Đề thi Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 2 - Năm học 2019-2020

Câu số 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: phút = giây.

Câu số 2: phút = giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a/ 10 ; b/ 6 ; c/ 240 ; d/ 600.

Câu số 3: 2phút 18giây = giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a/ 66 ; b/ 138 ; c/ 30 ; d/ 120.

Câu số 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 phút 16 giây = giây.

Câu số 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: phút 20 giây = giây.

 

Đề thi Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 2 - Năm học 2019-2020 trang 1

Trang 1

Đề thi Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 2 - Năm học 2019-2020 trang 2

Trang 2

Đề thi Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 2 - Năm học 2019-2020 trang 3

Trang 3

Đề thi Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 2 - Năm học 2019-2020 trang 4

Trang 4

doc 4 trang viethung 06/01/2022 4960
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 2 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 2 - Năm học 2019-2020

Đề thi Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 2 - Năm học 2019-2020
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2019 – 2020 _ LỚP 4
VÒNG 2 (Mở ngày 01-10-2019) 
Họ và tên: .....
Bài 1: Bức tranh bí ẩn
Bài 2: Thế giới côn trùng
Câu 1: So sánh: 86235 .. 86325 
a/ Không so sánh được ; b/ ; d/ =. 
Câu 2: Số gồm tám vạn, hai trăm, bốn đơn vị được viết là: ... 
a/ 800204 ; b/ 80204 ; c/ 82004 ; d/ 802004. 
Câu 3: Chữ số hàng chục của số 35684 là: 
a/ 4 ; b/ 5 ; c/ 6 ; d/ 8. 
Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số 65821 là: ... 
a/ 500 ; b/ 5000 ; c/ 50000 ; d/ 1000. 
Câu 5: Lớp nghìn của số 568413 gồm các chữ số: ... 
a/ 5; 6; 8 ; b/ 5; 6; 4 ; c/ 8; 4; 1 ; d/ 4; 1; 3. 
Câu 6: Các số 3564; 3648; 3456; 3465 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
a/ 3645; 3564; 3465; 3456 ; b/ 3456; 3465; 3564; 3645 ; 
 c/ 3456; 3564; 3465; 3645 ; d/ 3564; 3456; 3465; 3645. 
Câu 7: Nếu a = 9 thì giá trị biểu thức 7556 x a là bao nhiêu? 
a/ 68004 ; b/ 86004 ; c/ 80064 ; d/ 60084. 
Câu 8: Tìm x , biết: x + 2876 = 53687. Giá trị của x là  
a/ 53684 ; b/ 50863 ; c/ 56563 ; d/ 50811. 
Câu 9: Tìm x , biết: x x 5 = 6834 – 686. Giá trị của x là:  
a/ 37800 ; b/ 1604 ; c/ 1504 ; d/ 37600. 
Câu 10: Tìm số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số mà có tổng các chữ số thuộc lớp nghìn gấp 8 lần tổng các chữ số thuộc lớp đơn vị. 
a/ 233100 ; b/ 669300 ; c/ 699111 ; d/ 996300. 
Bài 3: Không giới hạn: 
Câu số 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  ​ phút =   giây.
Câu số 2: phút =  giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 10 ; b/ 6 ; c/ 240 ; d/ 600. 
Câu số 3: 2phút 18giây =  giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 66 ; b/ 138 ; c/ 30 ; d/ 120. 
Câu số 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  3 phút 16 giây =   giây.
Câu số 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  ​ phút 20 giây =   giây.
Câu số 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  ​phút 24 giây =   giây.
Câu số 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: giờ =   giây.
Câu số 8: ​ giờ =  giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 5 ; b/ 60 ; c/ 300 ; d/ 360. 
Câu số 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ =   phút.
Câu số 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 giờ = phút.
Câu số 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  ​ giờ =   phút.
Câu số 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  giờ =   phút.
Câu số 13: Top of Form ​ giờ =  phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 10 ; b/ 4 ; c/ 600 ; d/ 360. 
Câu số 14: ​ giờ 46 phút =  phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 50 ; b/ 52 ; c/ 54 ; d/ 56. 
Câu số 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  ​ giờ 20 phút =   phút.
Câu số 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  ​ giờ 28 phút =   phút.
Câu số 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  6 giờ 25 phút =   phút.
Câu số 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  ​ ngày =   phút.
Câu số 19: ngày =  phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 720 ; b/ 480 ; c/ 8 ; d/ 12. 
Câu số 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 ngày =   giờ.
Câu số 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  2 ngày 6 giờ =   giờ.
Câu số 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  5 ngày 10 giờ =   giờ.
Câu số 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 ngày =   giờ.
Câu số 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  ​ ngày 4 giờ =   giờ.
Câu số 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ​ ngày 12 giờ =   giờ.
Câu số 26: 6 ngày =  giờ. Số thích hợp vào chỗ chấm là:
a/ 144 ; b/ 72 ; c/ 60 ; d/ 12. 
Câu số 27: 6 ngày 16giờ =  giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 160 ; b/ 140 ; c/ 40 ; d/ 20. 
Câu số 28: 1 tuần =  giờ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 7 ; b/ 168 ; c/ 84 ; d/ 144. 
Câu số 29: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  240 giờ = ngày.
Câu số 30: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 350 giây ra phút?
a/ 7 phút ; b/ 3 phút 50 giây ; c/ 5 phút 50 giây ; d/ 6 phút. 
Câu số 31: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 200 phút ra giờ?
a/ 4 giờ ; b/ 3 giờ và 20 phút ; c/ 2 giờ và 80 phút ; d/ 1 giờ và 140 phút. 
Câu số 32: Đâu là kết quả đúng nhất khi đổi 50 giờ ra ngày?
a/ 2 ngày 2 giờ. b/ 1 ngày và 26 giờ. c/ 3 ngày. d/ 2 ngày. 
Câu số 33: Câu nào sau đây là đúng?
a/ giờ = 3 phút ; b/ ngày = 20 phút ; c/ 3 ngày = 180 giờ ; d/ 2 giờ = 48 phút. 
Câu số 34: Câu nào sau đây là đúng?
a/ 5 ngày = 120 giờ ; b/ giờ = 6 giây ; c/ 4 giờ = 96 phút ; d/ phút = 180 giây. 
Câu số 35: Câu nào sau đây là sai?
a/ 10 ngày = 240 giờ ; b/ ngày = 3 giờ ; c/ 3 phút = 72 giây ; d/ giờ = 12 phút. 
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form

File đính kèm:

  • docde_thi_violympic_toan_lop_4_vong_2_nam_hoc_2019_2020.doc