Giáo trình Kỹ thuật lạnh - Lê Xuân Hòa
Từ xa xưa loài người đã biết sử dụng lạnh trong đời sống: để làm nguội một vật nóng người ta đưa nó tiếp xúc với vật lạnh. Ở những nơi mùa đông có băng tuyết thì vào mùa đông người ta sản xuất nước đá cây ngoài trời, sau đó đưa nước đá cây vào hầm tích trữ lại, vào mùa hè người ta sử dụng lượng lạnh do nước đá cây nhả ra để bảo quản rau quả, thịt cá thu hoạch được để dành cho mùa đông.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kỹ thuật lạnh - Lê Xuân Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Kỹ thuật lạnh - Lê Xuân Hòa
Giáo trình KỸ THUẬT LẠNH LÊ XUÂN HÒA TP. HỒ CHÍ MINH 2007 Giáo trình KỸ THUẬT LẠNH LÊ XUÂN HÒA TP. HỒ CHÍ MINH 2007 Truong DH SPKT TP. HCM Thu vien DH SPKT TP. HCM - Ban qu yen © T ruong D H Su ph am Ky thuat TP. HC M Kỹ thuật lạnh 1 CHƯƠNG I CƠ SỞ NHIỆT ĐỘNG CỦA MÁY LẠNH. 1.1 MỞ ĐẦU. Từ xa xưa loài người đã biết sử dụng lạnh trong đời sống: để làm nguội một vật nóng người ta đưa nó tiếp xúc với vật lạnh. Ở những nơi mùa đông có băng tuyết thì vào mùa đông người ta sản xuất nước đá cây ngoài trời, sau đó đưa nước đá cây vào hầm tích trữ lại, vào mùa hè người ta sử dụng lượng lạnh do nước đá cây nhả ra để bảo quản rau quả, thịt cá thu hoạch được để dành cho mùa đông. Ở thế kỷ 17 nhà vật lý người Anh là Bôi và nhà vật lý người Đức là Gerike đã phát hiện: ở áp suất chân không nhiệt độ bay hơi của nước thấp hơn ở áp suất khí quyển. Trên cơ sở này năm 1810 nhà bác học người Anh đã chế tạo ra máy lạnh sản xuất nước đá. Năm 1834 bác sỹ Perkin người Anh đã đưa máy lạnh dùng môi chất êtylen C2H2 vào ứng dụng. Khi một nhà bác học ở viện hàn lâm Pháp trình bày phương pháp bảo quản thịt bằng làm lạnh thì công nghệ lạnh mới thực sự phát triển. Các môi chất lạnh ban đầu được sử dụng là không khí, êtylen C2H2, ôxit cacbon CO2, ôxít sulfuric SO2, peôxit nitơ NO2...Về sau môi chất lạnh tìm được là amoniac NH3. Những năm 30 40 của thế kỷ 20 người ta tìm ra các freon, là các dẫn xuất từ dãy hydro cacbon no. Năm 1862 máy lạnh hấp thụ ra đời. Năm 1874 kỹ sư Linde người Đức chế tạo ra máy nén lạnh đầu tiên tương đối hoàn chỉnh. Sang thế kỷ 20 các cơ sở nhiệt động của máy lạnh đã tương đối hoàn thiện. Máy lạnh hiệu ứng Peltie, hiệu ứng từ trường ra đời. Công cuộc chạy đua làm lạnh về 0 K vẫn tiếp diễn. Kỹ thuật lạnh được ứng dụng trong nhiều ngành: 1. Trong công nghiệp thực phẩm: bảo quản thịt, cá, rau, quả; trong sản xuất sữa, bia, nước