Luận văn Phân tích thực trạng kiểm tra chất lượng thuốc tại trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Đồng nai năm 2015
Thuốc là một loại hàng hóa đặc biệt ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe
con người và có vai trò quan trọng trong công tác phòng bệnh, chữa bệnh. Vì
vậy công tác quản lý, kiểm tra, giám sát chất lượng thuốc được Đảng, Nhà
nước, ngành Y tế hết sức quan tâm. Một nội dung hết sức quan trọng trong:
“Chính sách Quốc gia về thuốc” đó là đảm bảo chất lượng thuốc tới tay người
sử dụng đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật. Để
đảm bảo chất lượng thuốc, kiểm nghiệm thuốc là một khâu rất quan trọng từ
sản xuất, tồn trữ, lưu thông, phân phối cho đến khi thuốc tới tay người sử
dụng hợp lý, an toàn, hiệu quả. Kiểm nghiệm thuốc là xác định sự phù hợp
các chỉ tiêu chất lượng của mẫu đem thử với các chỉ tiêu bắt buộc cho sản
phẩm đó. Kết quả kiểm nghiệm không chỉ có ý nghĩa về mặt kỹ thuật mà còn
có ý nghĩa về mặt pháp lý cho việc xử lý các vấn đề liên quan đến chất lượng
thuốc, là căn cứ để đưa ra quyết định sử dụng hay thu hồi của cả lô thuốc [19]
Hiện nay thị trường thuốc tăng mạnh về số lượng, chủng loại với
nhiều dạng bào chế mới, hoạt chất mới, thuốc đa thành phần, đặc biệt là các
thuốc có nguồn gốc sinh học, thuốc được sản xuất bằng công nghệ cao
(nanosome, liposome.) mà hệ thống kiểm nghiệm chưa đủ trang thiết bị, chất
chuẩn để kiểm nghiệm. Hệ thống kiểm nghiệm mới chỉ kiểm tra được khoảng
500 hoạt chất trên tổng số 905 hoạt chất tân dược đã và đang có số đăng ký
lưu hành tại Việt Nam (Công văn số 20257/QLD-ĐK ngày 29/10/2015 của
Cục Quản lý Dược), chính vì vậy chúng ta đang phải đối mặt với vấn nạn
thuốc giả, thuốc kém chất lượng. Thuốc giả được làm rất tinh vi có nhãn mác
kiểu dáng, bao bì giống với thuốc chính hiệu khiến cho người tiêu dùng khó
phân biệt về chất lượng. Chỉ khi được kiểm nghiệm mới phát hiện được thuốc
không có dược chất, có dược chất nhưng không đạt hàm lượng quy định, hoặc
thuốc đông dược có trộn lẫn các thuốc tân dược.[19]
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Phân tích thực trạng kiểm tra chất lượng thuốc tại trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Đồng nai năm 2015
BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI LÊ QUANG HIỂN PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THUỐC TẠI TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2015 LUẬN VĂN DƯỢC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP I HÀ NỘI 2017 BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI LÊ QUANG HIỂN PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THUỐC TẠI TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2015 LUẬN