Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 14 - Năm học 2018-2019

Từ có vần “oang” - huy hoàng

Từ có vần “oach” - kế hoạch

Từ có vần “oăn” - băn khoăn

Từ có vần “ăp” - cặp tóc

Từ có vần “oay” - hí hoáy

Từ có vần “ôp” - lốp xe

Từ có vần “ap” - xe đạp

Từ có vần “ơp” - lớp học

 

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 14 - Năm học 2018-2019 trang 1

Trang 1

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 14 - Năm học 2018-2019 trang 2

Trang 2

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 14 - Năm học 2018-2019 trang 3

Trang 3

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 14 - Năm học 2018-2019 trang 4

Trang 4

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 14 - Năm học 2018-2019 trang 5

Trang 5

doc 5 trang viethung 06/01/2022 11360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 14 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 14 - Năm học 2018-2019

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 14 - Năm học 2018-2019
Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Năm học 2018 - 2019
Vòng 14
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Đáp án: 
Từ có vần “oang” - huy hoàng
Từ có vần “oach” - kế hoạch
Từ có vần “oăn” - băn khoăn
Từ có vần “ăp” - cặp tóc
Từ có vần “oay” - hí hoáy
Từ có vần “ôp” - lốp xe
Từ có vần “ap” - xe đạp
Từ có vần “ơp” - lớp học
Từ có vần “êp” - gạo nếp
Từ có vần “oăng” - loăng quăng
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Các tiếng “thiệp, kiếp, liếp” có chung vần gì?
Êp
Ip
Ep
Iêp 
Câu hỏi 2: Các tiếng “mỏi, hỏi, khỏi” có chung dấu thanh gì?
Thanh huyền
Thánh sắc
Thanh ngã
Thanh hỏi
Câu hỏi 3: Từ nào có vần “oang” trong câu:
“Cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài.”
Dạy
Tập
Thoảng
hương
Câu hỏi 4: Chọn vần phù hợp điền vào chỗ trống: 
“Khôn ng.. đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.”
Oăn
Oan
Oang
an
Câu hỏi 5: Từ nào viết sai chính tả?
Xinh xắn
Màu xanh
Hoa soan
Ngôi sao
Câu hỏi 6: Ngược với “đen” là gì?
Trắng
Vàng
Xanh
Tím
Câu hỏi 7: Ngược với “ngắn” là gì?
Ít
Dài
nhiều
Gần
Câu hỏi 8: Các tiếng: “thích, bích, xích” đều có chung vần gì?
In
Inh
Ích
Cả 3 đáp án sai
Câu hỏi 9: Từ nào khác với từ còn lại?
Màu trắng
Màu hồng
Màu tím
Màu mỡ
Câu hỏi 10: Từ nào chứa tiếng có vần “ac”?
Nhạt nhẽo
Nhắc nhở
Thắc mắc
Nhạc sĩ
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền tr hay ch vào chỗ trống:
Hoa ban xòe cánh ..ắng
Lan tươi màu nắng vàng. 
Đáp án: tr
Câu hỏi 2: Điền tr hay ch vào chỗ trống:
Lá gì bé hát tặng bà
Ăn rồi môi cứ như là thoa son?
Trả lời: lá .ầu 
Đáp án: tr
Câu hỏi 3:
Điền vần phù hợp vào chỗ trống: “Nhà sạch thì mát, bát ..ạch ngon cơm.” 
Đáp án: s
Câu hỏi 4: Điền n hay l vào chỗ trống:
Cánh hồng khoe ụ thầm
Bay làn hương dịu dàng. 
Đáp án: n
Câu hỏi 5: Điền c hoặc k vào chỗ trống:
“Dù ai nói ngả nói nghiêng.
Lòng ta vẫn vững như ..iềng ba chân.”
Đáp án: k
Câu hỏi 6: Điền n hay l vào chỗ trống:
“Con cò bay ..ả bay la
Bay từ ruộng lúa bay ra cánh đồng.”
Đáp án: l
Câu hỏi 7: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:
“Con gì đi rất chậm
Vì vác nhà trên lưng
Đầu lúc rụt, lúc thò
Bốn chân nhỏ tí xíu.”
Trả lời: con ùa.
Đáp án: r
Câu hỏi 8
Điền k hay kh vào chỗ trống: “Sức ỏe là vốn quý nhất.”
Đáp án: kh
Câu hỏi 9: Điền vần phù hợp vào chỗ trống: 
“Tháng chạp là tháng trồng kh.
Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà.”
Đáp án: k
Câu hỏi 10: Điền vần ai hay ay vào chỗ trống:
“Hoa đào ưa rét
Lấm tấm mưa b..
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chút gió.”
Đáp án: ay

File đính kèm:

  • docde_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_vong_14_nam_hoc_2018_20.doc