ngọt, đồ hộp... Nước đá dùng rộng rãi trong ăn uống, bảo quản sơ bộ cá đánh bắt ở biển. 2. Trong công nghiệp: ngành luyện kim hóa lỏng không khí thu ôxy cấp cho các lò luyện gang (36 38% ôxy), lò luyện thép và hàn cắt kim loại (tới 96 99% ôxy); hóa lỏng rồi chưng cất không khí thu các đơn chất - khí trơ He, Kr, Ne, Xe - để nạp vào bóng đèn điện. Sử dụng lạnh cryo trong siêu dẫn. 3. Trong nông nghiệp: hóa lỏng không khí thu nitơ làm phân đạm. 4. Trong y tế: dùng lạnh bảo quản thuốc men, máu; dùng nitơ lỏng bảo quản các phôi, dùng lạnh trong mổ xẻ để giảm bớt chảy máu. 5. Trong quốc phòng: dùng ôxy lỏng cho tên lửa, tàu vũ trụ. Trước khi tên lửa khai hỏa người ta cho ôxy lỏng có nhiệt độ dạng khí -180oC ra khỏi bình chứa nên ta thấy phần ống phóng ở đuôi có băng và hơi nước ngưng tụ mù mịt, sau ít giây mới thấy lửa phụt ra, khi tên lửa bay phần đuôi vẫn đóng băng. 6. Điều hòa không khí cho nhà ở, nhà công cộng, các xí nghiệp công nghiệp, các phương tiện giao thông. Ngày nay người ta đã chế tạo được nhiều loại máy nén khác nhau có công suất lạnh cho 1 máy nén tới 1000MCal/h với môtơ điện tới 400kW. 1.2 CHU TRÌNH NGƯỢC CARNOT (1796- 1832). 1.2.1 Định nghĩa: chu trình ngược Carnot là chu trình ngược được thực hiện bởi 2 quá trình đẳng nhiệt và 2 quá trình đẳng entropy. Chu trình ngược Carnot là chu trình ngược lý tưởng, mọi quá trình là thuận nghịch, nhiệt Truong DH SPKT TP. HCM Thu vien DH SPKT TP. HCM - Ban qu yen © T ruong D H Su ph am Ky thuat TP. HC M Kỹ thuật lạnh 2 lượng qo được lấy ở nguồn lạnh có nhiệt độ to, nhiệt lượng qk nhả ra cho nguồn nóng có nhiệt độ tk, để thực hiện chu trình ta tốn 1 công l 1.2.2 Sơ đồ, đồ thị, chu trình lý thuyết. Hình 1.1: Máy lạnh 1 cấp dùng môi chất là không khí. 1-2: quá trình nén đẳng entropy ở máy nén; 2-3: quá trình nhả nhiệt đẳng nhiệt ở nguồn nóng; 3-4: quá trình dãn nở đẳng entropy ở máy dãn nở; 4-1: quá trình nhận nhiệt đẳng nhiệt ở nguồn lạnh. 1.2.3 Tính toán chu trình. 1) Công cấp cho máy nén: lmn = h2 – h1; 2) Công cấp cho máy dãn nở: ldn = h3 – h4; 3) Công cấp cho chu trình: lct = lmn – ldn = dt(12341) = (s1 - s4).(Tk - To); dt – diện tích (Trên đồ thị T-s). 4) Nhiệt lượng nhận được ở nguồn lạnh: qo = dt(s114s4s1) = (s1 - s4).To; dt – diện tích (Trên đồ thị T-s). 5) Nhiệt lượng nhả ra ở nguồn nóng: qk = dt(s123s4s1) = (s1 - s4).Tk; dt – diện tích (Trên đồ thị T-s). 6) Hệ số làm lạnh : . 