Đề thi khảo sát chất lượng Lần 3 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021

Câu 1: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.

A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.

B. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0

Đề thi khảo sát chất lượng Lần 3 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 trang 1

Trang 1

Đề thi khảo sát chất lượng Lần 3 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 trang 2

Trang 2

Đề thi khảo sát chất lượng Lần 3 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 trang 3

Trang 3

Đề thi khảo sát chất lượng Lần 3 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 trang 4

Trang 4

Đề thi khảo sát chất lượng Lần 3 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 trang 5

Trang 5

pdf 5 trang viethung 06/01/2022 10080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Lần 3 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng Lần 3 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021

Đề thi khảo sát chất lượng Lần 3 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021
 Trang 1/4 - Mã đề thi 201 
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU 
KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 
BÀI THI: KHTN - MÔN THI: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(40 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 201 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Câu 1: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. 
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. 
B. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
C. luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
D. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. 
Câu 2: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là 
0q , cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức 
A. 00
q
I 

. B. 0 0I 2 q  . C. 
2
0 0I q  . D. 0 0I q  
Câu 3: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một điện 
trở thuần R. Cường độ dòng điện trong mạch xác định bởi biểu thức 
A. 
E
I
R r
. B. 
E
I R
r
 . C. 
R r
I
E
 . D. 
E
I
R r
. 
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ω t + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ 
tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là 
A. 
2 2( )
R
R L 
. B. 
ωL
R
. C. 
2 2( )
L
R L

 
. D. 
R
L
Câu 5: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i 4 2 cos 100 t A
3
. Cường độ dòng điện hiệu dụng 
có giá trị bằng 
A. 2 A. B. 2 2 A. C. 4 2 A. D. 4 A. 
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành 
A. hóa năng. B. điện năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. 
Câu 7: Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau 
A. mạch biến điệu B. mạch chọn sóng 
C. mạch khuếch đại âm tần D. mạch tách sóng 
Câu 8: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường 
A. là phương thẳng đứng. B. trùng với phương truyền sóng. 
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. là phương ngang. 
Câu 9: Đặc tính nào sau đây không phải đặc tính sinh lí của âm? 
A. Cường độ âm. B. Âm sắc. C. Độ to. D. Độ cao. 
Câu 10: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là 
A. 5cm. B. 10cm. C. 2,5cm. D. 20cm 
Câu 11: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo? 
A. 
1
2
k
f
m 
 . B. 
1 m
f
k 
 . C. 
1
2
m
f
k 
 . D. 2
k
f
m
 . 
Câu 12: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào 
A. cách kích thích cho nó dao động. B. khối lượng của con lắc. 
C. chiều dài con lắc. D. biên độ dao động. 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 201 
Câu 13: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị 
trí 
A. DCV. B. ACV. C. DCA. D. ACA. 
Câu 14: Trong quá trình truyền sóng cơ, gọi  là bước sóng, v là vận tốc truyền sóng và f là tần số 
sóng. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là 
A. v f B. v f . C. v
f

