Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 091 (Có đáp án)

Câu 46. Để làm một cái mũ sinh nhật người ta lấy một miếng giấy hình tam giác ABC đều cạnh 3dm (như

hình vẽ). Gọi K là trung điểm của BC . Người ta dùng compa có tâm là A và bán kính AK vạch cung

tròn MN ( M , N thứ tự thuộc cạnh AB và AC ) rồi cắt miếng giấy theo cung tròn đó. Lấy phần hình quạt

người ta gián sao cho cạnh AM và AN trùng nhau thành một cái mũ hình nón không đáy với đỉnh A . Thể

tích của cái mũ gần với giá trị nào nhất?

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 091 (Có đáp án) trang 1

Trang 1

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 091 (Có đáp án) trang 2

Trang 2

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 091 (Có đáp án) trang 3

Trang 3

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 091 (Có đáp án) trang 4

Trang 4

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 091 (Có đáp án) trang 5

Trang 5

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 091 (Có đáp án) trang 6

Trang 6

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 091 (Có đáp án) trang 7

Trang 7

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 091 (Có đáp án) trang 8

Trang 8

pdf 8 trang viethung 06/01/2022 6900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 091 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 091 (Có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 091 (Có đáp án)
1/8 - Mã đề 091 
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ THI THỬ TN - THPT LẦN 1 NĂM 2020– 2021 
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN 
( Đề thi có 6 trang ) Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề 
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... 
Câu 1. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , ( )SA ABCD⊥ , cạnh bên SC tạo với mặt đáy 
góc 45 . Thể tích V của khối chóp .S ABCD theo a bằng 
 A. 3 2V a= . B. 
3 2
3
a
V = . C. 
3 3
3
a
V = . D. 
3 2
6
a
V = . 
Câu 2. Cho hàm số ( )y f x= có đồ thị như hình vẽ bên dưới. 
y
x
f(x)
 1
3
2O
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? 
 A. ( )0;2 . B. ( );2− . C. ( )2;+ . D. ( )0;+ . 
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2exf x x= + là 
 A. 
3
e
3
x x C+ + . B. 3e 3x x C+ + C. e 2x x C+ + . D. 
31
e
3
x x C
x
+ + . 
Câu 4. Cho hàm số ( )f x có bảng biến thiên như sau: 
Số nghiệm thực của phương trình ( )2 3 0f x − = . 
 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 4 . 
Câu 5. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên và có ( ) 2( 1)(2 1)( 2)f x x x x = − + + . 
Số điểm cực trị của hàm số ( )y f x= là 
 A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . 
Câu 6. Với a , b là các số thực dương tùy ý, ( )22log .a b bằng 
 A. 2log a b+ . B. 2 22log loga b+ . C. ( )log .a b . D. ( )22 log .a b+ . 
Câu 7. Tập nghiệm S của bất phương trình 
2 42 8x x− + là: 
 A. ( ) ( );1 3;S = −  + . B. ( );3S = − . C. ( )1;3S = . D. ( )1;S = + . 
Câu 8. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng 
 A. 
3a . B. 38a . C. 36a . D. 32a . 
Câu 9. Cho mặt cầu có đường kính bằng 4a . Thể tích khối cầu tương ứng bằng 
 A. 
3256
3
a 
. B. 332 a . C. 
38
3
a 
. D. 216 a . 
Câu 10. Cho hình trụ có chiều cao 7h = và bán kính đáy 4r = . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng 
Mã đề 091 
2/8 - Mã đề 091 
