Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II - Năm học 2020-2021

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI

Câu 1: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.

Câu 2: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là

A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.

Câu 3: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?

A. Cu. B. Au. C. Al. D. Ag.

Câu 4: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 3410oC?

A. Cu. B. W. C. Al. D. Cr.

Câu 5: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở -39oC?

A. Na. B. Hg. C. Al. D. Cr.

Câu 6: Kim loại nào sau đây dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần sắt và bằng 2/3 lần đồng?

A. Au. B. Cr. C. Al. D. Ag.

 

Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II - Năm học 2020-2021 trang 1

Trang 1

Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II - Năm học 2020-2021 trang 2

Trang 2

Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II - Năm học 2020-2021 trang 3

Trang 3

Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II - Năm học 2020-2021 trang 4

Trang 4

Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II - Năm học 2020-2021 trang 5

Trang 5

Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II - Năm học 2020-2021 trang 6

Trang 6

Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II - Năm học 2020-2021 trang 7

Trang 7

Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II - Năm học 2020-2021 trang 8

Trang 8

Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II - Năm học 2020-2021 trang 9

Trang 9

Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II - Năm học 2020-2021 trang 10

Trang 10

doc 10 trang viethung 04/01/2022 9380
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II - Năm học 2020-2021

Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II - Năm học 2020-2021
SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT 
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II 
NĂM HỌC 2020 - 2021
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI
Câu 1: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.	B. Bạc.	C. Đồng.	D. Nhôm.
Câu 2: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Cu.	B. Fe.	C. Al.	D. Ag.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?
A. Cu.	B. Au.	C. Al.	D. Ag.
Câu 4: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 3410oC?
A. Cu.	B. W.	C. Al.	D. Cr.
Câu 5: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở -39oC?
A. Na.	B. Hg.	C. Al.	D. Cr.
Câu 6: Kim loại nào sau đây dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần sắt và bằng 2/3 lần đồng?
A. Au.	B. Cr.	C. Al.	D. Ag.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá,...?
A. Cu.	B. Fe.	C. Al.	D. Ag.
Câu 8: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au.	B. Ag.	C. Al.	D. Cu.
Câu 9: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Zn.	B. Hg.	C. Ag.	D. Cu.
Câu 10: Trong số các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Cu.	B. Fe.	C. Al.	D. Au.
Câu 11: Kim nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al.	B. Au.	C. Cu.	D. Ag.
Câu 12: Kim nào sau đây dẫn điện kém nhất?
A. Fe.	B. Al.	C. Ag.	D. Au.
Câu 13: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.	B. Bạc.	C. Đồng.	D. Nhôm.
Câu 14: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉKim loại X là
A.  Fe.	B. Ag.	C. Cr.	D. W.
Câu 15: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Cu.	B. Na.	C. Hg.	D. Fe.
Câu 16: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. Hg.	B. Cr.	C. Pb.	D. W.
Câu 17: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W.	B. Al.	C. Na.	D. Fe.
Câu 18: Dãy sắp xếp theo chiều tăng tính dẫn điện của kim loại (từ trái qua phải) là
A. Au, Fe, Ag, Cu.	B. Ag, Cu, Au, Fe.	C. Au, Ag, Cu, Fe.	D. Fe, Au, Cu, Ag.
Câu 19: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi
A. khối lượng riêng khác nhau.	B. kiểu mạng tinh thể khác nhau.
C. mật độ electron tự do khác nhau.	D. mật độ ion dương khác nhau.
Câu 20: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do
A. các electron tự do trong mạng tinh thể.	B. các ion kim loại.
C. các electron hóa trị.	D. Các kim loại đều là chất rắn.
Câu 21: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện và nhiệt. C. Ánh kim.	D. Tính cứng.
Câu 22: Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh màu vàng lấp lánh cực mỏng. Đó chính là những lá vàng có chiều dày 1.10-4 mm. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lí gì của vàng khi làm tranh sơn mài?
A. Có khả năng khúc xạ ánh sáng.	B. Tính dẻo và có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt.	D. Mềm, có tỉ khổi lớn.