 . D. 
f
v

 . 
Câu 15: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng 
từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức 
A. 74 10
I
B
R
 . B. 72 10
I
B
R
 C. 72.10
I
B
R
 . D. 74 10B IR . 
Câu 16: Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây? 
A. Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi. 
B. Có cùng tần số. 
C. Có cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi. 
D. Có cùng biên độ. 
Câu 17: Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2m, dao động với biên độ góc 0 = 0,1 rad, biên độ dài của con lắc là 
A. 2cm. B. 0,2dm. C. 20cm. D. 0,2cm. 
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức 
0 cos( )u U t (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm 
điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω. So với cường độ dòng 
điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 
A. sớm pha π/4. B. trễ pha π/4. C. trễ pha π/2. D. sớm pha π/2. 
Câu 19: Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm. 
Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là 
A. 30cm. B. 0cm. C. 12cm. D. 20cm. 
Câu 20: Sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình 4cos 50 0,125x ( )u t mm (x đo bằng cm, t đo 
bằng giây) bước sóng của sóng cơ này bằng 
A. 16cm. B. 1,6cm. C. 1,6πcm. D. 16πcm. 
Câu 21: Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình 3cos2 ( )x t cm . Lấy 2 10 . Gia tốc 
cực đại của vật là 
A. 21,2 /m s . B. 218 /m s . C. 26 /m s . D. 23,6 /m s . 
Câu 22: Một điện tích điểm 6q 2.10 C-= được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực 
điện có độ lớn 3F 6.10 N-= . Cường độ điện trường tại M có độ lớn là 
A. 18000V m. B. 3000V m. C. 12000V m. D. 2000V m. 
Câu 23: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào 
A. phương truyền sóng và tần số sóng. B. tốc độ truyền sóng và bước sóng. 
C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. 
Câu 24: Một sóng điện từ có tần số 30 MHz, truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là 
A. 100m. B. 1m. C. 10m. D. 1000m. 
Câu 25: Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là 0
2
u a cos t cm
T
. Ở thời 
điểm 
T
t
6
 một điểm M cách O khoảng 
3