VĂN DƯỢC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP I CHUYÊN NGÀNH: TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC MÃ SỐ: CK 60 72 04 12 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Thị Song Hà Thời gian thực hiện: từ tháng 6/2016 đến tháng 11/2016 HÀ NỘI 2017 Lời cảm ơn ! Trong suốt quá trình học tập và hoàn thành khóa luận này, bản thân đã tiếp thu được nhiều kiến thức mới, bổ ích. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tôi xin gởi lời chân thành cảm ơn tới: Ban Giám hiệu, phòng Sau đại học, các Bộ môn và quý Thầy Cô Trường Đại học Dược Hà Nội đã tạo mọi điều kiện và tận tình hướng dẫn, giúp đỡ để chúng em hoàn thành khóa học và hoàn thiện đề tài. Tôi vô cùng biết ơn PGS.TS Nguyễn Thị Song Hà, người đã trực tiếp dành nhiều thời gian và tâm huyết hướng dẫn để tôi hoàn thành đề tài tốt nghiệp. Xin cám ơn Ban Giám hiệu Trường Trung cấp Quân Y 2- TP HCM, đã tạo điều kiện học tập thuận lợi cho lớp Dược sĩ chuyên khoa 1, khóa 18. Sau cùng xin chân thành cám ơn Lãnh đạo Sở Y tế, Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh Đồng Nai và các bạn bè, gia đình, đồng nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi, động viên, giúp đỡ tôi trong suốt khóa học. Trân trọng! Đồng Nai, ngày 18 tháng 11 năm 2016. Lê Quang Hiển 1 MỤC LỤC TT Nội Dung Trang Đặt vấn đề 1 Chương 1 Tổng quan 3 1.1 Một vài nét về quản lý chất lượng thuốc 3 1.1.1 Khái niệm, thuật ngữ liên quan đến thuốc và quản lý chất lượng thuốc 3 1.1.2 Quy định về áp dụng Tiêu chuẩn chất lượng trong kiểm nghiệm thuốc 5 1.1.3 Các nội dung đảm bảo chất lượng thuốc 5 1.2 Hệ thống tổ chức quản lý, kiểm tra chất lượng thuốc tại Việt Nam 6 1.2.1 Hệ thống quản lý chất lượng thuốc 7 1.2.2 Hệ thống kiểm tra chất lượng thuốc 8 1.2.3 Hệ thống thanh tra dược 9 1.3 Chất lượng thuốc và hoạt động kiểm tra, giám sát chất lượng thuốc ở nước ta những năm gần đây 9 1.3.1 Thực trạng chất lượng thuốc ở nước ta những năm gần đây 9 1.3.2 Hoạt động kiểm tra, giám sát chất lượng thuốc 13 1.4 Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh Đồng Nai và một vài nét về hoạt động kiểm tra chất lượng thuốc tại Trung tâm 18 1.4.1 Chức năng, nhiệm vụ 18 1.4.2 Quan hệ công tác 19 1.4.3 Hoạt động quản lý chất lượng thuốc của Trung tâm trong những năm gần đây 19 Chương 2 Đối tượng và phương pháp nghiên cứu 23 2.1 Đối tượng nghiên cứu 23 2.2 Phương pháp nghiên cứu 23 2 2.2.1 Thiết kế nghiên cứu 23 2.2.2 Phương pháp thu thập số liệu 23 2.2.3 Sơ đồ tóm tắt nội dung nghiên cứu và các biến số 24 2.2.4 Phương pháp phân tích và trình bày kết quả nghiên cứu 26 Chương 3 Kết quả nghiên cứu 28 3.1 Mô tả nguồn lực của Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh Đồng Nai năm 