1 T T 1 TT T l q k ook oo Ý nghĩa hệ số làm lạnh : khi l = 1 ta có = qo. Vậy hệ số làm lạnh cho biết lượng lạnh thu được là bao nhiêu khi tiêu tốn một đơn vị công. 1.2.4 Nhận xét, kết luận. 1) Khi có cùng dải nhiệt độ Tk, To thì chu trình Carnot có hệ số làm lạnh lớn nhất. 2) Trong thực tế các quá trình trao đổi nhiệt đẳng nhiệt với nhiệt độ môi chất bằng nhiệt độ nguồn nhiệt là không thực hiện được. Muốn trao đổi nhiệt cho nhau nhiệt độ môi chất phải khác nhiệt độ nguồn nhiệt. Ở chu trình thực tế các quá trình nhận nhiệt là đẳng áp (đẳng nhiệt nếu ở vùng 2 pha hơi bão hòa ẩm). Các quá trình thực tế đều không thuận nghịch, do đó làm giảm hệ số làm lạnh . 1.3 PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP LÀM LẠNH NHÂN TẠO. Phân chia dải nhiệt độ: - Lạnh đông: To 120 K; - Lạnh cryo: To 120 K; Truong DH SPKT TP. HCM Thu vien DH SPKT TP. HCM - Ban qu yen © T ruong D H Su ph am Ky thuat TP. HC M Kỹ thuật lạnh 3 Các phương pháp làm lạnh nhân tạo: 1) Làm lạnh bằng hiệu ứng tiết lưu (Làm lạnh bằng hiệu ứng dãn nở đoạn nhiệt không sinh ngoại công). 2) Làm lạnh bằng hiệu ứng dãn nở đoạn nhiệt, sinh ngoại công. 3) Làm lạnh bằng hiệu ứng hấp thụ. 4) Làm lạnh bằng hiệu ứng dòng lưu động qua ống (ejector, ống xoáy). 5) Làm lạnh bằng hiệu ứng nhiệt điện. 6) Làm lạnh bằng hiệu ứng từ trường. Trong 6 phương pháp làm lạnh nhân tạo kể trên thì phương pháp 1 và 2 là thông dụng nhất. Đối với lạnh đông thì chỉ dùng phương pháp 1; với lạnh cryo sử dụng cả 1 và 2. 1.4 LÀM LẠNH NHỜ HIỆU ỨNG TIẾT LƯU. 1.4.1 Định nghĩa: qu ... становок. -М.: Лёгкая и пищевая промышленность, 1976. 278 tr. 43. Каплан Л.Г. Торговое холодильное оборудование. -М: Лёгкая и пищевая промышленность,1983. 288 tr. 44. Кириллин В.А.,Сычев В.В., Шейндлин А.Е. Техническая термодинамика. -М.: Энергоатомиздат, 1983. 416 tr. 45. Маринок Б.Т. Аппараты холодильных машин, теория и расчёт. -М.: Энергоатомиздат, 1995. 160 tr. 46. Михайлов А.К., Ворошилов В.П Компрессорные машины. -М: Энергоатомиздат, 1989. 288 tr. 47. Михайлов А.К., Новиков Ю.А., Юрченко В.А. Насосы холодильной техники. –М.: Колос, 1996. 288tr. 48. Применение холода в пищевой промышленности. -М.: Лёгкая и пищевая промышленность, 1979. 272 tr. 49. Рамм В.М. Пароструйные вакуум-эжекционные установки. –м.: госхимиздат, 1949. 96 tr. 50. Рассел Е. Смит. Ремонт холодильников, кондиционеров и нагревательных приборов. Ростов на дону: «Финикс»ю 1998. 540 tr. 51. Рой Дж. Доссат Основы холодильной техники. -М.: Пищевая и лёгкая промышленность, 1984.520 tr. 52. Сильман М.