 (M ở sau O) có li độ sóng 
Mu 2 cm . Biên độ sóng a là 
A. 2 cm. B. 2 3cm . C. 4 cm. D. 
4
cm
3
. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 201 
Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ A . 
Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là 
0v
3
 thì nó ở li độ 
A. 
2
x A.
3
 B. 
2
x A.
3
 C. x A. D. 
2 2
x A.
3
Câu 27: Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo 
lo = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 
2N. Năng lượng dao động của vật là 
A. 0,02J B. 0,08J C. 0,1J D. 1,5J 
Câu 28: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với 
phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng 
không đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là 
A. 30. B. 14. C. 15. D. 28. 
Câu 29: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp 
một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 
100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là 
A. 100. B. 50. C. 500. D. 200. 
Câu 30: Đặt điện áp 0u U cos 100 t V
3
 vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
1
L H 
. Ở 
thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức 
của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là 
A. i 6 cos 100 t A.
6
. B. i 6 cos 100 t A.
6
. 
C. i 3 cos 100 t A.
6
. D. i 3 cos 100 t A.
6
Câu 31: Mạch dao động LC lí tưởng có L và C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ có λ = 60 
m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm C đi 
1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là 
A. 180 m B. 170 m C. 150 m D. 160 m 
Câu 32: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50 
vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc 
pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là 
A. 500cos 100 t Wb B. 500sin 100 t Wb 
C. 0,05sin 100 t Wb D. 0,05cos 100 t Wb 
Câu 33: Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện, với tổng công suất của các thiết bị điện sử dụng là 1200 
W. Hỏi với công suất như trên thì trong một tháng (30 ngày) hộ gia đình này phải trả khoảng bao nhiêu tiền 
điện. Bởi rằng trung bình mỗi ngày hộ gia đình này sử dụng các thiết bị với tổng công suất như trên) liên tục 
trong 10 giờ và đơn giá mỗi kWh điện được tính lũy tiến như sau: 
Số kWh tiêu 
thụ 
Từ 0 
đến 50 
Tử 51 đến 
100 
Từ 101 đến 
200 
Từ 201 đến 
300 
Từ 300 trở 
lên 
Đơn giá mỗi 
kWh 
1500 
đồng 
1600 đồng 1800 đồng 2100 đồng 2500 đồng 
A. 295000 đồng. B. 895000 đồng C. 495000 đồng. D. 695000 đồng. 
Câu 34: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị thế năng như hình 
vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10. Phương 
trình dao động của vật là 
A. x = 10cos(πt -
6
) cm B. x = 5cos(2πt - 
5
6
) cm 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 201 
C. x = 10cos(πt +
6
) cm D. x = 5cos(2πt -
3
) cm 
Câu 35: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng 
âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong không khí tại 
nơi làm thí nghiệm là 
A. (330± 11) (m/s). B. (330±12) (cm/s) C. (330±12)(m/s) D. (330± 11) (cm/s). 
Câu 36: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Lấy 
2 = 10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 = 6.10‒4 C. Biểu thức của 
cường độ dòng điện qua mạch là 
A. 4i 12cos 2.10 t
2
 A B. 4i 6cos 2.10 t
2
 A 
C. 6i 6cos 2.10 t
2
 A D. 4i 12cos 2.10 t
2
 A 
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số 
f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự cuộn 
cảm thuần có độ tự cảm thay đổi, điện trở thuần và tụ điện. Gọi 
ULR là điện áp hiệu dụng đoạn mạch gồm cuộn cảm và điện trở, 
cosφ là hệ số công suất đoạn mạch AB. Đồ thị bên mô tả sự phụ 
thuộc của ULR và cosφ theo ZL. Giá trị của R gần nhất với giá trị 
nào sau đây? 
A. 25 Ω. B. 40 Ω. 
C. 50 Ω. D. 36 Ω. 
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều 200cos(100 )( )
3
u t V
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện 
có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 
tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 200 2 V. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và cuộn cảm có 
biểu thức là 
A. 200cos(100 )( )
2
u t V
 . B. 200 3 cos(100 )( )
2
RLu t V
 . 
C. 200cos(100 )( )
6
RLu t V
 . D. 200 3 cos(100 )( )
6
RLu t V
 . 
Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, động năng của con lắc biến thiên 
theo thời gian được biểu thị như hình vẽ, lò xo có độ cứng 100 N/m. Biết trong 
nửa chu kì đầu kể từ thời điểm t = 0s con lắc có li độ âm. Con lắc dao động với 
phương trình là 
A. 
3
6cos( )( ).
2 2
x t cm
B. 6cos( )( ).
2 2
x t cm
C. 6cos( )( ).
2 2
x t cm
D. 
3
5cos( )( ).
2 2
x t cm
Câu 40: Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương 
thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là 
hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn 
nhất của hình thang có giá trị nào sauđây? 
A. 218 5cm B. 218 3cm C. 26 3cm D. 9 5 cm2 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
ZL (Ω) 
ULR 
cosφ 
ULR(V) 
cosφ 
49 
1 
Câu 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212
1 B A B A B C A D A C A A
2 D B A B B B C A B C A D
3 A B B C A C D D A D C D
4 A A A C D B C C C D D C
5 D B A A A D C D B A B A
6 D A D B A C B A B D C C
7 A A A A C A C C C D C C
8 B D A D B A D C D B C C
9 A D A D D B B D C A D D
10 A D D B B B D C C D D B
11 A B C C D D B D A A D C
12 C C D D B A A C D D A D
13 B C B A C D D D C C C A
14 B A C A A D A D A D A C
15 C A B D A D A A B D C B
16 A D A D C A A C C A C D
17 C D D D D C A A B B B A
18 B A B D C D B A D A D C
19 C C D C C A C D B B B C
20 D C C B B C C D A B A D
21 A C B A C B D C B C A B
22 B B C D C C B B D C C A
23 C D D C B C B C B C D A
24 C B C D A C B A C A B A
25 C C D C A A A B C C B D
26 D D C C B D A B C B B C
27 B A B D D C B C D B C D
28 C A A A C A C A A B B D
29 B D B A D D C B A A C B
30 B B C C A B B A D B D B
31 A D D B A A D C D C D B
32 D B A B D C C B C C A C
33 D C C B D B D B A A D B
34 B B D C B A D B D B B B
35 C C B A D B C B B D B B
36 D C D B B B D B D C B A
37 D D C C C B B B B A A A
38 D A A B C D A D A A D D
39 C C C A D D A A D B A A
40 A B B B A A D A A D A B
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 3 - NĂM 2021 - MÔN: VẬT LÍ

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2.pdf