 A. 56 . B. 112 . C. 28 . D. 
112
3
. 
Câu 11. Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó là 
 A. 
2
10.A B. 
2
10.C C. 
8
10.A D. 
210 . 
Câu 12. Cấp số cộng ( )nu có số hạng đầu 1 3u = , công sai 5d = , số hạng thứ tư là 
 A. 
4 23u = B. 4 18u = C. 4 14u = D. 4 8u = 
Câu 13. Phương trình 2 5 0z z+ + = có hai nghiệm 1 2;z z trên tập hợp số phức. Tính giá trị của biểu thức 
2 2
1 2P z z= + 
 A. 
37
2
P = − . B. 10P= . C. 9P = − . D. 11P = . 
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu ( )S tâm ( )2;3; 6I − và bán kính 4R = có 
phương trình là 
 A. ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 6 4x y z+ + + + − = . B. ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 6 16x y z− + − + + = . 
 C. ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 6 16x y z+ + + + − = . D. ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 6 4x y z− + − + + = . 
Câu 15. Cho tích phân ( )
2
1
2 d 1.f x x x− = Khi đó ( )
2
1
df x x bằng 
 A. 3 . B. 3− . C. 1− . D. 4 . 
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
3 2
5
x
y
x
+
=
−
 là 
 A. 3y = . B. 5y = . C. 3x = . D. 5x = . 
Câu 17. Số phức liên hợp của số phức ( )3 4z i i= − là 
 A. 4 3z i= − . B. 4 3z i= − + . C. 4 3z i= + . D. 4 3z i= − − . 
Câu 18. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên đoạn  ;a b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 
( )y f x= , trục hoành và hai đường thẳng x a= , x b= ( )a b . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi 
quay D quanh trục hoành được tính theo công thức 
 A. ( )2 d
b
a
V f x x = . B. ( )
2 2 d
b
a
V f x x = . C. ( )
2 d
b
a
V f x x = . D. ( )
22 d
b
a
V f x x = . 
Câu 19. Đạo hàm của hàm số ( ) 3 12 xf x −= là 
 A. ( )' 3 13.2 .ln 2xf x −= . B. ( )' 3 12 .log 2xf x −= . C. ( )' 3 23.2 xf x −= . D. ( )' 3 12 .ln 2xf x −= . 
Câu 20. Số nghiệm của phương trình 2 2log log ( 3) 2x x+ − = là 
 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 
Câu 21. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 3 2y x x= − + trên đoạn 
 0;2 . Khi đó tổng M m+ bằng 
 A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 16 . 
Câu 22. Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào? 
2
2
1
1O x
y
3/8 - Mã đề 091 
 A. 
2 1
1
x
y
x
−
=
−
. B. 
2
1
x
y
x
−
=
−
. C. 
2
2
x
y
x
+
=
−
. D. 
2
3
x
y
x
−
=
+
. 
Câu 23. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( ) 2 2 2: 4 2 6 2 0S x y z x y z+ + − + + − = . Toạ độ 
tâm I và tính bán kính R của ( )S là 
 A. ( )2;1;3 , 4I R− = . B. ( )2; 1; 3 , 4I R− − = . 
 C. ( )2;1;3 , 2 3I R− = . D. ( )2; 1; 3 , 12I R− − = . 
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2 3 0P x y+ + = . Đường thẳng qua ( )1;2; 3A − 
vuông góc với mặt phẳng ( )P có phương trình là 
 A. 
1
2 2
3 3
x t
y t
z t
= + 
= + 
 = − + 
. B. 
1
2 2
3
x t
y t
z t
= + 
= + 
 = + 
. C. 
1
2 2
3
x t
y t
z
= + 
= + 
 = − 
. D. 
1
2 2
3
x t
y t
z
= + 
= + 
 = 
. 
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ? 
 A. 
1
5
x
y
= 
. B. 5xy = . C. 5logy x= . D. 1
5
logy x= . 
Câu 26. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 5B = và chiều cao 4h = . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 
 A. 
20
3
. B. 9 . C. 3 . D. 20 . 
Câu 27. Trên mặt phẳng Oxy , cho các điểm như hình bên. Điểm biểu diễn số phức 3 2z i=− + là 
 A. điểm N . B. điểm Q . C. điểm M . D. điểm P . 