2015 28 3.1.1 Mô hình tổ chức và cơ cấu nhân lực 28 3.1.2 Kinh phí dành cho hoạt động kiểm tra chất lượng thuốc 32 3.1.3 Cơ sở vật chất, trang thiết bị, máy móc phục vụ công tác kiểm nghiệm 33 3.1.4 Hóa chất, thuốc thử, chất chuẩn dùng cho thử nghiệm 35 3.2 Phân tích một số kết quả của hoạt động kiểm tra chất lượng thuốc tại Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh Đồng Nai năm 2015 38 3.2.1 Hoạt động kiểm tra chất lượng 38 3.2.2 Chất lượng thuốc lưu hành trong tỉnh Đồng Nai thông qua các kết quả kiểm nghiệm tại Trung tâm 41 Chương 4 Bàn luận 48 4.1 Về nguồn lực phục vụ cho hoạt động kiểm tra chất lượng thuốc của Trung tâm 49 4.1.1 Về mô hình tổ chức và cơ cấu nhân lực 49 4.1.2 Về kinh phí dành cho hoạt động kiểm tra chất lượng thuốc 51 4.1.3 Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, máy móc phục vụ công tác kiểm nghiệm 52 4.1.4 Về hóa chất, thuốc thử, chất chuẩn dùng cho thử nghiệm 54 4.2 Về một số kết quả kiểm tra chất lượng thuốc 55 4.2.1 Hoạt động kiểm tra chất lượng qua kết quả thực hiện kế hoạch, số hoạt chất kiểm nghiệm được và các kỹ thuật kiểm nghiệm đã triển khai 55 3 4.2.2 Chất lượng thuốc lưu hành thông qua kết quả kiểm nghiệm 57 Kết luận và kiến nghị 63 1 Kết luận 63 2 Kiến nghị 64 Qui ước viết tắt CBVC: Cán bộ viên chức DSCK: Dược sỹ chuyên khoa DĐVN: Dược điển Việt Nam DSĐH: Dược sỹ đại học DSTH: Dược sỹ trung học TC dược: Trung cấp dược GCP : Thực hành tốt thử lâm sàng GDP: Thực hành tốt phân phối thuốc GLP: Thực hành tốt kiểm nghiệm thuốc GMP: Thực hành tốt sản xuất thuốc GPP: Thực hành tốt nhà thuốc GSP: Thực hành tốt bảo quản thuốc HPLC: Sắc ký lỏng hiệu năng cao KN: Kiểm nghiệm K đạt: Không đạt KKL: Không kết luận KNV : Kiểm nghiệm viên KTV : Kỹ thuật viên KTCL: Kiểm tra chất lượng QC: Qui chế TCCL: Tiêu chuẩn chất lượng TNHH: Trách nhiệm hữu hạn UBND: Ủy ban nhân dân UV-VIS: Quang phổ tử ngoại - khả kiến VKNTTW: Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương VKNT TpHCM: Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh 1 DANH MỤC CÁC BẢNG TT Nội Dung Trang 1 Bảng 1.1: Thống kê thuốc không đạt TCCL những năm gần đây 10 2 Bảng 1.2: Thống kê tỷ lệ thuốc giả những năm gần đây 11 3 Bảng 1.3: Tổng hợp chất lượng thuốc trong nước sản xuất qua các mẫu lấy KTCL những năm gần đây 11 4 Bảng 1.4: Tổng hợp chất lượng thuốc nhập khẩu qua các mẫu lấy KTCL những năm gần đây 13 5 Bảng 1.5: Một số trang thiết bị phân tích kiểm nghiệm hiện có 14 6 Bảng 1.6: Thống kê mẫu KN và chất lượng mẫu lấy KTCL năm 2015 17 7 Bảng 1.7: Tỷ lệ thuốc đông dược không đạt chất lượng qua lấy mẫu để KTCL những năm gần đây 17 8 Bảng 2.8: Biến số nghiên cứu 25 9 Bảng 2.9: Công thức tính toán 27 10 Bảng 3.10: Số lượng và