А., Шумелишский М.Г. Пароводяные эжекторные холодильные машины. -М.: Лёгкая и пищевая промышленность, 1984. 272 tr. 53. Соколов Е.Я., Бродянский В.М. Энергетические основы трансформации тепла и процессов охлаждения. -М.: Энергоиздат, 1981. 320 tr. 54. Соколов Е.Я., Зингер Н.М. Струйные аппараты. -М.: Энергоатомиздат, 1989. 352 tr. 55. Солнцев Ю.П., Степанов Г.А. Материалы в криогенной технике. –Л.: Машиностроение, 1982. 312 tr. Truong DH SPKT TP. HCM Thu vien DH SPKT TP. HCM - Ban qu yen © T ruong D H Su ph am Ky thuat TP. HC M Kỹ thuật lạnh 151 56. Томановская В.Ф., Колотова Б.Е Фреоны. издательство “Химия”, Ленинградское отделение, 1970. 182 tr. 57. Промышленная теплоэнергетика и теплотехника. Справочник. -М.: Энергоатомиздат, 1983. 552 tr. 58. Холодильные машины. -М.: Лёгкая и пищевая промышленность, 1982. 224 tr. 59. Холодильные компрессоры. -М.: Лёгкая и пищевая промышленность, 1981. 280tr. 60. Эксплуатация холодильников. -М.: Лёгкая и пищевая промышленность, 1977. 202 tr. 61. Яспер В., Плачек Р. Консервирование мяса холодом. -М.: Лёгкая и пищевая промышленность, 1980. 120 tr. 62. International workshop "Non-compression refrigeration & cooling": тез. докл. -Odessa, 1999. 160 tr. 63. Rechard C. Jordan. Refrigeration and air conditioning. Tokyo, 1965. 556 tr. 64. Trane air conditioning manual. Winconsin, Published in the Interests of the air conditioning industry by The Trane company la cross, 1965. 456 tr. 65. Сасин В.Я., Ле Суан Хоа, Егоров А.В. Проект промышленной системы хладоснабжения на основе двухфазного пульсационного контура с эжектором // Вторая российская национальная конференция по теплообмену: докл. -М., 1998. . Т.5. . tr.9799. 66. Sasin V.J., Le Xuan Hoa. Оutlook at application of pulsing thermosyphons in vapor-ejector type refrigerators // International workshop "Non-compression refrigeration & cooling": тез. докл. -Odessa, 1999. tr. 138-141. 67. Ле Суан Хоа. Безнасосная пульсационная пароэжекторная холодильная установка // IV научный симпозиум Вьетнамской научно-технической ассоциации в РФ: докл. - Truong DH SPKT TP. HCM Thu vien DH SPKT TP. HCM - Ban qu yen © T ruong D H Su ph am Ky thuat TP. HC M Kỹ thuật lạnh 152 MỤC LỤC Trang CHƯƠNG I CƠ SỞ NHIỆT ĐỘNG CỦA MÁY LẠNH. 1.1 Mở đầu. .. 1 1.2 Chu trình ngược Carnot (1796- 1832). .. 1 1.2.1 Định nghĩa. . 1 1.2.2 Sơ đồ, đồ thị, chu trình lý thuyết. 2 1.2.3 Tính toán chu trình. . 2 1.2.4 Nhận xét, kết luận. . 