Câu 28. Với , ,a b x là số thực dương thỏa mãn 5 5 5log 3log 4logx a b= + . Khẳng định nào dưới đây đúng? 
 A. 3 4x a b= + . B. 
3 4x a b= + . C. 3 4x a b= . D. 12x ab= . 
Câu 29. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3 2 4 0P x y z− + − = . Một vectơ pháp tuyến 
của ( )P là 
 A. ( )1; 3;2 .− B. ( )1;2;3 . C. ( )1;3;2 . D. ( )1;2; 3 .− 
Câu 30. Hàm số ( )y f x= liên tục trên và có bảng biến thiên như sau 
Hàm số đạt cực đại tại điểm 
 A. 2x = . B. 0x = . C. 1x = . D. 3x = . 
Câu 31. Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( )y f x= , trục hoành, đường thẳng 
x a= , x b= (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? 
4/8 - Mã đề 091 
 A. ( ) ( )d d
c b
a c
S f x x f x x= + . B. ( ) ( )d d
c b
a c
S f x x f x x= − . 
 C. ( )d
b
a
S f x x= . D. ( ) ( )d d
c b
a c
S f x x f x x= − + . 
Câu 32. Tính môđun của số phức z , biết ( )1 2 1i z z i+ + = − 
 A. 10 . B. 2 . C. 13 D. 5 . 
Câu 33. Cho hình lăng trụ .ABC A B C có đáy là tam giác đều. Biết 2AA a = , AB a= và hình chiếu vuông 
góc của A lên đáy A B C là trọng tâm tam giác A B C . Tính thể tích khối lăng trụ. 
 A. 
3 11
4
a
. B. 
34
3
a
. C. 
3 11
3
a
. D. 
33
2
a
. 
Câu 34. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng d : 
1 1
2 1 3
x y z− +
= = và mặt phẳng 
( ) : 2 0Q x y z+ − = . Mặt phẳng ( )P chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng ( )Q có phương 
trình là 
 A. 2 1 0x y− + − = . B. 2 0x y z+ + = . C. 2 1 0x y− − = . D. 0x y z− + = . 
Câu 35. Biết 
( )
( )
e
1
ln 3
d ln , ,
ln 2 2
x
I x a b a b Q
x x
= = + 
+ 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
 A. 1a b− = . B. 2 1a b+ = . C. 2 0a b+ = . D. 2 2 4a b+ = . 
Câu 36. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,a mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong 
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng 
( )SBD bằng 
 A. 
21
14
a
. B. 
21
28
a
. C. 
2
2
a
 D. 
21
7
a
. 
Câu 37. Kết quả tích phân ( )
1
0
2 3 dxI x e x= + được viết dưới dạng I ae b= + . với ,a b là các số hữu tỉ. Tìm 
khẳng định đúng. 
 A. 3 3 28a b+ = . B. 3ab= . C. 2 1a b+ = . D. 2a b− = 
Câu 38. Trong một nhóm học sinh có 4 nam và 6 nữ, chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Xác suất để chọn 2 
học sinh gồm 1 nam và 1 nữ bằng 
 A. 
7
15
. B. 
8
15
. C. 
3
5
. D. 
2
5
. 
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 
9mx
y
x m
+
=
+
 nghịch biến trên khoảng ( )0;2 ? 
5/8 - Mã đề 091 
 A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. 
Câu 40. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB a= và 2AD a= . Gọi H , K lần lượt là trung 
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó quanh trục HK , ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần của 
hình trụ là: 
 A. 
28tpS a = . B. 
24tpS a = . C. 4tpS = . D. 8tpS = . 
Câu 41. Thể Cho hình lăng trụ đều .ABC A B C  Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( )ABC bằng 
,a góc giữa hai mặt phẳng ( )ABC và ( )BCCB bằng với 
1
cos .
2 3
 = Tính thể tích khối lăng 
trụ .ABC A B C  
 A. 
33 2
4
a
V = . B. 
3 2
8
3a
V = . C. 
3 2
2
a
V = . D. 
3 2
2
3a
V = . 
Câu 42. Biết rằng phương trình ( )23 3log 2 log 3 1 0x m x m− + + − = có hai nghiệm 1x , 2x thỏa mãn 1 2 27x x = . 
Khi đó tổng 2 2
1 2x x+ bằng 
 A. 5. B. 81. C. 36 . D. 90 . 
Câu 43. Cho x , y là hai số thực không âm thỏa mãn 2 2
2 1
2 1 log
1
y
x x y
x
+
