Câu hỏi ôn tập từng chương môn Hóa học Lớp 12 (Nâng cao)
CHƯƠNG 1 : ESTE – CHẤT BÉO (3)
Câu 1 : Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm :
A. Hai muối và hai ancol B. Hai muối và một ancol
C. Một muối và hai ancol D. Một muối và một ancol
Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt là
A. etyl axetat B. metyl fomat C. metyl axetat D. propyl fomat
Câu 13 : Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được hai muối. Số đồng phân cấu tạo của A phù hợp với giả thiết trên là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16 : Số đồng phân là este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập từng chương môn Hóa học Lớp 12 (Nâng cao)
CHƯƠNG 1 : ESTE – CHẤT BÉO (3) Câu 1 : Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm : A. Hai muối và hai ancol B. Hai muối và một ancol C. Một muối và hai ancol D. Một muối và một ancol Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt là A. etyl axetat B. metyl fomat C. metyl axetat D. propyl fomat Câu 13 : Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được hai muối. Số đồng phân cấu tạo của A phù hợp với giả thiết trên là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16 : Số đồng phân là este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24 : Este X đơn chức chứa tối đa 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Thuỷ phân hoàn toàn X thu được Y, Z biết rằng Y, Z đều có phản ứng tráng bạc . Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH2CH=CH2 Câu 25 : Este X đơn chức chứa tối đa 5 nguyên tử cacbon trong phân tử. Thuỷ phân hoàn toàn X thu được Y, Z biết rằng Y , Z đều có phản ứng tráng bạc . Có bao nhiêu đồng phân phù hợp với cấu tạo của X ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 27 : Cho este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây là sai : A. X là este chưa no đơn chức B. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng C. X có thể làm mất màu nước brom D. Xà phòng hoá cho sản phẩm là muối và anđehit Câu 28 : Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây ? A. CH3COOH B. CH3CHO C. CH3COONa D. (CH3CO)2O Câu 34 : Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH , cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C) , từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng bạc cho sản phẩm (E) , (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B) . Công thức cấu tạo của (A) là A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Câu 32 : Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 44 : Để tăng hiệu suất phản ứng este hoá cần: A.Tăng nồng độ một trong các chất ban đầu. B. Dùng chất xúc tác H2SO4 đặc. C. Tách bớt este ra khỏi hỗn hợp sản phẩm. D. Tất cả các yếu tố trên. Câu 47 : Quá trình nào không tạo ra CH3CHO ? A. Cho vinyl axetat vào dung dịch NaOH B. Cho C2H2 vào dung dịch HgSO4 đun nóng C. Cho ancol etylic qua bột CuO, to D. Cho metyl acrylat vào dung dịch NaOH Câu 48 : Cho các chất C2H5Cl , CH3COOH , CH3OCH3 , C3H5(OH)3 , NaOH , CH3COOC2H5 . Số các cặp chất có thể phản ứng được với nhau là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 49 : Este đa chức tạo ra từ glixerol và hỗn hợp C2H5COOH và CH3COOH, có số công thức cấu tạo là A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 51 : Chất tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo 2 muối là A. HCOOC6H5 B. C6H5COOCH=CH2 C. CH3COO-CH2-C6H5 D. CH3-OOC-COO-C2H5 Câu 52 : X có CTPT C5H10O2 . Cho X tác dụng được với dd NaOH, không tác dụng với Na. Số CTCT phù hợp của X là A. 8 B. 9 C. 5 D. 6 Câu 53 : Cho các chất: CH3COOC2H5, C6H5NH2, C2H5OH, C6H5CH2OH, C6H5OH, C6H5NH3Cl, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 55 : Thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được ancol nào trong các ancol sau ? A. CH2(OH)-CH2-CH2OH C. CH2(OH)-CH(OH)-CH3 B. CH2(OH)-CH2OH. D. CH2(OH)CH(OH)CH2OH. Câu 59 : Este tạo bởi ancol no, đơn chức và axit đơn chức không no có một liên kết đôi C=C. Có công thức tổng quát là A. CnH2n-4 O2 ( n ³ 4) B. CnH2n-2 O2 ( n ³ 3) C. CnH2n-2 O2 ( n ³ 4) D. CnH2nO2 ( n ³ 4) Câu 60 : Cho các chất : CHºCH , CH3COOC(CH3)=CH2 , CH3-CH2COOH , C2H5OH , CH3-CHCl2 , CH3COOCH=CH2 , CH2=CH2 , CH3COOC2H5 , C2H5COOCHCl-CH3 . Có bao nhiêu chất tạo trực tiếp ra etanal chỉ bằng một phản ứng ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 62 : Đun nóng hh 2 axit béo R1COOH, R2COOH với glixerol sẽ thu được bao nhiêu este tác dụng được với Na ? A. 10 B. 8 C. 9 D. 11 Câu 63 : Đun nóng hỗn hợp 3 axit R1COOH , R2COOH , R3COOH với etanđiol thì thu được tối đa bao nhiêu este không tác dụng được với Na ? A. 3 B. 5 C. 6 D. 9 Câu 65 : Cho glixerol tác dụng với axit axetic có H2SO4 xúc tác thì tác thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có chứa nhóm chức este ? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 66 : Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng bạc ) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức B. Chất Y tan vô hạn trong nước C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O Câu 67: Cho etanđiol tác dụng với axit fomic và axit axetic thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có chứa nhóm chức este? A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 68 : Cho phản ứng xà phòng hoá sau : (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H35COONa + C3H5(OH)3 Trong các chất trên chất nào được coi là xà phòng A. C3H5(OH)3 B. NaOH C. C17H35COONa D. (C17H35COO)3C3H5 Câu 71 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau : C3H4O2 + NaOH → X + Y ; X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng bạc. Hai chất Y, Z tương ứng là A. HCOONa, CH3CHO. B. HCHO, CH3CHO. C. HCHO, HCOOH. D. CH3CHO , HCOOH. Câu 72 : Cho hai hợp chất hữu cơ X , Y chứa các nguyên tố C , H , O khối lượng phân tử đều bằng 74 biết X tác dụng được với Na, cả X và Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3. Vậy X, Y có thể là A. C4H9OH và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và HOC2H4CHO C. OHC-COOH và C2H5COOH D. OHC-COOH và HCOOC2H5 Câu 73 : Công thức tổng quát của este không no có một liên kết đôi C=C, hai chức, mạch hở có dạng A. CnH2nO4 (n > 3) B. CnH2n-2O4 (n > 4) C. CnH2n-2O2 (n > 3) D. CnH2n-4O4 (n > 4) Câu 91 : Khẳng định nào s ... H2O khi chưa sử dụng C. Tránh cho tiếp xúc với H2O D. Để ngoài không khí Câu 19 : Phốt pho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lý do nào sau đây ? A. Photpho đỏ không độc hại đối với con người B. Photpho đỏ không dễ gây hoả hoạn như photpho trắng C. Phot pho trắng là hoá chất độc hại D. Cả A , B , C đều đúng Câu 20 : Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang nóng lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. SO2 B. N2 C. CO2 D. SO3 Câu 21 : Một đặc trưng chủ yếu của nước thải sinh hoạt và các loại nước thải công nghiệp là có độ đục lớn. Độ đục do các chất lơ lửng gây ra, những chất này có kích thước hạt rất khác nhau, từ cỡ hạt keo đến những thể phân tán khô, phụ thuộc vào trạng thái xáo trộn của nước. Cho biết nguyên nhân nào làm cho nước bị đục ? A. Lẫn bụi bẩn và các hoá chất công nghiệp B. Hoà tan và sau đó kết tủa các hoá chất ở dạng rắn C. Làm phân tán các hạt đất do cân bằng điện tích của phức hệ hấp thụ đất bị phá vỡ D. Cả ba nguyên nhân trên Câu 22 : Những chất cho dưới đây, chất nào là nguồn nguyên liệu tự nhiên: canxi cacbua, cát, khoáng vật pirit, nước biển và đại