Đề cương cuối học kỳ học kỳ II môn Vật lý Khối 10 - Năm học 2020-2021
A. GIỚI HẠN KIẾN THỨC
I. Ôn tập kiến thức các chƣơng
+ Chƣơng V: CHẤT KHÍ.
+ Chƣơng VI: CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC.
+ Chƣơng VII: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ.
II. Các nội dung sau KHÔNG kiểm tra
+ Bài 28. Mục I.1. Những điều đã học về cấu tạo chất.
+ Bài 29. Mục I. Trạng thái và quá trình biến đổi trạng thái.
+ Bài 33. Mục II.1. Quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch.
+ Bài 34. Mục I.3. Ứng dụng.
+ Bài 35. Biến dạng cơ của vật rắn.
+ Bài 37. Mục II. Hiện tượng dính ướt. Hiện tượng không dính ướt.
+ Bài 38. Mục II.1. Thí nghiệm
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương cuối học kỳ học kỳ II môn Vật lý Khối 10 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương cuối học kỳ học kỳ II môn Vật lý Khối 10 - Năm học 2020-2021
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH Đề cƣơng cuối kì II - Năm học 2020 - 2021 Trang 1 ĐỀ CƢƠNG CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: VẬT LÍ - KHỐI: 10 A. GIỚI HẠN KIẾN THỨC I. Ôn tập kiến thức các chƣơng + Chƣơng V: CHẤT KHÍ. + Chƣơng VI: CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC. + Chƣơng VII: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ. II. Các nội dung sau KHÔNG kiểm tra + Bài 28. Mục I.1. Những điều đã học về cấu tạo chất. + Bài 29. Mục I. Trạng thái và quá trình biến đổi trạng thái. + Bài 33. Mục II.1. Quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch. + Bài 34. Mục I.3. Ứng dụng. + Bài 35. Biến dạng cơ của vật rắn. + Bài 37. Mục II. Hiện tượng dính ướt. Hiện tượng không dính ướt. + Bài 38. Mục II.1. Thí nghiệm. B. HƢỚNG DẪN ÔN TẬP I. KIẾN THỨC CƠ BẢN I.1. Chƣơng V: CHẤT KHÍ. I.2. Chƣơng VI: CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC. I.3. Chƣơng VII: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ. 1. Trình bày nội dung cơ bản của thuyết Động học phân tử của chất khí. Nêu các đặc điểm của khí lý tưởng. 2. Phát biểu, viết hệ thức của định luật Bôi-lơ Ma-ri-ốt, định luật Sác-lơ, liên hệ giữa thể tích và nhiệt độ tuyệt đối trong quá trình đẳng áp (định luật Gay Luy-xắc). 3. Viết phương trình trạng thái của khí lý tưởng. 4. Nội năng là gì? Nhiệt lượng là gì? Viết công thức tính nhiệt lượng. 5. Phát biểu và viết biểu thức của nguyên lý I và nguyên lý II của nhiệt động lực học. 6. Chất rắn kết tinh là gì? Phân biệt chất đơn tinh thể và chất đa tinh thể? 7. Sự biến dạng của vật rắn: biến dạng đàn hồi; định luật Húc, biến dạng dẻo. 8. Phát biểu và viết công thức nở dài, nở khối của vật rắn. 9. Sức căng bề mặt: Phương, chiều, độ lớn của lực căng bề mặt; Hiện tượng dính ướt và không dính ướt; Hiện tượng mao dẫn; Công thức tính mực chất lỏng dâng lên (hoặc hạ xuống) trong ống mao dẫn so với mặt thoáng bên ngoài ống; ứng dụng của hiện tượng mao dẫn. 10. Sự chuyển thể của các chất: Sự nóng chảy và đông đặc; nhiệt nóng chảy; sự hóa hơi; nhiệt hóa hơi. 11. Độ ẩm của không khí: Độ ẩm cực đại; Độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm tương đối; Điểm sương. II. BÀI TẬP Tất cả bài tập trong SGK và SBT trong phạm vi kiến thức nêu ở mục B.I. TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH Đề cƣơng cuối kì II - Năm học 2020 - 2021 Trang 2 C. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VÀ BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌA I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN I.1. Chƣơng V: CHẤT KHÍ Câu 1. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của áp suất? A. N/m 2 . B. atm. C. J. D. Milimet thuỷ ngân. Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí? A. chuyển động không ng ng. B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C. Giữa các phân tử có khoảng cách. D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. Câu 3. Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng? A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua. B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua. Câu 4. Đại lượng nào dưới đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất. Câu 5. Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103 Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103 Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào là A. 2,416 lít. B. 2,384 lít. C. 2,4 lít. D. 1,327 lít. Câu 6. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí (số phân tử khí trong một đơn vị thể tích) thay đổi như thế nào? A. Luôn không đổi. B. tăng tỉ lệ thuận với áp suất. C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất. D. chưa đủ dữ kiện để kết luận. Câu 7. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariốt đối với lượng khí xác định ở hai nhiệt độ khác nhau với T2 > T1? Câu 8. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì: A. Áp suất khí không đổi. B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ. C. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi. D. Số phân tử trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. Câu 9. Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín. B. Dùng tay bóp lõm quả bóng. C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển. D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín. Câu 10. Cho đồ thị p - T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình v . Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích: A. V1 > V2. B. V1 < V2. C. V1 = V2. D. V1 ≥ V2. T 2 A T 1 0 p V 0 p V B T 1 T 2 0 V T C T 2 T 1 0 p T D T 1 T 2 0 p T V 1 V 2 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH Đề cƣơng cuối kì II - Năm học 2020 - 2021 Trang 3 Câu 11. Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí t 100 0C lên 2000C thì áp suất trong bình s : A. Có thể tăng hoặc giảm. B. tăng lên hơn 2 l n áp suất c . C. tăng lên ít hơn 2 l n áp suất c . D. tăng lên đúng b ng 2 l n áp suất c . Câu 12. Một xi lanh chứa không khí bị hở vì tiếp xúc với b u khí quyển. Thể tích khí chiếm ch trong xi lanh biến thiên theo nhiệt độ như đồ thị bên. Kết luận gì về lượng khí trong xi lanh? A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. thiếu dữ kiện kết luận. I.2. Chƣơng VI: CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC. Câu 1. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 2. Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công? A. Đun nước b ng bếp. B. Một viên bi b ng thép rơi xuống đất mềm. C. Cọ xát hai vật vào nhau. D. Nén khí trong xi lanh. Câu 3. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ? A. ∆U=A+Q. B. ∆U=Q. C. ∆U = A. D. ∆U = A.Q. Câu 4. Hệ thức ∆U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học A. áp dụng cho quá trình đẳng áp. B. áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt. C. áp dụng cho quá trình đẳng tích. D. áp dụng cho cả ba quá trình trên. Câu 5. Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là : A. 80J. B. 100J. C. 120J. D. 20J. Câu 6. Truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là: A. 1.10 6 J. B. 2.10 6 J. C. 3.10 6 J. D. 4.10 6 J. Câu 7. Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng? A. Nhiệt không thể tự truyền t vật lạnh hơn sang vật nóng hơn B. Nhiệt có thể tự truyền t vật nóng hơn sang vật lạnh hơn C. Nhiệt có thể truyền t vật lạnh hơn sang vật nóng hơn D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ Câu 8. Chọn câu đúng. A. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng. B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch. C. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một ph n nhiệt lượng nhận được thành công. D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công I.3. Chƣơng VII: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG – SỰ CHUYỂN THỂ. Câu 1. Khi nói về mạng tinh thể điều nào sau đây sai? A. Tính tu n hoàn trong không gian của tinh thể được biểu diễn b ng mạng tinh thể. B. Trong mạng tinh thể, các hạt có thể là ion dương, ion âm, có thể là nguyên tử hay phân tử. C. Mạng tinh thể của tất cả các chất đều có hình dạng giống nhau. D. Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tương tác, lực tương tác này có tác dụng duy trì cấu trúc mạng tinh thể. 0 V T 1 2 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH Đề cƣơng cuối kì II - Năm học 2020 - 2021 Trang 4 Câu 2. Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh? A. Thuỷ tinh. B. Nhựa đường. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 3. Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình? A. Băng phiến. B. Nhựa đường. C. Kim loại. D. Hợp kim. Câu 4. Câu nào dưới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là không đúng? A. Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng. B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Có cấu trúc tinh thể. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 5. Đặc tính của chất rắn vô định hình là A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. Câu 6. Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo? A. Trụ c u. B. Móng nhà. C. Dây cáp của c n cẩu đang chuyển hàng. D. Cột nhà. Câu 7. Vật nào dưới đây chịu biến dạng nén? A. Dây cáp của c u treo. B. Thanh nối các toa xe lửa đang chạy. C. Chiếc xà beng đang bẩy một tảng đá to. D. Trụ c u. Câu 8. Hệ số đàn hồi của thanh thép khi biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như thế nào vào tiết diện ngang và độ dài ban đ u của thanh rắn? A. Tỉ lệ thuận với tích số của độ dài ban đ u và tiết diện ngang của thanh. B. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đ u và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh. C. C. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đ u của thanh. D. Tỉ lệ nghịch với tích số của độ dài ban đ u và tiết diện ngang của thanh. Câu 9. Một sợi dây thép đường kính 4cm có độ dài ban đ u là 5m. Biết E=2.1011 Pa. Hệ số đàn hồi của sợi dây thép b ng A. 4,71,10 7 N/m. B. 5,024. 10 7 N/m. C. 5,338.10 7 N/m. D. 5,652.10 7 N/m. Câu 10. Khi vật rắn kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay giảm? Tại sao? A. Tăng, vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm. A. Giảm, vì khối lượng của vật không đổi nhưng thế tích của vật tăng. B. Tăng. Vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn. C. Giảm, vì khối lương của vật tăng châm còn thế của vật tăng nhanh hơn. Câu 11. Độ nở dài ∆l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức: A. ∆l =l –l0 =l0∆t . B. ∆l =l –l0 =∆l0∆t . C. ∆l = l –l0 =∆l0t . D. ∆l = l –l0 =∆l0. Câu 12. Gọi V0 là thể tích ở 00C; V thể tích ở t0C; β là hệ số nở khối. Biểu thức nào sau đây là đúng với công thức tính thể tích ở t0C? A. V = V0 – βt. B. V = V0 +βt. C. V = V0 (1+ βt). D. V = V0 (1-βt). Câu 13. Một thanh ray dài 10m được lắp trên đường sắt ở nhiệt độ 20 °C. Phải để hở một khe ở đ u thanh với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 50 °C thì vẫn đủ chổ cho thanh dãn ra. Hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là α = 1,2.10–5 K–1. A. 3.6.10 –2 . B. 3.6.10 –3 m. C. 3,6.10 –4 m. D. 3,6.10 –5 m. Câu 14. Một bình thuỷ tinh chứa đ y 50 cm3 thuỷ ngân ở 180C. Biết hệ số nở dài của thuỷ tinh b ng 9.10 -6 K -1. Hệ số nở khối của thuỷ ngân là: β2 = 18. 10 -5 K -1 . Khi nhiệt độ tăng đến 380C thì thể tích của thuỷ ngân tràn ra là: A. ∆V = 0,015cm3. B. ∆V = 0,15cm3. C. ∆V = 1,5cm3. D. ∆V = 15cm3. Câu 15. Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng A. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng. B. làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng. TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH Đề cƣơng cuối kì II - Năm học 2020 - 2021 Trang 5 C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định D. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn n m ngang. Câu 16. Nước mưa không lọt qua được các l nhỏ trên tấm vải bạt là vì A. Vải bạt dính ướt nước. B. Vải bạt không bị dính ướt nước. C. Lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua l nhỏ của tấm bạt. D. Hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các l trên tấm bạt. Câu 17. Cho nước vào một ống nhỏ giọt có đường kính miệng ống d = 0,4 mm. Hệ số căng bề mặt của nước là σ= 73.10−3 N/m. Lấy g = 9,8 m/s2. Khối lượng giọt nước khi rơi khỏi ống là A. 0,0094 g. B. 0,094 g. C. 0,94 g. D. 9,4 g. Câu 18. Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới hiện tượng mao dẫn? A. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc. B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút. C. Bấc đèn hút d u. D. Giấy thấm hút mực. Câu 19. Một ống mao dẫn có đường kính trong là 1mm nhúng thẳng đứng trong rượu. Rượu dâng lên trong ống một đoạn 12mm. Khối lượng riêng của rượu là D = 800 kg/m³, g = 10m/s². Suất căng mặt ngoài của rượu có giá trị nào sau đây? A. 0,24 N/m. B. 0,024 N/m. C. 0,012 N/m. D. Đáp án khác. Câu 20. Nhiệt lượng c n cung cấp cho 500g nước đá ở 00C chuyển thành nước ở cùng nhiệt độ đó là bao nhiêu? biết nhiệt nóng chảy riêng của nước λ = 3,5.105 J/kg. A. 17,5. 10 3 J. B. 17,5.10 6 J. C. 17,5.10 4 J. D. 17,5.10 7 J. Câu 21. Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc? A. Sự đông đặc là quá trình chuyển t thể lỏng sang thể rắn. B. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy. C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi. D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài. Câu 22. Câu nào dưới đây là sai ? A. Sự bay hơi là quá trình chuyển t thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng. B. Quá trình chuyển ngược lại t thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ và bay hơi luôn xảy ra đồng thời. C. Sự bay hơi là quá trình chuyển t thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng. D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ. Câu 23. Điều nào sau đây là đúng đối với hơi bão hòa? A. Áp suất hơi bão hòa của một chất phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của hơi. B. Hơi bão hòa là hơi ở trạng thái cân b ng động với chất lỏng của nó. C. Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào thể tích và bản chất của hơi. D. Hơi bão hòa có áp suất bé hơn áp suất hơi khô ở cùng một nhiệt độ. Câu 24. Khối lượng hơi nước tính ra gam chứa trong 1m3 không khí là A. độ ẩm cực đại. B. độ ẩm tuyệt đối. C. độ ẩm tỉ đối. D. độ ẩm tương đối. Câu 25. Vào một ngày nào đó nhiệt độ là 300C, trong 1m3 không khí của khí quyển có chứa 20,6g hơi nước. Độ ẩm cực đại A = 30,3 g/m3. Độ ẩm tương đối của không khí s là: A. f = 68 %. B. f = 67 %. C. f = 66 %. D. f =65 %. Câu 26. Vào một ngày mùa hè, cùng ở nhiệt độ 350C thì ở miền bắc và miền nam nước ta miền nào người dân s cảm thấy nóng hơn? Vì sao? A. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc lớn hơn B. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam lớn hơn. C. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc nhỏ hơn. D. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam nhỏ hơn. TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH Đề cƣơng cuối kì II - Năm học 2020 - 2021 Trang 6 II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1. Một nồi áp suất có van là một l tròn diện tích 1cm2 luôn được áp chặt bởi một lò xo có độ cứng k=1300 N/m và luôn bị nén 1cm. Hỏi khi đun khí ban đ u ở áp suất khí quyển p0 = 105 Pa, có nhiệt độ 27 0C thì đến nhiệt độ bao nhiêu van s mở ra? Câu 2. Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p0 = 105 Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5 m nổi lên mặt nước thì thể tích của bọt khí tăng lên bao nhiêu l n, giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng riêng của nước là 103 kg/m3, g = 9,8 m/s2. Câu 3. Một bơm xe đạp hình trụ có đường kính trong là 3 cm. Người ta dùng ngón tay bịt kín đ u vòi bơm và ấn pit-tông t t để nén không khí trong bơm sao cho nhiệt độ không thay đổi. Tính lực tác dụng lên pit-tông khi thể tích của không khí trong bơm giảm đi 4 l n. Lấy áp suất khí quyển là pa=10 5 Pa. Câu 4. Một khối khí ở nhiệt độ t=27 oC, áp suất là 1atm, V=30 l thực hiện qua hai quá trình biến đổi liên tiếp: - Đun nóng đẳng tích để nhiệt độ khí là 177oC. - Giãn nở đẳng nhiệt để thể tích sau cùng là 45 l. a. Tính áp suất sau quá trình đun nóng đẳng tích và áp suất sau cùng của khối khí. b. Biễu diễn đồ thị các quá trình biến đổi trạng thái trong các hệ tọa độ (P,V), (P,T). Câu 5. Sự biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng được mô tả như hình v . Cho V1=3 l, V3=6 l. a. Xác định áp suất, thể tích, nhiệt độ của t ng trạng thái. b. V lại đồ thị trong hệ trục (p,V) và (V,T). Câu 6. Ở độ cao 10 km cách mặt đất thì áp suất không khí là 30,6 kPa, nhiệt độ 230 K. Tính khối lượng riêng và mật độ phân tử của khí ở độ cao đó. Cho khối lượng mol không khí là 28,8 g/mol. Câu 7. Người ta nối hai pit-tông của hai xilanh giống nhau b ng một thanh cứng sao cho thể tích dưới hai pit-tông b ng nhau. Dưới hai pit-tông có hai lượng khí như nhau ở nhiệt độ T0, áp suất p0. Áp suất khí trong hai xilanh s thay đổi như thế nào, nếu đun nóng một xilanh lên tới nhiệt độ T1 đổng thời làm lạnh xilanh kia xuống nhiệt độ T2? Khi đó, sự thay đổi thể tích tương đối của khí trong m i xilanh s b ng bao nhiêu ? Bỏ qua trọng lượng của pit-tông và thanh nối ; coi ma sát không đáng kể; áp suất của khí quyển là pa. Câu 8. Khối lượng của không khí trong một phòng có thể tích V=30 m3 s biến đổi một lượng bao nhiêu nếu nhiệt độ trong phòng tăng t 17 oC lên 27 oC. Biết áp suất khí quyển là 1 atm và khối lượng mol của không khí là 29 g/mol. Câu 9. Vận động viên leo núi c n hít vào 2 g không khí ở điều kiện tiêu chuẩn trong một nhịp thở. Hỏi khi trên núi cao có áp suất 79,8 kPa và nhiệt độ -13 oC thì thể tích c n hít vào là bao nhiêu, với khối lượng không khí c n hít trong m i nhịp thở là như nhau? Cho khối lượng riêng không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29 kg/m3. Câu 10. Một chiếc cột bê tông cốt thép chịu lực nén F thẳng đứng do tải trọng đè lên nó. Giả sử suất đàn hồi của bê tông b ng 1/10 của thép, còn diện tích tiết diện ngang của thép b ng khoảng 1/20 của bê tông. Hãy tính ph n lực nén do tải trọng tác dụng lên ph n bê tông của chiếc cột này. Câu 11. Một thanh thép ở 20 oC có tiết diện 4 cm2 và hai đ u của nó được gắn chặt vào hai bức tường đối diện. Xác định lực do thanh thép tác dụng lên hai bức tường nếu nó bị nung nóng đến 200 o C ? Cho biết suất đàn hồi của thép E = 21,6.1010 Pa và hệ số nở dài của nó là 11.10-6 K-1. Câu 12. Xác định độ dài của thanh thép và của thanh đồng ở 0 oC sao cho ở bất kì nhiệt độ nào thanh thép luôn dài hơn thanh đồng một đoạn b ng 50 mm. Cho biết hệ số nở dài của đồng là 16.10-6 K-1 và của thép là 12.10-6 K-1. p(at) T (K) (2) (3) (1) 1 600 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH Đề cƣơng cuối kì II - Năm học 2020 - 2021 Trang 7 Câu 13. C n dùng một lực b ng bao nhiêu để nâng được một cái vòng b ng nhôm đặt n m ngang trong mặt nước ra khỏi mặt nước. Vòng nhôm giống như một vành trụ có chiều cao h=10 mm, đường kính trong d1=50 mm, đường kính ngoài d2=52 mm. Khối lượng riêng 2,6.10 3 kg/m 3. Hệ số căng mặt ngoài của nước 0,073 N/m. T đó suy ra tỉ lệ ph n trăm giữa lực căng mặt ngoài và lực c n tìm này? Câu 14. Tính nhiệt lượng c n phải cung cấp để làm cho 0,2 kg nước đá ở -20 oC tan thành nước và sau đó được tiếp tục đun sôi để biến hoàn toàn thành hơi nước ở 100 oC. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg, nhiệt dung riêng của nước đá là 2,09.103 J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4,18.10 3 J/kg.K, nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg. ----- Hết -----
File đính kèm:
- de_cuong_cuoi_hoc_ky_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_khoi_10_nam_hoc_20.pdf