2 1.3 Phân loại các phương pháp làm lạnh nhân tạo. .. 2 1.4 Làm lạnh nhờ hiệu ứng tiết lưu. . 3 1.4.1 Định nghĩa. . 3 1.4.2 Quá trình tiết lưu. 3 1.4.3 Hiệu ứng Joule-Thompson. 4 1.5 Làm lạnh nhờ hiệu ứng dãn nở đoạn nhiệt sinh ngoại công. . 5 1.5.1 Định nghĩa. .. 5 1.5.2 Hiệu ứng dãn nở đoạn nhiệt đẳng entropy. . 5 1.5.3 Ưu nhược điểm của tiết lưu và dãn nở sinh ngoại công. 6 1.5.4 Nhận xét. 6 1.6 Làm lạnh nhờ hiệu ứng xoáy. ..... 6 1.6.1 Sơ đồ, đồ thị T-s. . 6 1.6.2 Nguyên lý làm việc. . 6 1.6.3 Hiệu ứng xoáy. . 7 1.6.4 Ưu nhược điểm. 7 1.7 Làm lạnh nhờ hiệu ứng nhiệt điện. . 7 1.7.1 Hiệu ứng Zeebec. 7 1.7.2 Hiệu ứng Peltier. .. 8 1.8 Làm lạnh nhờ hiệu ứng hấp thụ. 9 CHƯƠNG 2: MÔI CHẤT LÀM LẠNH, MÔI CHẤT TẢI LẠNH, DẦU BÔI TRƠN. 2.1 Các yêu cẦu đỐi vỚi môi chẤt làm lẠnh. . 10 2.1.1 Các yêu cầu về nhiệt động. . 10 2.1.2 Các yêu cầu về hóa học. .. 10 2.1.3 Các yêu cầu về sinh lý. 10 2.1.4 Các yêu cầu về kinh tế. 10 2.1.5 Các yêu cầu về môi trường. . 10 2.2 Các tính chất của amôniăc (NH3 - R717): 10 2.2.1 Các yêu cầu về nhiệt động. . 10 2.2.2 Các yêu cầu về hóa học. .. 11 2.2.3 Các yêu cầu về sinh lý. 11 Truong DH SPKT TP. HCM Thu vien DH SPKT TP. HCM - Ban qu yen © T ruong D H Su ph am Ky thuat TP. HC M Kỹ thuật lạnh 153 2.2.4 Các yêu cầu về kinh tế. 11 2.2.5 Các yêu cầu về môi trường. . 11 2.3 Đại cương về môi chất lạnh và freon. . 11 2.4 Các tính chất của R12. . 11 2.4.1 Các yêu cầu về nhiệt động. . 12 2.4.2 Các yêu cầu về hóa học. .. 12 2.4.3 Các yêu cầu về sinh lý. 12 2.4.4 Các yêu cầu về kinh tế. 12 2.4.5 Các yêu cầu về môi trường. . 12 2.5 Các tính chất của R22. . 12 2.5.1 Các yêu cầu về nhiệt động. . 12 2.5.2 Các yêu cầu về hóa học. .. 13 2.5.3 Các yêu cầu về sinh lý. 13 2.5.4 Các yêu cầu về kinh tế. 13 2.5.5 Các yêu cầu về môi trường. . 13 2.6 Các tính chất của R134a. . 13 2.6.1 Các yêu cầu về nhiệt động. . 13 2.6.2 Các yêu cầu về hóa học. .. 13 2.6.3 Các yêu cầu về sinh lý. 14 2.6.4 Các yêu cầu về kinh tế. 14 2.6.5 Các yêu cầu về môi trường. . 14 2.7 Các yêu cầu đối với môi chất tải lạnh, phân loại. .. 14 2.7.1 Các yêu cầu về nhiệt động. . 14 2.7.2 Các yêu cầu về hóa học. .. 14 2.7.3 Các yêu cầu về sinh lý. 14 2.7.4 Các yêu cầu về kinh tế. 14 2.7.5 Các yêu cầu về môi trường. . 14 2.7.6 Phân loại. ... 14 2.8 Môi chất tải lạnh là không khí. 15 2.8.1 Các yêu cầu về nhiệt động. . 14 2.8.2 Các yêu cầu về hóa học. .. 14 2.8.3 Các yêu cầu về sinh lý. 14 2.8.4 Các yêu cầu về kinh tế. 14 2.8.5 Các yêu cầu về môi trường. . 