trình độ chuyên môn của CBVC tại đơn vị 29 11 Bảng 3.11: Biên chế của Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh Đồng Nai so với định biên năm 2015 30 12 Bảng 3.12: Cơ cấu nhân lực của Tru ... móc Năm trang bị Tình trạng thiết bị Số lượng 1 Bể điều nhiệt mode W20M- 2 2006 Đang sử dụng 1 2 Bếp cách thủy 2000 Đang sử dụng 1 3 Cân phân tích 1999 Đang sử dụng 1 4 Cân phân tích Metter AB265-S 2004 Đang sử dụng 1 5 Cân phân tích 5 số lẻ 2004 Đang sử dụng 1 6 Chuẩn độ điện thế 1999 Hư hỏng 1 7 Kính hiển vi 2011 Đang sử dụng 1 8 Lò nung 2011 Đang sử dụng 1 9 Máy cất nước 2000 Đang sử dụng 1 10 Máy đếm khuẩn lạc 2006 Đang sử dụng 1 11 Máy đo độ hòa tan Dis 8000 2007 Đang sử dụng 2 12 Máy đo độ tan rã 1997 Đang sử dụng 2 13 Máy đo độ nhớt 2009 Đang sử dụng 1 14 Máy lắc tròn 3005 2005 Đang sử dụng 1 15 Máy lắc tròn IKA 2001 Đang sử dụng 1 16 Máy ly tâm 2006 Đang sử dụng 1 17 Máy quang phổ 1994 Hư hỏng 1 18 Máy quang phổ tử ngoại Shimadzu 2014 Đang sử dụng 1 19 Nồi hấp tiệt trùng 2005 Đang sử dụng 1 20 Máy đo pH 2011 Đang sử dụng 1 21 ắc Sắc ký lỏng cao áp 2014 Đang sử dụng 1 22 Tủ ấm 2004 Đang sử dụng 2 23 Tủ cấy vi sinh 2004 Đang sử dụng 1 24 Tủ hút khí độc 2002 Đang sử dụng 1 25 Tủ hút khí độc HC315 2006 Đang sử dụng 1 26 Tủ sấy Memmert 2000 Đang sử dụng 1 27 Bộ lọc vi sinh 2008 Đang sử dụng 1 Đồng Nai, ngày tháng năm 201... Người thu thập số liệu (Ký tên) Phụ lục 3: Biểu mẫu thu thập theo nhóm tác dụng dược lý ST T Nhóm tác dụng Tổng số Đạt Không đạt Tỷ lệ (%) không dạt 1 Kháng khuẩn 115 115 00 00 2 Vitamin 72 72 00 00 3 Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt 75 75 00 00 4 Nhóm khác của Tân dược 125 123 02 1,6 5 Đông dược 347 342 05 1,4 Tổng cộng 734 727 07 1,0 Đồng Nai, ngày tháng năm 201... Người thu thập số liệu (Ký tên) Phụ lục 4: Biểu mẫu thu thập số liệu theo nguồn gốc STT Nguồn gốc Số lượng Đạt chất lượng Không đạt chất lượng Số lượng Tỷ lệ (%) Số lượng Tỷ lệ (%) 01 Thuốc sản xuất trong nước 719 712 99,0 07 1,0 02 Thuốc nhập khẩu 15 15 100,0 00 0,0 Cộng 734 Đồng Nai, ngày tháng năm 201... Người thu thập số liệu (Ký tên) Phụ lục 5: Biểu mẫu thu thập số liệu mẫu thuốc theo nơi lấy Stt Nơi lấy mẫu Tổng số Phân loại chất lượng Đạt Không đạt Thuốc giả 1 Bệnh viện huyện 17 17 2 Trạm Y tế xã 21 21 3 Đại lý 06 06 4 Công ty TNHH 10 10 5 Nhà thuốc 110 109 01 6 Nơi khác 570 564 06 Tổng 734 727 07 Đồng Nai, ngày tháng năm 201... Người thu thập số liệu (Ký tên) Phụ lục 6: Biểu mẫu thu thập số liệu mẫu thuốc theo vùng địa lý STT Vùng địa lý Tổng số Phân loại SL Tỷ lệ (%) Đạt Không đạt Thuốc giả 1 Thành phố, thị xã 312 42,5 311 01 00 2 Nông thôn (đồng bằng, trung du, thị trấn) 266 36,2 263 03 00 3 Miền núi, vùng sâu, vùng xa 156 