Câu 23: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.	B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.	D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tính chất lý học do electron tự do gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.
B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.
C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.
D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
II. XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K.	B. Ba.	C. Al.	D. Mg.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s2?
A. Na.	B. K.	C. Ca.	D. Mg.
Câu 3: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.	B. Na.	C. Mg.	D. Al.
Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ag.	B. Ca.	C. Zn.	D. Na.
Câu 5: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Li.	B. Na.	C. K.	D. Cs.
Câu 6: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Zn.	B. Al.	C. Na	D. Mg.
Câu 7: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be.	B. K.	C. Ba.	D. Na.
Câu 8: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.	B. Ca.	C. Al.	D. Fe.
Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Li.	B. Ca.	C. Zn.	D. Ba.
Câu 10: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.	B. Ba.	C. Al.	D. Zn.
Câu 11: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.	B. Fe.	C. Zn.	D. Mg.
Câu 12: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?
A. Li.	B. Ca.	C. Na.	D. Mg.
Câu 13: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Be.	B. Ba.	C. Zn.	D. Fe.
Câu 14: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ca.	B. Fe.	C. Cu.	D. Ag.
Câu 15: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?
A. Al.	B. Fe.	C. Ca.	D. Na.
Câu 16: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Al.	B. Fe.	C. Ca.	D. K.
Câu 17: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s1?
A. Na.	B. K.	C. Ca.	D. Ba.
Câu 18: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s1?
A. Na.	B. K.	C. Ca.	D. Ba.
Câu 19: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s2?
A. Na.	B. K.	C. Ca.	D. Mg.
Câu 20: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 5.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 21: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K.	B. Be, Na, Ca.	C. Na, Fe, K.	D. Na, Cr, K.
Câu 22: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns2np1.	B. ns1.	C. ns2.	D. ns2np2.
Câu 23: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IA có số oxi hóa là
A. +4.	B. +1.	C. +2.	D. +3.
Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np1.	B. ns1.	C. ns2.	D. ns2np2.
Câu 25: Trong các hợp chất, kim loại n ... uy nhất một số oxi hóa duy nhất trong mọi hợp chất.
(d) Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá-khử.	
Số nhận định đúng là
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 1.
VI. TÍNH CHẤT CỦA SẮT, CROM VÀ HỢP CHẤT 
Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3.	B. CrO3.	C. FeO.	D. Cr2O3.
Câu 2: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Mg.	B. Fe.	C. Al.	D. Zn.
Câu 3: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3.	B. Fe3O4.	C. Fe2O3.	D. FeO.
Câu 4: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4.	B. Fe.	C. FeO.	D. Fe2O3.
Câu 5: Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là
A. Fe(NO3)2.	B. FeSO4.	C. Fe2O3.	D. Fe2(SO4)3.
Câu 6: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.	B. Ag.	C. BaCl2.	D. Fe.
Câu 7: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl.	B. AgNO3.	C. CuSO4.	D. NaNO3.
Câu 8: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành Fe3+?
A. S.	B. Br2.	C. AgNO3.	D. H2SO4.
Câu 9: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa không tan trong axit clohiđric. Chất X là
A.  H2SO4 (loãng).	B. CuCl2.	C.  NaOH.	D. AgNO3.
Câu 10: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Cu.	B. Ag.	C. Au.	D. Zn.
Câu 11: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Ag.	B. Fe.	C. Cu.	D. Mg.
Câu 12: Ở nhiệt độ thường, không khí oxi hoá được hiđroxit nào sau đây?
A. Mg(OH)2.	B. Fe(OH)3.	C. Fe(OH)2.	D. Cu(OH)2.
Câu 13: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.	B. Fe2O3.	C. Fe2(SO4)3.	D. Fe3O4.
Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?
A. NaOH.	B. HCl.	C. H2SO4.	D. HNO3.
Câu 15: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. FeCl3.	B. Fe2O3.	C. Fe3O4.	D. Fe(OH)3.
Câu 16: Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là
A. MgO.	B. FeO.	C. Fe2O3.	D. Al2O3.
Câu 17: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
A. H2.	B. HCl.	C. HNO3.	D. H2SO4 đặc.
Câu 18: Dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag?
A. HCl.	B. Fe2(SO4)3.	C. NaOH.	D. HNO3.
Câu 19: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3.	B. Fe3O4.	C. CaO.	D. Na2O.