14 2.9 Môi chất tải lạnh là nước muối NaCl-H2O. 15 2.9.1 Các yêu cầu về nhiệt động. . 15 2.9.2 Các yêu cầu về hóa học. .. 15 2.9.3 Các yêu cầu về sinh lý. 16 2.9.4 Các yêu cầu về kinh tế. 16 2.9.5 Các yêu cầu về môi trường. . 16 2.10 Môi chất tải lạnh là nước muối CaCl2-H2O. . 16 2.10.1 Các yêu cầu về nhiệt động. .. 16 2.10.2 Các yêu cầu về hóa học. . 16 Truong DH SPKT TP. HCM Thu vien DH SPKT TP. HCM - Ban qu yen © T ruong D H Su ph am Ky thuat TP. HC M Kỹ thuật lạnh 154 2.10.3 Các yêu cầu về sinh lý. 16 2.10.4 Các yêu cầu về kinh tế. 16 2.10.5 Các yêu cầu về môi trường. . 16 2.11 Môi chất tải lạnh là hỗn hợp nước-etylenglycol (C2H2(OH)2). . 16 2.18.1 Các yêu cầu về nhiệt động. .. 18 2.18.2 Các yêu cầu về hóa học. . 18 2.18.3 Các yêu cầu về sinh lý. 18 2.18.4 Các yêu cầu về kinh tế. 18 2.18.5 Các yêu cầu về môi trường. . 18 2.12 Quan hệ giữa môi chất và dầu máy lạnh. . 18 2.13 Lựa chọn dầu bôi trơn máy lạnh. . 19 2.13.1 Độ nhớt và độ hoà tan của dầu trong các môi chất lạnh. . 19 2.13.2 Môi chất lạnh và các loại dầu thường dùng. 19 2.14 Bảng chọn dầu bôi trơn máy lạnh. .. 20 2.14.1 Tiêu chuẩn quốc tế về dầu máy lạnh. 20 2.13.2 Bảng dầu máy lạnh. . 21 CHƯƠNG 3 MÁY LẠNH 1 CẤP 3.1 Phân loại máy lạnh. . 22 3.1.1 Phân loại máy lạnh theo quá trình biến đổi vật lý của môi chất. . 22 3.1.2 Phân loại máy lạnh theo dạng năng lượng cấp cho chu trình. . 22 3.1.2 Phân loại máy lạnh theo dạng năng lượng cấp cho chu trình. 22 3.1.4 Phân loại máy lạnh theo nhiệt độ làm lạnh. . 22 3.1.5 Phân loại máy lạnh theo chu trình nhiệt động. 22 3.1.6 Phân loại máy lạnh theo tính năng sử dụng. 22 3.1.7 Phân loại máy lạnh theo môi chất lạnh sử dụng. . 22 3.2 Máy lạnh 1 cấp dùng môi chất là không khí. .. 23 3.2.1 Sơ đồ nguyên lý, đồ thị, chu trình lý thuyết. 23 3.2.2 Tính toán các thông số của chu trình. .. 24 3.2.3 So sánh với chu trình Carnot. .. 24 3.2.4 Các nhận xét. 24 3.3 Máy lạnh 1 cấp làm việc vùng 2 pha dùng máy dãn nở. . 25 3.3.1 Sơ đồ nguyên lý, đồ thị, chu trình lý thuyết. 25 3.3.2 Tính toán các thông số của chu trình. .. 25 3.3.3 So sánh với chu trình Carnot. .. 26 3.3.4 Các nhận xét. 26 3.4 Máy lạnh 1 cấp thực hiện hành trình khô dùng van tiết lưu. . 26 3.4.1 Sơ đồ nguyên lý, đồ thị, chu trình lý thuyết. 26 3.4.2 Tính toán các thông số của chu trình. .. 27 3.4.3 So sánh với chu trình Carnot. .. 27 3.4.4 Các nhận xét. 27 3.5 Máy lạnh 1 cấp thực hiện hành trình khô dùng bình tách lỏng. . 