21,3 153 03 00 Tổng 734 100 729 07 00 Đồng Nai, ngày tháng năm 201... Người thu thập số liệu (Ký tên) Phụ lục 7: Biểu mẫu thu thập số liệu các dạng bào chế kiểm nghiệm được Stt Dạng bào chế Số lượng mẫu đã kiểm nghiệm Tỷ lệ (%) so với tổng mẫu Số mẫu không đạt chất lượng Tỷ lệ (%) không đạt so với mỗi dạng 1 Thuốc viên 298 40,6 1 0,3 2 Các dạng thuốc uống 352 48,0 5 1,4 3 Thuốc tiêm 0 0,0 0 0,0 4 Dịch truyền 0 0,0 0 0,0 5 Các dạng bào chế khác 84 11,4 1 1,3 Tổng 734 100,0 07 Đồng Nai, ngày tháng năm 201... Người thu thập số liệu (Ký tên) Phụ lục 8: Biểu mẫu thu thập số liệu trình độ nguồn nhân lực STT Họ và tên Giới tính Tuổi Khoa TĐCM Nữ Nam 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 TĐCM: trình độ chuyên môn Đồng Nai, ngày tháng năm 201... Người thu thập số liệu (Ký tên) Phụ lục 9: Danh mục hoá chất, thuốc thử có tại Trung tâm STT Tên hoá chất, thuốc thử STT Tên hoá chất, thuốc thử I Các dung môi, hoá chất, thuốc thử 1. 1 - Propanol 85. Kali Oxalat 2. 1- Naphtho benzen 86. Kali Permanganat 3. 1,4 Dioxan 87. Kali periodat 4. 2 - Naphtol 88. Kalicromat 5. 2 - Propanol 89. Kalidihydrophosphat 6. 2,3,5 Triphenyltetrazoliumcloid 90. Kaliferocyanid 7. 2,6 Diclorophenol indophenol 91. Kalihydroxid 8. Aceton 92. Kalisulfat 9. Aceton phenol 93. Kẽm Acetat 10. Acetonitril 94. Kẽm Sulfat 11. Acid Acetic 95. Magie Oxyd 12. Acid Boric 96. Magie Sulfat 13. Acid Citric 97. Magnesi Acetat 14. Acid Formic 98. Methanol 15. Acid Hydrocloric 99. N - Pentan 16. Acid Nitric 100. N- Hecxan 17. Acid Pecloric 101. Natri hydrophosphat 18. Acid Phosphomolypdic 102. Natri sulphit 19. Acid Phosphoric 103. Naphtholbenzein 20. Acid Picric 104. Natri Acetat 21. Acid Salicylic 105. Natri Acetat trihydrat 22. Acid Sulfamic 106. Natri Dihydrophosphat 23. Acid Sulfuric 107. Natri Carbonat 24. Acid Tartric 108. Natri Clorua 25. Acid Tricloacetic 109. Natri Hydrocarbonat 26. Acid Uric 110. Natri Hydroxyd 27. Acid Citric 111. Natri acetat 28. Amoni Acetat 112. Natridihydrophosphat 29. Amoni Cloric 113. Natri nitroprussiat 30. Amoni Dihydrogen phosphat 114. Natri phosphat 31. Amoni dihydrophosphat 115. Ninhydrin 32. Amoni Ferric Sulfat 116. Nitrobenzen 33. Amoni Molybdat 117. Phenol 34. Amoni Nitrat 118. Propan 2 - ol 35. Amoni Oxalat 119. Resorcinol 36. Amoni Perric Sulfat 120. Săt(III) Clorid 37. Amoniac 121. Săt II Clorid 38. Amoni Clorid 122. Sodiumheptan 39. Amoni Oxalat 123. Tetra hydrofuran 40. Anhydric Acetic 124. Tetrabutanol 41. Bạc Nitrat 125. Tetrabutyl amonihydroxyd 42. Bari Clorid 126. Tetradecane 43. Butandione dioxime 127. Tetramethyllamoni hydroxyd 44. Butylhydroxytoluen 128. Thiếc II clorid 45. Canxi Carbonat 129. Thủy ngân Clorid 46. Chì Acetat 130. Thủy