dương, ancol etylic, axit sunfuric, tơ nilon-6,6, không khí ? A. Cát, pirit, nước biển, axit sunfuric, không khí B. Canxi cacbua, cát, pirit, nước biển, tơ nilon-6,6, không khí C. Cát , pirit , nước biển , không khí D. Cát , pirit , ancol etylic , nước biển , không khí Câu 23 : Những quặng và khoáng vật cho dưới đây chủ yếu để sản xuất những kim loại gì: Criolit, manhetit, cancopirit (CuFeS2), boxit, xiđerit, đolomit và đá vôi, muối ăn, cromit, apatit, cát, pirit, cacnalit A. Fe , Cu , Al , Ca , Mg , Na , Si B. Fe , Cu , Al , Ca , Mg , Na , Cr C. Fe , Cu , Al , Cu , Cr , P D. Fe , Al , Na , Cr , Ag Câu 24 : Hãy kể các loại polime tự nhiên trong số các chất cho dưới đây: thuỷ tinh plexiglat , cao su thiên nhiên, cao su cloropren , protein , PVC , xenlulozơ , cao su Buna-S , tơ capron , PS , tinh bột , saccarozơ , tơ nilon-6,6 A. Cao su tự nhiên , cao su cloropren , protein , xenlulozơ , tinh bột , saccarozơ B. Cao su tự nhiên , cao su Buna-S , tinh bột , xenlulozơ , sacarozơ C. Cao su tự nhiên , cao su Buna-S , cao su cloropren , protein , xenlulozơ, saccarozơ , tinh bột D. Cao su tự nhiên , protein , xenlulozơ, tinh bột Câu 25 : Trong công nghệ xử lý khí thải do quá trình hô hấp của các nhà du hành vũ trụ, hay thủy thủ trong tàu ngầm, người ta thường sử dụng hoá chất nào sau đây ? A. NaOH rắn. B. Na2O2 rắn. C. KClO3 rắn. D. Than hoạt tính. Câu 26 : Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat ? A. Sản xuất xi măng. B. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). C. Sản xuất thuỷ tinh. D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ. Câu 27 : Công dụng nào sau đây không phải của NaCl ? A. Làm thức ăn cho người và gia súc B. Điều chế Cl2 , HCl , nước javen C. Làm dịch truyền trong bệnh viện D. Khử chua cho đất Câu 28 : Một loại nước thải bị ô nhiễm bởi các kim loại nặng Pb2+, Cu2+, Fe3+, Mn2+. Hãy chọn chất tốt nhất để loại bỏ hết kim loại nặng. A. dd NaOH dư B. dd Ca(OH)2 C. Sục khí H2S D. dd H2SO4 Câu 29 : Khí thải (của một nhà máy) có chứa các chất HF, CO2, SO2, NO2, N2. Hãy chọn chất tốt nhất để loại bỏ các khí độc trước khi thải ra khí quyển A. CaCO3 và H2O B. SiO2 và H2O C. Nước vôi trong D. CaCl2 Câu 30 : Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Hãy chọn chất tốt nhất để khử mùi tanh đó. A. Xà phòng B. Ancol etylic C. Xođa (Na2CO3) D. giấm (axit axetic) Câu 31 : Sắt tồn tại trong nước tự nhiên pH khoảng 6-7 (nước nguồn của các nhà máy nước) chủ yếu dưới dạng Fe(HCO3)2. Hãy chọn cách hiệu quả nhất (loại hết sắt, kinh tế) để loại sắt khỏi nước nguồn dưới dạng hiđroxit. A. Dùng dd NaOH B. Dùng dd Ca(OH)2 C. Sục khí Cl2 D. Sục oxi ( không khí) Câu 32 : Trong thực tế người ta dùng những thùng lớn bằng thép để bảo quản và chuyên chở axit H2SO4 đặc vì : A. Người ta cho thêm chất trợ dung vào axit. B. Người ta quét lớp parafin lên 2 mặt thùng. C. Axit sunfuric đặc không phản ứng với kim loại. D. Sắt bị thụ động hoá khi tiếp xúc với H2SO4 đặc nguội. Câu 33 : Theo tổ chức Y tế Thế giới nồng độ tối đa của Pb2+ trong nước sinh hoạt là 0,05mg/l. Hỏi nguồn nước nào A, B, C hay D bị ô nhiễm nặng bởi Pb2+ biết rằng kết quả xác định Pb2+ như sau A. có 0,02mg Pb2+ trong 0,5 lít nước B. có 0,04mg Pb2+ trong 0,75 lít nước C. có 0,15mg Pb2+ trong 4 lít nước D. có 0,20mg Pb2+ trong 2 lít nước Câu 34 : Khí CO2 thải ra nhiều được coi là ảnh hưởng xấu đến môi trường vì : A. Rất độc B. Tạo bụi cho môi trường C. Gây hiện tượng mưa axit D. Gây hiệu ứng nhà kính Câu 35 : Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để xử lý lượng brom lỏng không may bị đổ với mục đích bảo vệ môi trường, có thể dùng 1 hoá chất thông thường dễ kiếm nào sau đây? A. dd NaOH B. dd KOH C. dd Ca(OH)2 D. dd