27 Truong DH SPKT TP. HCM Thu vien DH SPKT TP. HCM - Ban qu yen © T ruong D H Su ph am Ky thuat TP. HC M Kỹ thuật lạnh 155 3.5.1 Sơ đồ nguyên lý, đồ thị, chu trình lý thuyết. 27 3.5.2 Tính toán các thông số của chu trình. .. 28 3.5.4 Các nhận xét. 28 3.6 Máy lạnh 1 cấp thực hiện hành trình khô dùng thiết bị hồi nhiệt. 29 3.6.1 Sơ đồ nguyên lý, đồ thị, chu trình lý thuyết. 29 3.6.2 Tính toán các thông số của chu trình. .. 29 3.6.4 Các nhận xét. 29 3.7 Bơm nhiệt. .. 29 3.7.1 Bơm nhiệt công suất lớn. . 29 3.7.2 Bơm nhiệt công suất nhỏ (máy điều hòa không khí đảo chiều). . 31 3.8 Tính toán chu trình máy lạnh 1 cấp. 31 3.8.1 Các đại lượng cho trước. .. 31 3.8.2 Trình tự tính toán. . 32 CHƯƠNG 4: MÁY LẠNH NHIỀU CẤP, NHIỀU TẦNG 4.1 Sự cần thiết phải dùng máy nén piston nhiều cấp, nhiều tầng. . 34 4.1.1 Quá trình nén khí máy nén piston 1 cấp. 34 4.1.1 Quá trình nén khí máy nén piston nhiều cấp. .. 34 4.1.3 Máy lạnh nhiều tầng. 35 4.1.4 Phân cấp máy nén theo nhiệt độ bay hơi. 35 4.2 Máy lạnh hai cấp không trích hơi trung gian, làm mát trung gian không hoàn toàn. 35 4.2.1 Sơ đồ nguyên lý, đồ thị, chu trình lý thuyết. .. 35 4.2.2 Tính toán chu trình. 36 4.2.3 Nhận xét. 36 4.3 Máy lạnh 2 cấp có trích hơi trung gian, làm mát trung gian không hoàn toàn, có 2 tiết lưu. 37 4.3.1 Sơ đồ nguyên lý, đồ thị, chu trình lý thuyết. .. 37 4.3.2 Tính toán chu trình. 38 4.3.3 Nhận xét. 38 4.4 Máy lạnh 2 cấp có trích hơi trung gian, làm mát trung gian hoàn toàn, có 2 tiết lưu. 38 4.4.1 Sơ đồ nguyên lý, đồ thị, chu trình lý thuyết. .. 38 4.4.2 Tính toán chu trình. 39 4.5 Máy lạnh 2 cấp làm mát trung gian hoàn toàn, có 2 chế độ bốc hơi. . 40 4.5.1 Sơ đồ nguyên lý, đồ thị, chu trình lý thuyết. .. 40 4.5.2 Tính toán chu trình. 41 4.5.3 Nhận xét. 42 4.6 Máy lạnh 2 cấp làm mát trung gian hoàn toàn, bình trung gian loại ống trao đổi nhiệt (Ống xoắn lò xo). .. 42 4.6.1 Mục đích dùng bình trung gian có ống trao đổi nhiệt (ống xoắn lò xo). . 42 4.6.2 Sơ đồ nguyên lý, đồ thị, chu trình lý thuyết. .. 42 4.6.3 Tính toán chu trình. 43 Truong DH SPKT TP. HCM Thu vien DH SPKT TP. HCM - Ban qu yen © T ruong D H Su ph am Ky thuat TP. HC M Kỹ thuật lạnh 156 4.6.4 So sánh hai loại bình trung gian. .. 44 4.7 Máy lạnh 2 cấp, làm mát trung gian không hoàn toàn, bình trung gian ống xoắn. .. 44 4.7.1 Sơ đồ nguyên lý, đồ thị, chu trình lý thuyết. .. 44 4.7.2 Tính toán chu trình. 45 4.8 Máy lạnh 3 cấp. .... 