ngân II Acetat 47. Chì Nitrate 131. Toluen 48. Cloroform 132. Natri phosphat 49. Cobalt Clorid 133. Tricloro acetic acid 50. Cyclohexane 134. Triethylamin 51. Diamoni hydrophosphat 135. Trilon B 52. Diclormethane 136. Trithanolamine 53. Diethylamin 137. Tropeolin 00 54. Diethylether 138. Urea 55. Dikali hydrophosphat 56. Dimethyl formamid 57. Dimethyl gluoxime 58. Dimethyl sulfoxide 59. Dinatri hydrophosphat 60. Dioxan 61. Diphenylamin 62. Đồng Acetat 63. Đồng sulfat 64. Ete 65. Ethanol (Merck) 66. Ethanol 96% 67. Ethyl Acetat 68. Formandehyd 69. Glycerol 70. Glycin 71. Heptansulfonat 72. Iodine 73. Kali Clorid 74. Kali Dihydrophosphat 75. Kali Bromat 76. Kali Bromid 77. Kali Clorid 78. Kali Cromat 79. Kali Ferocyanid 80. Kali Hydrophtalat 81. Kali Hydroxyd 82. Kali Iodide 83. Kali Natritartrat 84. Kali Nitrat II Các chất chỉ thị 1. 2- 6- Dichlophenolindophenol 14. Đỏ Phenol 2. 2,6 Dichloroquione-4-Chlorimine 15. Đỏ Trung tính 3. Alizalin vàng 16. 4 – Dimethylaminozobenzere 4. Alizalin đỏ 17. Eriochrame back 5. Alizalin xanh 18. Methyl da cam 6. Bromocresol green 19. Methyl Violet 7. Bromocrezon đỏ 20. Murexide 8. Bromphenol blue 21. Phenolphtalein 9. Bromthymol xanh 22. Tetrazolblau 10. Calcon 23. Thymol phtalein 11. Dichloro - Benzoquinone - 4 - Chlorimine 24. Thymol xanh 12. Dimethyl vàng 25. Tím Gelatin 13. Đỏ Methyl 26. Tropeolin III Các dung dịch chuẩn độ 1. Acid Hydrocloric 0,1N 10. Kali sulfocyanid 0,1N 2. Acid Hydrocloric 1N 11. KMnO4 0,1N 3. Acid Nitrit 0,1N 12. Natri nitrit 0,1N 4. Acid Oxalic 0,1N 13. Natri Thiosulfat 0,1N 5. Acid Sulfuric 0,1N 14. Natri clorid 0,1N 6. Amoni Sulfuacyanid 0,1N 15. pH 4,0 7. Bạc Nitrat 0,1N 16. pH 7,0 8. Kali Iodid 0,1N 17. pH 10,0 9. Kali dicromat 0,1N 18. Trion B 0,1M IV Các dung dịch đệm 1. Dung dịch đệm Acetat các loại 3. Dung dịch đệm Borat các loại 2. Dung dịch đệm Phosphat các loại 4. Dung dịch đệm Amoni các loại Phụ lục 10: DANH MỤC CÁC HOẠT CHẤT KIỂM NGHIỆM TẠI TRUNG TÂM STT TÊN HOẠT CHẤT STT TÊN HOẠT CHẤT 01 Acetylcystein 36 Ketoconazol 02 Acid mefenamic 37 Loperamid 03 Acid nalidixic 38 Loratadin 04 Alimemazin tartrat 39 L-Tyroxin 05 Alverin citrat 40 Meloxicam 06 Amlodipin besilat 41 Mephenesin 07 Amoxicillin 42 Methionin 08 Ampicillin 43 Metronidazol 09 Aspirin 44 Naphazolin 10 Berberin clorid 45 Neomycin sulfat 11 Bromhexin hydroclorid 46 Nicotinamid 12 Cefaclor 47 Ofloxacin 13 Cefixim 48 Paracetamol 14 Cephradin 49 Piracetam 15 Cephadroxil 50 Piroxicam 16 Cephalexin 51 Prednisolon 17 Cetirizin hydrochlorid 52 Primaquin diphosphat 18 Chlorpheniramin maleat 53 Pyrazinamid 19 Chloramphenicol 54 Pyridoxin HCl 20 Cimetidin 55 Riboflavin 21 Cinnarizin 56 Rotundin 22 Ciprofloxacin HCl 57 