+ − + =
+
. Giá trị nhỏ nhất của 
biểu thức 2 1 24 2 1xP e x y−= + − + là 
 A. 
1
2
− . B. 1. C. 1− . D. 
1
2
. 
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ( ) ( )3; 1;2 , 1;1;8A B− và mặt phẳng 
( ) : 5 0P x y z− + − = . Mặt cầu ( )S đi qua hai điểm ,A B và tiếp xúc với ( )P tại điểm C . Biết C luôn thuộc 
một đường tròn ( )T cố định. Diện tích của hình tròn ( )T bằng 
 A. 36 . B. 35 . C. 37 . D. 33 . 
Câu 45. Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm liên tục và nhận giá trị dương trên khoảng ( )0;+ . Biết 
( )1 1f = , ( )9 27f = và ( ) ( ) ( )
3
2
2
x
x. f x . f x f x = + .Giá trị của tích phân ( )
8
0
1
.d
1
x
I x
f x
+
=
+ 
 bằng 
 A. 26 . B. 28 . C. 4 . D. 2 . 
Câu 46. Để làm một cái mũ sinh nhật người ta lấy một miếng giấy hình tam giác ABC đều cạnh 3dm (như 
hình vẽ). Gọi K là trung điểm của BC . Người ta dùng compa có tâm là A và bán kính AK vạch cung 
tròn MN ( M , N thứ tự thuộc cạnh AB và AC ) rồi cắt miếng giấy theo cung tròn đó. Lấy phần hình quạt 
người ta gián sao cho cạnh AM và AN trùng nhau thành một cái mũ hình nón không đáy với đỉnh A . Thể 
tích của cái mũ gần với giá trị nào nhất? 
r
NM
A
KB
C
A
 A. 30,5dm . B. 30,6dm . C. 30,3dm . D. 30,4dm . 
Câu 47. Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số ( )f x như hình vẽ bên dưới. 
6/8 - Mã đề 091 
Tìm m để bất phương trình ( )2 2 2 4 3m x f x x− + + + có nghiệm đúng với mọi ( )3;x − + . 
 A. ( )2 1m f − . B. ( )2 0 1m f − . C. ( )2 1m f − . D. ( )2 0 1m f − . 
Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn 1 2 5z i− − = . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 
w 2 2 4 6z i z i= + + + − − . 
 A. max 10 2;min 10w w= = . B. max 10 3;min 10w w= = . 
 C. max 10 2;min 8w w= = . D. max 10 3;min 11w w= = . 
Câu 49. Cho ( )y f x= là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 
m thuộc đoạn  12;12− để hàm số ( ) ( )2 1g x f x m= − + có 5 điểm cực trị? 
 A. 12 . B. 14 . C. 15 . D. 13 . 
Câu 50. Cho đồ thị hàm số bậc ba ( ) 3 2
1
3
y f x ax bx x c= = + + + và đường thẳng ( )y g x= có đồ thị như 
hình vẽ sau: 
Biết 5AB = , diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( )y f x= , trục hoành và hai đường thẳng 
1, 2x x= = bằng 
 A. 
17
11
. B. 
5
12
. C. 
19
12
. D. 
7
11
. 
------ HẾT ------ 
7/8 - Mã đề 091 
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN – THPT 
 LẦN 1 NĂM 2020– 2021 
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN 
( Đề thi có 6 trang ) Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đềPhần đáp 
án câu trắc nghiệm: 
Tổng câu trắc nghiệm: 50. 
141 091 671 316 
1 B B B B 
2 C C A A 
3 B A D D 
4 A D C A 
5 C D A B 
6 B B B A,B,C,D 
7 D C D C 
8 D B B A 
9 C A,B,C,D A A 
10 A A D C 
11 A A A,B,C,D D 
12 C B B D 
13 C C B A 
14 D B C B 
15 A D D C 
16 B D A D 
17 B A A B 
18 C C C C 
19 C A B B 
20 D D B B 
21 B A C D 
22 B B C A 
23 A B A D 
24 A C D D 
25 C A A C 
26 D D C A 
27 B B B D 
28 A,B,C,D C B A 
29 B A D C 
30 D C C D 
31 A D A D 
32 A D D B 
33 C A D C 
34 D C B C 
35 D C C B 
36 C D C B 
37 D C D C 
8/8 - Mã đề 091 
38 D B A B 
39 D D B D 
40 D B A A 
41 B D B B 
42 A D D D 
43 C A A D 
44 D D D D 
45 B C D C 
46 A A C C 
47 B D A D 
48 A A A A 
49 A C D D 
50 B C D C 
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan/

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_lop_12_nam_hoc_202.pdf