Câu 20: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. từ 2% đến 6%.	B. dưới 2%.	C. từ 2% đến 5%.	D. trên 6%.
Câu 21: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. trên 2%.	B. dưới 2%.	C. từ 2% đến 5%.	D. trên 5%.
Câu 22: Hợp chất nào sau đây có màu lục xám?
A. Cr2O3.	B. Cr(OH)3.	C. CrO3.	D. K2CrO4.
Câu 23: Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm?
A. Cr2O3.	B. Cr(OH)3.	C. CrO3.	D. K2CrO4.
Câu 24: Hợp chất nào sau đây có màu lục thẫm?
A. Cr2O3.	B. Cr(OH)3.	C. CrO3.	D. K2CrO4.
Câu 25: Oxit nào sau đây là không phải là oxit axit?
A. P2O5.	B. CrO3.	C. CO2.	D. Cr2O3.
Câu 26: Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?
A. SO2.	B. CrO3.	C. P2O5.	D. SO3.
Câu 27: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ ?
A. Cr2O3.	B. CO.	C. CuO.	D. CrO3.
Câu 28: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)2.	B. Cr2O3.	C. Cr(OH)3.	D. Al2O3.
Câu 29: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp (kim loại nhóm B)?
A. Na.	B. Al.	C. Cr.	D. Ca.
Câu 30: Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội).	B. H2SO4 (đặc, nguội).	C. HCl.	D. NaOH.
Câu 31: Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch
A. NaOH đặc.	B. H2SO4 loãng.	C. HCl loãng.	D. KOH loãng.
Câu 32: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrCl3.	B. NaOH.	C. KOH.	D. Cr(OH)3.
Câu 33: Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7.	B. NaCrO2.	C. Na2CrO4.	D. Na2SO4.
Câu 34: Công thức hoá học của kali cromat là
A. K2Cr2O7.	B. KNO3.	C. K2SO4.	D. K2CrO4.
Câu 35: Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch
A. NaOH loãng.	B. H2SO4 loãng.	C. HCl loãng.	D. HCl đặc.
Câu 36: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. CrCl3.	B. CrCl2.	C. Cr(OH)3.	D. Na2CrO4.
Câu 37: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu da cam.	B. Màu đỏ thẫm.	C. Màu lục thẫm.	D. Màu vàng.
Câu 38: Dung dịch K2CrO4 có màu gì?
A. Màu da cam.	B. Màu đỏ thẫm.	C. Màu lục thẫm.	D. Màu vàng.
Câu 39: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội.	B. H2SO4 đặc, nóng.	C. HNO3 loãng.	D. H2SO4 loãng.
Câu 40: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuCl2 và H2SO4 (loãng).	B. CuSO4 và ZnCl2.
C. HCl và CaCl2.	D. MgCl2 và FeCl3.
Câu 41: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Fe + 3C12 → 2FeCl3.
C. 2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
Câu 42: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Ca + 2H2O ® Ca(OH)2 + H2.	B. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe.
C. 4Cr + 3O2 2Cr2O3.	D. 2Fe + 3H2SO4 (loãng) ® Fe2(SO4)3 + 3H2.
VII. TỔNG HỢP 
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng tạm thời chứa các muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO2)2, CaCl2, MgSO4.
(b) Trong phản ứng của Al với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là NaOH.
(c) Các hợp kim được dùng chế tạo tên lửa có tính chất nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn.
(d) Hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3 Fe3O4 trong đó số mol Cu bằng tổng số mol Fe2O3 và Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl dư.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.	B. 2.	C. 5.	D. 4.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp chất Fe(NO3)2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(b) Quặng boxit có chứa Al2O3.
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa.
(d) Kim loại kiềm dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
(e) Một trong các ứng dụng của Mg là chế tạo dây dẫn điện. 
Số phát biểu đúng là
A. 3.	B. 2.	C. 5.	D. 4.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl đặc, có xảy ra phản ứng hóa học.
(b) Nước cứng gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho nồi hơi, làm tắc đường ống dẫn nước.
(c) Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng bằng phương pháp hóa học hoặc phương pháp trao đổi ion.
(d) Đá vôi có thành phần chính là CaCO3.
(e) Công thức hoá học của phèn chua là (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 3.	B. 2.	C. 5.	D. 4.
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng CaCO3 làm chất chảy loại bỏ SiO2 trong luyện gang.
(b) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,
(c) Mg cháy trong khí CO2.
(d) Không dùng MgO để điện phân nóng chảy điều chế Mg.
(e) Dùng cát để dập tắt đám cháy có mặt Mg.
Số phát biểu đúng là
A. 3.	B. 2.	C. 5.	D. 4.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(b) Khả năng phản ứng với nước của kim loại kiềm giảm dần theo chiều tăng số hiệu nguyên tử.
(c) NaOH là chất rắn, màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn.
(d) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