Salbutamol 23 Clotrimazol 58 Sulfamethoxazol 24 Cloxacillin 59 Sulpiride 25 Codein phosphate 60 Terpin hydrat 26 Dexamethason 61 Tetracyclin 27 Dexclorpheniramin maleat 62 Thiamin (B1) 28 Dextromethorphan HBr 63 Trimethoprim 29 Diclofenac kali 30 Diclofenac natri 31 Diphenhydramin 32 Domperidon maleat 33 Glucosamin 34 Ibuprofen Phụ lục 10: DANH MỤC CÁC CHẤT CHUẨN TÂN DƯỢC TẠI TRUNG TÂM STT TÊN CHẤT CHUẨN STT TÊN CHẤT CHUẨN 01 Acetylcystein 36 Domperidon maleat 02 Acid mefenamic 37 Gentamycin 03 Acid nalidixic 38 Glucosamin 04 Alimemazin tartrat 39 Ibuprofen 05 Alverin citrat 40 Ketoconazol 06 Amlodipin besilat 41 Loperamid 07 Amoxicillin 42 Loratadin 08 Ampicillin 43 L-Tyroxin 09 Aspirin 44 Meloxicam 10 Berberin clorid 45 Mephenesin 11 Bromhexin hydroclorid 46 Methionin 12 Cefaclor 47 Metronidazol 13 Cefixim 48 Naphazolin 14 Cephradin 49 Neomycin sulfat 15 Cephadroxil 50 Nicotinamid 16 Cephalexin 51 Ofloxacin 17 Cetirizin hydrochlorid 52 Paracetamol 18 Chlorpheniramin maleat 53 Piracetam 19 Chloramphenicol 54 Piroxicam 20 Cimetidin 55 Prednisolon 21 Cinnarizin 56 Primaquin diphosphat 22 Ciprofloxacin HCl 57 Pyrazinamid 23 Clotrimazol 58 Pyridoxin HCl 24 Cloxacillin 59 Retinyl acetat (Vitamin A) 25 Codein base 60 Retinyl palmitat 26 Codein phosphate 61 Riboflavin 27 Cortison acetat 62 Rotundin 28 Cyanocobalamin 63 Salbutamol 29 Dexamethason 64 Sulfamethoxazol 30 Dexclorpheniramin maleat 65 Sulpiride 31 Dextromethorphan HBr 66 Terpin hydrat 32 Diclofenac kali 67 Tetracyclin 33 Diclofenac natri 68 Thiamin (B1) 34 Diphenhydramin 69 Trimethoprim 35 Diprophyllin HCl Phụ lục 10: DANH MỤC CÁC CHUẨN DƯỢC LIỆU TẠI TRUNG TÂM STT TÊN DƯỢC LIỆU STT TÊN DƯỢC LIỆU 01 Atiso 27 Hương phụ 02 Ba kích (rễ) (Radix Morindae officinalis) 28 Ích mẫu 03 Bạch chỉ (Radix Angelicae dahuricae) 29 Ké đầu ngựa 04 Bạch linh 30 Kim ngân hoa 06 Bạch thược 31 Kim tiền thảo 06 Biển súc 32 Mạch môn 07 Cam thảo 33 Menthol 08 Cát cắnh 34 Nghệ 09 Câu kỷ tử 35 Ngũ gia bì chân chim 10 Chi tử 36 Nhục thung dung 11 Diệp hạ châu đắng 37 Ngãi cứu 12 Đan sâm 38 Ngưu tất 13 Đảng sâm 39 Phòng phong 14 Đại hoàng 40 Tam thất 15 Đinh lăng 41 Thăng ma 16 Đỗ trọng 42 Thiên ma 17 Đương quy 43 Thổ phục linh 18 Eucalyptol 44 Tinh dầu gừng 19 Gừng 45 Tinh dầu tần 20 Hà thủ ô đỏ 46 Trần bì 21 Hạ khô thảo 47 Trinh nữ hoàng cung 22 Hoa hòe 48 Vông nem 23 Hoàng bá 49 Ý dĩ 24 Hoàng kỳ 50 Xuyên khung 25 Hồng hoa 51 Viễn chí 26 Hoài sơn Phụ lục 11: Biểu mẫu thu thập các kỹ thuật kiểm nghiệm đã triển khai Stt Tên kỹ thuật đã triển khai Số mẫu năm 2015 1 Sắc ký lớp mỏng 198 2 Phân tích hóa học: định tính, thử giới hạn tạp chất 452 3 Quang phổ tử ngoại khả kiến 324 4 Sắc ký lỏng cao áp (HPLC) 40 5 Đo pH 54 