46 4.8.1 Mục đích dùng máy lạnh 3 cấp. . 46 4.8.1 Sơ đồ nguyên lý, đồ thị, chu trình lý thuyết. .. 46 4.8.2 Tính toán chu trình. 46 4.9 Máy lạnh 3 cấp sản xuất nước đá khô CO2. 47 4.10 Máy lạnh ghép tầng. 48 4.10.1 Sơ đồ nguyên lý, đồ thị, chu trình lý thuyết. ... 48 4.10.2 Tính toán chu trình. . 49 4.10.3 Nhận xét. .. 49 CHƯƠNG 5 MÁY LẠNH HẤP THỤ & MÁY LẠNH EJECTOR 5.1 Các khái niệm chung. 50 5.2 Máy lạnh hấp thụ NH3-H2O một cấp. ... 51 5.1.1 Sơ đồ nguyên lý, đồ thị, chu trình lý thuyết. .. 51 5.2.2 Xây dựng đồ thị h-. ... 52 5.2.3 Tính toán chu trình. ........ 52 5.2.4 Quá trình ở các thiết bị chưng cất và hồi lưu. .... 53 5.2.5 Các chứng minh. . 54 5.3 Chu trình máy lạnh hấp thụ khuyếch tán. .. 54 5.3.1 Sơ đồ nguyên lý. 54 5.3.2 Chu trình lý thuyết. . 55 5.3.3 Ưu điểm & nhược điểm. 57 5.4 Máy lạnh ejector. .. 57 5.4.1 Các khái niệm chung. . 57 5.4.2 Sơ đồ. .. 57 5.4.3 Chu trình. 58 5.4.4 Đồ thị. . 59 5.4.5 Tính toán chu trình. 59 CHƯƠNG 6: MÁY LẠNH NHIỆT ĐỘ THẤP (MÁY LẠNH CRYO) 6.1 Khái niệm máy lạnh cryo. 60 6.2 Các chu trình lạnh cryo đơn giản. . 60 6.2.1. Chu trình Picter (Chu trình máy lạnh cryo ghép tầng). .... 60 6.2.2 Chu trình Linde. .. 61 Truong DH SPKT TP. HCM Thu vien DH SPKT TP. HCM - Ban qu yen © T ruong D H Su ph am Ky thuat TP. HC M Kỹ thuật lạnh 157 6.2.3 Chu trình Clode. .... 61 6.3 Các giai đoạn nhiệt động cơ bản của lạnh cryo. ... 62 6.3.1 Sơ đồ nguyên lý. 62 6.3.2 Phân tích các giai đoạn. .. 63 6.4 Sơ đồ hóa lỏng không khí loại trung áp, cao áp thu N2, O2 . . 63 6.4.1 Sơ đồ. 63 6.4.2 Nguyên lý làm việc. 64 6.5 Sơ đồ hóa lỏng không khí hạ áp thu O2, N2. .. 64 6.5.1 Sơ đồ. 65 6.5.2 Nguyên lý làm việc. 65 PHỤ LỤC Bảng 1: Bảng hơi bão hòa NH3 .. 66 Bảng 2: Bảng hơi quá nhiệt NH3 .. 71 Bảng 3: Bảng hơi bão hòa R12 80 Bảng 4: Bảng hơi quá nhiệt R12 .. 84 Bảng 5: bảng hơi bão hoà R22 96 Bảng 6: Bảng hơi quá nhiệt R22 .. 100 Bảng 7: Bảng hơi bão hoà R134a . 112 Bảng 8: Bảng hơi quá nhiệt R134a .. 116 Đồ thị lgp-h Môi chất R717 . 141 Đồ thị lgp-h môi chất R12 142 Đồ thị lgp-h môi chất R22 . 143 Đồ thị lgp-h môi chất R134a 144 Bảng 9: Chọn dầu cho máy nén piston với các môi chất khác nhau. 145 Bảng 10: Chọn dầu cho máy nén trục vít với các môi chất khác nhau. . 146 Đồ thị h- dung dịch nước – amoniac. 147 Tài liệu tham khảo. .. 148 Truong DH SPKT TP. HCM Thu vien DH SPKT TP. HCM - Ban qu yen © T ruong D H Su ph am Ky thuat TP. HC M
File đính kèm:
- giao_trinh_ky_thuat_lanh_le_xuan_hoa.pdf