(e) Nước cứng làm hỏng các dung dịch cần pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
Số phát biểu sai là
A. 3.	B. 2.	C. 5.	D. 4.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần. 
(b) Thạch cao nung (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
(c) Cho nước cứng đi qua chất trao đổi cation, các ion Ca2+, Mg2+ sẽ bị hấp thụ và được trao đổi ion H+ hoặc Na+.
(d) Nhôm bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội.
(e) Các kim loại Na, K, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Số phát biểu sai là
A. 3.	B. 2.	C. 5.	D. 4.
VII. BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Kim loại tác dụng với phi kim
Câu 1: Nung m gam Mg với khí oxi dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,8 gam oxit. Giá trị của m là
	A. 0,96.	B. 1,68.	C. 0,84.	D. 0,48.
Câu 2: Đốt cháy bột Al trong bình khí clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là
A. 1,08 gam. B. 2,16 gam.	C. 1,62 gam.	 D. 3,24 gam.
2. Kim loại tác dụng với axit
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.	B. 1,12.	C. 3,36.	D. 4,48.
Câu 2: Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là
	A. 4,05.	B. 1,35.	C. 8,1.	D. 2,7.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam gồm Fe,Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lit H2 (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
	A. 9,52	B. 10,27	C. 8,98	D. 7,25
3. Kim loại tác dụng với dung dịch muối
Câu 1: Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu. Giá trị của m là
A. 6,50.	B. 3,25.	C. 9,75.	D. 13,00.
Câu 2: Cho 4,05 gam bột nhôm vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)3 3M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
	A. 8,4.	B. 11,2.	C. 4,2.	D. 16,8.
4. Kim loại tác dụng với nước
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm kim loại Ba và hai kim loại kiềm tan hết trong nước thu được dung dịch Y và 0,04 mol khí H2. Để trung hoà Y cần dựng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M ?	
A. 20	B. 25	C. 30	D. 40 
Câu 2: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là	
	A. 3,31 gam	B. 2,33 gam	C. 1,71 gam	D. 0,98 gam
5. Điều chế kim loại
Câu 1: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. 
Câu 2: Cho V (l) hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
	A.0,448	B. 0,112	C. 0,224	D. 0,560
Câu 3: Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là
	A. 8,0.	B. 4,0.	C. 16,0.	D. 6,0.
Câu 4: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8. 	B. 12.	C. 10. 	D. 5.
6. Bài tập về kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm kim loại Ba và hai kim loại kiềm tan hết trong nước thu được dung dịch Y và 0,04 mol khí H2. Để trung hoà Y cần dựng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M ?	
A. 20	B. 25	C. 30	D. 40 
Câu 2: Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỷ lệ số mol là 1:2. Cho hỗn hợp này vào nước dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y là
A. 5,4(g). 	B. 16,2(g).	C. 7,2(g). 	D. 10,8(g).
Câu 3: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,28.	B. 0,64.	C. 0,98.	D. 1,96.
Câu 4: Dung dịch X chứa dung dịch NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Sục 7,84 lit CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là 
	A. 0g	B. 5g	C. 10g	 D. 15g
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 80.	B. 40.	C. 60.	D. 100.
Câu 6: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là
A. 448 ml.	B. 672 ml.	C. 336 ml.	D. 224 ml.
Câu 7: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 224.	B. 168.	C. 280.	D. 200.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là
A. 33,3.	B. 15,54.	C. 13,32.	D. 19,98.
Câu 9: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol NaHSO4 có khả năng hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại ? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất) 
	A. 2,88g	B. 3,92g	C. 3,2g	D. 5,12g
VIII. BÀI TẬP VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là
A. 34,09%. 	B. 25,57%.	C. 38,35%. 	D. 29,83%.
Câu 2: Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 29,59%. 	B. 36,99%.	C. 44,39%. 	D. 14,80%.
Câu 3: Hỗn hợp A gồm Fe(NO3)3, Al, Cu và MgCO3. Hòa tan 28,4 gam A bằng dung dịch H2SO4 thu được dung dịch B chỉ chứa 65,48 gam muối và V lít hỗn hợp Z (đkc) gồm NO, N2O, N2, H2 và CO2 (trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với H2 là 16. Cho B tác dụng với lượng dư BaCl2 thu được 123,49 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho từ từ NaOH vào B thì lượng kết tủa cực đại thu được là 31,92 gam. Giá trị của V là 
	A. 3,36 lít 	B. 4,48 lít	C. 5,6 lít	D. 5,6 lít
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_ii_nam_hoc_2020_2021.doc