Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021
Câu 18: Cho hai điểm và cố định và một độ dài không đổi lớn hơn Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho
B. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho
C. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho
D. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) TN TL 1 1. Bất đẳng thức. Bất phương trình 1.1. Bất đẳng thức 1 1 1 2 1* 8 1 12 2 2 53 61 1.2. Bất phương trình 2 2 1 2 3 2 2. Thống kê 2.1. Khái niệm cơ bản về thống kê. Phương sai. Độ lệch chuẩn. 2 2 2 4 4 3 3. Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác 3.1. Cung và góc lượng giác 2 2 2 4 1* 4 3.2. Giá trị lượng giác của một cung 2 2 1 2 3 3.3. Công thức lượng giác 4 4 3 6 7 4 4. Tích vô hướng của hai vectơ 4.1. Hệ thức lượng trong tam giác 2 2 1 2 1 8 1 12 3 2 37 39 5 5. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 5.1. Phương trình đường thẳng 1 1 1 2 2 5.2. Phương trình đường tròn 2 2 2 4 4 5.3. Phương trình đường elip 2 2 1 2 3 Tổng 20 20 15 30 2 16 2 24 35 4 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Trong nội dung kiến thức: +(1*): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong năm nội dung 1.1; 1.2; 3.1; 3.2; 3.3. + Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong ba nội dung 4.1; 5.1; 5.2. + Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung 1.1; 1.2. + Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung 4.1; 5.1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn : TOÁN, Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:... Mã số học sinh:. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho là số thực dương, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 2: Điều kiện xác định của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 4: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau Năng suất lúa (tạ/ha) 25 30 35 40 45 Tần số 4 7 9 6 5 Giá trị có tần số bằng A. B. C. D. Câu 5: Khi quy đổi ra đơn vị radian, ta được kết quả là A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. Câu 6: Gọi là số đo của một cung lượng giác có điểm đầu điểm cuối Khi đó số đo của các cung lượng giác bất kì có điểm đầu điểm cuối bằng A. B. C. D. Câu 7: Xét tùy ý, mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 8: Giá trị bằng A. B. C. D. Câu 9: Xét là góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 10: Xét là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 11: Xét là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 12: Xét là các góc tùy ý sao cho các biểu thức sau đều có nghĩa, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 13: Xét tam giác tùy ý, có độ dài ba cạnh là . Gọi là độ dài đường trung tuyến kẻ từ của tam giác Mệnh đề nào dưới dây đúng ? A. B. C. D. Câu 14: Xét tam giác tùy ý có độ dài ba cạnh là và gọilà nửa chu vi. Diện tích của tam giác tính theo công thức nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 15: Trong mặt phẳng cho điểm và đường thẳng (). Khoảng cách từ đến đường thẳng được tính bởi công thức nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 16: Trong mặt phẳng phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn ? A. B. C. D. Câu 17: Trong mặt phẳng cho đường tròn Tâm của có tọa độ là A. B. C. D. Câu 18: Cho hai điểm và cố định và một độ dài không đổi lớn hơn Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho B. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho C. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho D. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho Câu 19: Trong mặt phẳng cho Độ dài trục nhỏ của đã cho bằng A. B. C. D. Câu 20: Trong mặt phẳng cho Độ dài trục lớn của đã cho bằng A. B. C. D. Câu 21: Với các số thực dương tùy ý, giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 22: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 23: Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Tần số (Số áo bán được) 13 45 126 125 110 40 12 Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng A. B. C. D. Câu 24: Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là : 6,5; 8,4; 6,9; 7,2; 2,5; 6,7; 3,0 (đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng. Câu 25: Cung có số đo rad của đường tròn bán kính cm có độ dài bằng A. cm. B. cm. C.cm. D.cm. Câu 26: Khi quy đổi rad ra đơn vị độ, ta được kết quả là A. B. C. D. Câu 27: Giá trị bằng A. B. C. D. Câu 28: Biết Giá trị của bằng A. B. C. D. Câu 29: Biết Giá trị của bằng A. B. C. D. Câu 30: Biết Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. D. Câu 31: Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt là 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 32: Cho tam giác có và Tính độ dài cạnh (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). A. B. C. D. Câu 33: Trong mặt phẳng cho hai điểm và Đường thẳng có phương trình là A. B. C. D. Câu 34: Trong mặt phẳng cho hai điểm và Đường tròn tâm và đi qua có phương trình là A. B. C. D. Câu 35: Trong mặt phẳng cho đường tròn Tọa độ tâm và bán kính của là A. B. C. D. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Cho và Tính giá trị của Câu 2: Trong mặt phẳng cho điểm và đường thẳng Viết phương trình đường tròn tâm cắt tại hai điểm phân biệt sao cho Câu 3: Xét các số thực dương thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Câu 4: Trong mặt phẳng cho đường tròn và điểm Gọi là tâm của Viết phương trình đường thẳng đi qua và cắt tại hai điểm sao cho tam giác có diện tích lớn nhất. -------------HẾT ---------- ĐỀ ÔN 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1 (NB): Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực dương a? A. . B. . C. . D. . Câu 2 (TH): Nếu thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 3 (NB): Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 4(NB): Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 5 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 6 (NB): Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau Năng suất lúa (tạ/ha) 25 30 35 40 45 Tần số 4 7 9 6 5 Giá trị có tần số bằng A. B. C. D. Câu 7(NB): Độ lệch chuẩn của một dãy số liệu thống kê được tính là giá trị nào sau đây của dãy? A. Bình phương của phương sai. B. Một nửa của phương sai. C. Căn bậc hai của phương sai. D. Hai lần phương sai. Câu 8(TH): Cho dãy số liệu thống kê: 1,2,3,4,5,6,7,8. Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê này (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) là: A. 2,3. B. 2,6. C. 27,6. D. 5,3. Câu 9 (TH): 40 học sinh của một lớp kiểm tra chất lượng đầu năm ( thang điểm 10). Kết quả như sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số lượng (tần số) 2 6 4 4 6 7 3 4 2 2 Điểm trung bình của lớp là A. 5,125 B. 17,4 C. 22 D. 205 Câu 10(NB): Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Đường tròn lượng giác có bán kính B. Đường tròn lượng giác có bán kính C. Đường tròn lượng giác có bán kính D. Đường tròn lượng giác có bán kính Câu 11(NB): Khi quy đổi ra đơn vị radian, ta được kết quả là A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. Câu 12(TH): Trên đường tròn lượng giác cho cung Cung nào trong các cung sau đây có cùng điểm cuối với cung ? A. . B. . C. . D. . Câu 13(TH): Một đường tròn có bán kính Độ dài cung tròn có số đo là A. . B. . C. . D. . Câu 14(NB): Với mọi góc và số nguyên , chọn đẳng thức sai? A. . B. . C. . D. . Câu 15(NB): Đơn giản biểu thức , ta được: A. . B. . C. . D. . Câu 16(TH): Giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Câu 17(NB): Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 18(NB): Mệnh đề nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 19(NB): Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 20(NB): Mệnh đề nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 21(TH): Rút gọn biểu thức ta được A. . B. . C. . D. . Câu 22(TH): Cho , . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 23(TH): Cho . Tính ? A. . B. . C. . D. . Câu 24 (NB): Cho tam giác ABC có BC=a, CA=b, AB=c. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 25(NB): Cho tam giác ABC có BC=a, CA=b, AB=c. Diện tích của tam giác ABC là A. . B. . C. . D. . Câu 26(TH): Cho tam giác có , cạnh . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng A. . B. . C. . D. . Câu 27(NB): Cho đường thẳng . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của ? A. . B. . C. . D. . Câu 28(TH): Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ chỉ phương là A. . B. . C. . D. . Câu 29(NB): Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn? A. . B. . C. . D. . Câu 30(NB): Cho đường tròn . Tâm của đường tròn có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu 31(TH): Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm là A. . B. . C. . D. . Câu 32(TH): Trong mặt phẳng , đường tròn tâm , bán kính có phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 33(NB): Phương trình nào sau đây không phải là phương trình elip? A. . B. . C. . D. . Câu 34(NB): Cho hai điểm và cố định và một độ dài không đổi lớn hơn Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho B. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho C. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho D. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho Câu 35(TH): Cho elip . Độ dài trục lớn của là A. . B. . C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (0,5 điểm). Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình vô nghiệm. Câu 2. (1,0 điểm). Cho và . Tính . Bài 3: (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm và a) Viết phương trình đường tròn có đường kinh DE. b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng song song với đường thẳng và cắt đường tròn tại hai điểm sao cho tam giác IAB là tam giác đều. ----------- HẾT ---------- ĐỀ ÔN 2 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho là số thực dương, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 2: Điều kiện xác định của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 4: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau Năng suất lúa (tạ/ha) 25 30 35 40 45 Tần số 4 7 9 6 5 Giá trị có tần số bằng A. B. C. D. Câu 5: Khi quy đổi ra đơn vị độ, ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Trên đường tròn cung có số đo 1 rad là? A. Cung có độ dài bằng 1. B. Cung tương ứng với góc ở tâm . C. Cung có độ dài bằng đường kính. D. Cung có độ dài bằng nửa đường kính. Câu 7: Xét tùy ý, mệnh đề nào dưới đây là sai ? A. B. C. D. Câu 8: Giá trị bằng A. B. C. D. Câu 9: Xét là góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây sai ? A. B. C. D. Câu 10: Xét là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây sai ? A. B. C. D. Câu 11: Xét là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. . B. . C. D. Câu 12: Xét là các góc tùy ý sao cho các biểu thức sau đều có nghĩa, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 13: Trong tam giác ABC với Tìm mệnh đề đúng. A. B. C. D. Câu 14: Công thức tính diện tích của tam giác là A. B. C. D. Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng có phương trình . Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng A. B. C. D. Câu 16: Trong mặt phẳng phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn ? A. B. C. D. Câu 17: Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai điểmvà .phương trình đường tròn đường kính có phương trình là A. B. C. D. Câu 18: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 10, độ dài trục nhỏ bằng 8 là: A. . B. . C. . D. . Câu 19: Trong hệ tọa độ cho elip có phương trình chính tắc . Một tiêu điểm của elip có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu 20: Trong mặt phẳng cho Độ dài trục nhỏ của đã cho bằng A. B. C. D. Câu 21: Biết , bất đẳng thức nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 22: Cho tam thức bậc hai Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 23 Tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử (đơn vị: giờ) được cho bởi bảng phân bố tần số như sau Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng A. B. C. D. Câu 24: Thời gian nảy mầm một loại hạt đậu mới trong các điều kiện khác nhau được cho bởi bảng phân bố tần số như sau Tính giá trị trung bình (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy) về thời gian nảy mầm loại hạt mới nói trên. A. phút. B. phút. C. phút. D. phút. Câu 25: Cung có số đo rad của đường tròn bán kính cm có độ dài bằng A. cm. B. cm. C.cm. D.cm. Câu 26: Khi quy đổi ra đơn vị rad, ta được kết quả là A. B. C. D. Câu 27: Giá trị bằng A. B. C. D. Câu 28: Biết . Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 29: Nếu biết thì giá trị của là: A. . B. . C. . D. . Câu 30: Biểu thức có dạng thu gọn là A. . B. . C. 2. D. 2. Câu 31: Cho đường tròn lượng giác gốc A như hình vẽ. Biết . Điểm biểu diễn cung có số đo là điểm A. Điểm B, B’. B. Điểm , . C. Điểm D, F. D. Điểm ,. Câu 32: Cho ABC có ; ; . Đường trung tuyến có độ dài là A. B. C. D. Câu 33: Cho có phương trình tham số phương trình tổng quát của đường thẳng là : A. B. C. D. Câu 34: Elip có trục lớn , tiêu cự có phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 35: Đường tròn tâm , bán kính có phương trình dạng A. B. C. D. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Cho và Tính giá trị của và . Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm và đường thẳng . Viết phương trình đường tròn (C) tâm là điểm I và đường kính bằng . Tìm tọa độ các giao điểm của đường thẳng d và đường tròn (C). Viết phương trình đường thẳng vuông góc với và cắt (C) tại hai điểm phân biệt sao cho tam giác tù và có diện tích bằng Câu 3: Tìm m để bất phương trình có tập nghiệm là . -------------HẾT ---------- ĐỀ ÔN 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Cho bất đẳng thức . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? A. . B. . C. D. . Câu 2. Cho và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 3. Cho biểu thức . Số các giá trị nguyên dương của để là: A. 1. B. 6. C. 5. D. Vô số. Câu 4. Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì luôn dương? A. B. C. D. Câu 5. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường Lớp khối lượng (gam) [70;80) [80;90) [90;100) [100;110) [110;120] Cộng Tần số 3 6 12 6 3 30 Giá trị đại diện cho lớp [90;100) là A. 90 B. 95 C. 100 D. 12 Câu 7. Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường Lớp khối lượng (gam) [70;80) [80;90) [90;100) [100;110) [110;120] Cộng Tần số 3 6 12 6 3 30 Số củ khoai tây có khối lượng từ 100 gam đến 120 gam chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 30% B. 70% C. 9% D. 10% Câu 8. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115 Tìm số trung bình A.111 B.113,8 C.113,6 D.113,9 Câu 9. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115 Tìm số trung vị A. B. C. D. Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đường tròn lượng giác? A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác. B. Mỗi đường tròn có bán kính là một đường tròn lượng giác. C. Mỗi đường tròn có bán kính , tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác. D. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính , tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác. Câu 11. Nếu một cung tròn có số đo là thì số đo rađian của nó là: A. B. C. D. Câu 12. Một cung tròn có độ dài bằng lần bán kính. Số đo của cung tròn đó là A. . B. . C. . D. . Câu 13. Trên đường tròn lượng giác gốc , cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều? A. . B. . C. . D. . Câu 14. Tính giá trị của A. B. C. D. Câu 15. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 16. Điều kiện trong đẳng thức là A. B. C. D. Câu 17. Rút gọn biểu thức A. B. C. D. Câu 18. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? A. B. C. D. Câu 19. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? A. B. C. D. Câu 20. Cho góc thỏa mãn và . Tính A. B. C. D. Câu 21. Cho góc thỏa mãn Tính A. B. C. D. Câu 22. Chọn đẳng thức đúng. A. B. C. D. Câu 23. Rút gọn biểu thức . A. B. C. D. Câu 24. Cho tam giáctùy ý có, khẳng định nào sau đây đúng? A.. B. . C. . D. . Câu 25. Cho tam giác có và góc . Độ dài đoạn . A. . B. . C. . D. Câu 26. Cho tam giác có và . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giáclà: A. . B. . C. . D. . Câu 27. Cho phương trình tham số của đường thẳng . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của ? A. . B. . C. . D. . Câu 28. Trong mặt phẳng cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng và đi qua điểm . A. . B. . C. . D. . Câu 29. Đường tròn có dạng khai triển là: A. B. C. D. Câu 30. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là: A. B. C. D. Câu 31. Đường tròn đường kính với có phương trình là: A. B. C. D. Câu 32. Cho đường thẳng và đường tròn . Xét vị trí tương đối giữa và A. cắt tại hai điểm phân biệt. B. tiếp xúc C. không cắt. D. Không xác định được. Câu 33. Elip có độ dài trục lớn bằng: A. B. C. D. Câu 34. Elip có tiêu cự bằng: A.3. B. 6. C. 9. D. 18. Câu 35. Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10. A. B. C. D. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1: Cho , với . Tính . Câu 2: Trong mặt phẳng viết phương trình đường tròn (C) có tâm và tiếp xúc với đường thẳng Câu 3: Cho hai số thực thuộc khoảng và thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . Câu 4: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng và . Tìm điểm thuộc trục hoành sao cho cách đều hai đường thẳng đã cho. ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2020_2021.docx