Giáo án môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Bài 46: Đếm các số đến 100

I.MỤC TIÊU

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

- Nhận biết số 100 dựa trên việc đếm tiếp hoặc đếm theo nhóm mười.

- Đếm, đọc, viết số đến 100; Nhận biết được bảng các số từ 1 đến 100.

- Phát triển các NL toán học

 

Giáo án môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Bài 46: Đếm các số đến 100 trang 1

Trang 1

Giáo án môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Bài 46: Đếm các số đến 100 trang 2

Trang 2

Giáo án môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Bài 46: Đếm các số đến 100 trang 3

Trang 3

docx 3 trang viethung 05/01/2022 9860
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Bài 46: Đếm các số đến 100", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Bài 46: Đếm các số đến 100

Giáo án môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Bài 46: Đếm các số đến 100
GIÁO ÁN MÔN TOÁN LỚP 1 SÁCH CÁNH DIỀU
Bài 46. ĐẾM CÁC SỐ ĐẾN 100
I.MỤC TIÊU
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
Nhận biết số 100 dựa trên việc đếm tiếp hoặc đếm theo nhóm mười.
Đếm, đọc, viết số đến 100; Nhận biết được bảng các số từ 1 đến 100.
Phát triển các NL toán học.
II. CHUẨN BỊ
Tranh khởi động.
Bảng các số từ 1 đến 100.
Các phiếu in bảng các số từ 1 đến 100 như bài 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Hoạt động khởi động
- HS quan sát tranh khởi động, đếm tiếp đến 100 từ một số bất kì, chẳng hạn:
81; 82; ,...;99; 100;
90; 91; ,...;99; 100;
87; 88; ....; 99; 100;
- GV có thể tổ chức thành trò chơi “Đếm tiếp”. GV nêu một số bất kì, nhóm HS đếm tiếp đến 100 thì GV có hiệu lệnh để HS dừng lại. Tiếp tục thực hiện với nhóm HS khác.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. GV gắn băng giấy lên bảng (đã che số 100), HS đếm theo các số trong băng giấy:
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
HS nhận biết số 100 bằng cách đếm tiếp. GV cầm thẻ số 100 gắn vào ô trống rồi chỉ vào số 100, giới thiệu số 100, cách đọc và cách viết.
HS viết “100”, đọc “một trăm” (hoặc gài thẻ số 100).
C. Hoạt động thực hành, luyện tập
Bài 1. Mục tiêu là nhận biết Bảng các số từ 1 đến 100
 - HS đọc các số còn thiếu ở mỗi ô ? (HS nên điền vàophiếu, tự tạo lập bảng các số từ 1 đến 100 của mình để sử dụng về sau).
GV chữa bài và giới thiệu: “Đây là Bảng các sổ từ 1 đến 100''.
- GV đặt câu hỏi để HS nhận ra một số đặc điểm của Bảng các sò từ 1 đến 100, chẳng hạn:
+ Bảng này có bao nhiêu số?
+ Nhận xét các số ở hàng ngang. Nhận xét các số ở hàng dọc
+ Nếu che đi một hàng (hoặc một cột), hãy đọc các số ở hàng (cột) đó.
- GV chỉ vào Bảng các số từ 1 đến 100 giới thiệu các số từ 0 đến 9 là các số có một chữ số; các số từ 10 đến 99 là các số có hai chữ số.
GV hướng dẫn HS nhận xét một cách trực quan về vị trí “đứng trước”, “đứng sau” của mỗi số trong Bảng các số từ 1 đến 100.
HS tự đặt câu hỏi cho nhau về Bảng các số từ 1 đến 100.
Bài 2. HS thực hiện các thao tác:
Đọc số hoặc đặt thẻ sổ thích hợp vào mỗi ô ghi dấu “?”.
Đọc cho bạn nghe kết quả và chia sẻ cách làm.
Bài 3. HS thực hiện các thao tác:
Quan sát mẫu: Bạn voi muốn đem xem có tất cả bao nhiêu chiếc chìa khoá, bạn voi có cách đếm thông minh: 10, 20, ..., 90, 100.
HS cùng đếm 10, 20, ..., 100 rồi trả lời: “Có 100 chiếc chìa khoá”.
HS thực hiện tương tự với tranh cà rốt và tranh quả trứng rồi chia sẻ với bạn cùng bàn.
D. Hoạt động vận dụng
HS có cảm nhận về số lượng 100 thông qua hoạt động lấy ra 100 que tính (10 bó que tính 1 chục).
Trong cuộc sống, em thấy người ta dùng số 100 trong những lình huống nào?
GV khuyến khích HS biết ước lượng số lượng trong cuộc sống.
E. Củng cố, dặn dò
Bài học hôm nay, em đã biết thêm được điều gì? Những điều đó giúp ích gì cho em trong cuộc sống hằng ngày?
Từ ngữ toán học nào em cần chú ý?
Các em đã nhìn thấy số 100 ở những đâu?
(*) Cơ hội học tập trải nghiệm và phát triển năng lực cho học sinh
Thông qua việc đếm, sử dụng các số để biểu thị số lượng, trao đổi chia sẻ với bạn về cách đếm, cách đọc, viết số, HS có cơ hội được phát triển NL mô hình hoá toán học, NL giao tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề toán học.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_toan_lop_1_canh_dieu_bai_46_dem_cac_so_den_100.docx