6 Thử độ rã 568 7 Độ hòa tan 79 8 Chuẩn độ đo thế 9 9 Đo độ nhớt 19 10 Độ nhiễm khuẩn 138 11 Thử giới hạn nhiễm khuẩn 123 Đồng Nai, ngày tháng năm 201... Người thu thập số liệu (Ký tên) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc BÁO CÁO SỬA CHỮA LUẬN VĂN DSCK CẤP I KHÓA 18 Kính gởi: - Hội đồng chấm luận văn tốt nghiệp DSCK cấp I - Phòng Sau đại học Trường đại học Dược Hà Nội - Giáo viên hướng dẫn: PGS. TS Nguyễn Thị Song Hà Họ và tên học viên: Lê Quang Hiển Tên đề tài: Phân tích thực trạng kiểm tra chất lượng thuốc tại Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh Đồng Nai năm 2015 Chuyên ngành: Tổ chức quản lý dược Mã số: CK 60 72 04 12 Đã bảo vệ luận văn tốt nghiệp DSCK cấp I vào hồi 10 giờ 00 phút ngày 17 tháng 02 năm 2017 tại Trường trung cấp Quân Y II quận 9, Tp.Hồ Chí Minh. Quyết định số 1158/QĐ-DHN ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Dược Hà Nội. NỘI DUNG SỬA CHỮA, HOÀN CHỈNH 1. Những nội dung đã được sửa chữa theo yêu cầu của Hội đồng STT Nội dung Hội đồng yêu cầu sửa chữa Nội dung sau khi được chỉnh sửa 1 Mục tiêu nghiên cứu: Phân tích nguồn lực phục vụ cho hoạt động kiểm tra chất lượng thuốc của Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh Đồng Nai năm 2015 Mục tiêu nghiên cứu: Mô tả nguồn lực phục vụ cho hoạt động kiểm tra chất lượng thuốc của Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh Đồng Nai năm 2015 2 Chương 2: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu - Sắp xếp lại số thứ tự đối tượng và phương pháp nghiên cứu - Công thức tính toán đưa vào bảng - Lập biểu mẫu thu thập số liệu Chương 2: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu - Sắp xếp lại đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 2.1. Đối tượng nghiên cứu 2.2. Phương pháp nghiên cứu 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 2.2.2. Phương pháp thu thập số liệu 2.2.3. Sơ đồ tóm tắt nội dung nghiên cứu và các biến số 2.2.4. Phương pháp phân tích và trình bày kết quả nghiên cứu - Lập bảng công thức tính toán - Lập biểu mẫu thu thập số liệu trình bày ở phần phụ lục cuối luận văn 3 Chương 3: Kết quả nghiên cứu Bảng: 3.10; 3.11; 3.12; 3.13; 3.17; 3.21; kết cấu bảng: dòng cột số lượng thì đạt tuy nhiên dòng hàng ít chỉ có một hàng cần thiết kế lại bảng nhiều dòng hàng Chương 3: Kết quả nghiên cứu Bảng: 3.10; 3.11; 3.12; 3.13; 3.17; 3.21; thiết kế lại bảng: từ 3 đến 6 hàng 2. Những nội dung xin bảo lưu: Không Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2017 Xác nhận của cán bộ hướng dẫn (Ký và ghi rõ họ tên) Học viên Lê Quang Hiển Thư ký Chủ tịch Hội đồng (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- luan_van_phan_tich_thuc_trang_kiem_tra_chat_luong_thuoc_tai.pdf