diazepam Uống 5mg Viên 293 Salbutamol 2mg Uống 2mg Viên 294 Nitroglycerin Uống 2,5mg Viên 295 Lamivudin Uống 100mg Viên 296 Paracetamol (acetaminophen) Uống, 325mg Uống, 325mg Viên
File đính kèm:
- luan_van_phan_tich_thuc_trang_ton_tru_thuoc_tai_benh_vien_da.pdf