NaI Câu 36 : Nếu bạn em chẳng may bị bỏng ngoài da do axit đặc bắn vào thì em sẽ sơ cứu cho bạn bằng cách bôi vào vết bỏng chất nào sau đây là hiệu quả nhất ? A. Nước vôi trong B. Nước pha lòng trắng trứng C. Kem đánh răng D. dd NaHCO3 loãng Câu 37 : Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng từ 2-3. Những người bị bệnh viêm loét dạ dày, tá tràng thì dịch vị dạ dày thường có pH < 2. Để chữa căn bệnh này, người bệnh thường uống trước bữa ăn : A. Nước đun sôi để nguội B. Nước đường C. Nước giấm loãng D. dd NaHCO3 Câu 38 : Để diệt chuột trong một nhà kho ta đốt lưu huỳnh rồi đóng kín cửa nhà kho lại. Chuột hít phải khói sẽ bị sưng yết hầu , co giật , tê liệt , cơ quan hô hấp dẫn đến bị ngạt mà chết. Chất gì đã làm chuột chết? A. H2S B. H2SO4 C. SO2 D. SO3 Câu 39 : Ấm đun nước lâu ngày thường có một lớp cặn vôi dưới đáy. Để làm sạch cặn có thể theo cách nào sau đây ? A. Dùng giấm pha vào nước trong ấm ngâm vài tiếng rồi súc sạch B. Dùng ancol pha vào nước trong ấm ngâm vài tiếng rồi súc sạch C. Dùng dung dịch amoniac pha vào nước trong ấm ngâm vài tiếng rồi súc sạch D. Cả A, B, C đều được Câu 40 : Khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho lúa đúng cách được thực hiện theo cách nào sau đây? A. Bón đạm cùng một lúc với vôi B. Bón đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạm D. Cách nào cũng được Câu 41 : . Ứng dụng nào sau đây không phải của xenlulozơ ? A. Dùng là vật liệu xây dựng và đồ gỗ B. Nguyên liệu sản xuất ximăng C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic D. Nguyên liệu sản xuất giấy, vải sợi, tơ sợi nhân tạo Câu 42 : Cách bảo quản thực phẩm (thịt cá...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ? A. Dùng fomon, nước đá B. Dùng phân đạm , nước đá C. Dùng nước đá , nước đá khô D. Dùng nước đá khô , fomon Câu 43 : Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa tạo ra khí H2S. Tuy nhiên, trong không khí hàm lượng H2S rất ít vì: A. H2S tan được trong nước B. H2S bị CO2 trong không khí oxi hóa thành chất khác D. H2S bị phân hủy ở t0 thường tạo ra S và H2 C. H2S bị oxi trong không khí oxi hóa chậm thành chất khác Câu 44 : Những ứng dụng nào sau đây của nhôm được dựa trên tính chất hoá học của nhôm ? A.Làm dây đẫn điện thay cho đồng B. Làm dụng cụ đun nấu C. Làm bao bì, bao gói thực phẩm D. Chế tạo hỗn hợp Tecmit để hàn kim loại Câu 45 : Trong xương động vật, nguyên tố canxi và photpho tồn tại chủ yếu dưới dạng Ca3(PO4)2. Khi hầm xương, muốn nước xương thu được giàu canxi và photpho ta nên : A. Chỉ ninh xương với nước B. Cho thêm vào nước ninh xương một ít quả chua (me, sấu, khế) C. Cho thêm vào nước ninh xương một ít vôi tôi D. Cho thêm vào nước ninh xương một ít đường Câu 46 : Ở những vùng mỏ có khoáng vật pirit FeS2, nước bị ô nhiễm, pH của nước rất thấp, tức nước rất axit và có nhiều kết tủa nâu lắng đọng. Hãy chọn cách giải thích nào hợp lí nhất về hiện tượng trên: A. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 ; SO2 + H2O H2SO3 B. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 ; 2SO2 + O2 2SO3 ; SO3 + H2O H2SO4 C. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 ; Fe2O3 + 3H2O 2Fe(OH)3↓ D. 2FeS2 + 7O2 + 4H2O 2Fe2+ + 4SO42- + 4H+ ; 4Fe2+ + O2 + 6H2O 4FeO(OH)↓ + 8H+ Câu 47 : Nhiệt độ thùng vôi mới tôi lên tới 1500C và có pH = 13,2. Nếu chẳng may ngã vào thùng vôi mới tôi thì vừa bị bỏng do nhiệt, vừa bị bỏng do kiềm. Bỏng vôi mới tôi sẽ để lại vết sẹo lồi, lõm hoặc loang lỗ trong rất xấu. Hãy chọn một phương án sơ cứu có hiệu quả nhất trong số các phương án sau : A. Dội nước lạnh liên tục vào vết bỏng cho sạch vôi B. Dội nước lạnh liên tục vào vết bỏng cho sạch vôi rồi rửa vết bỏng bằng giấm ăn C. Dội nước lạnh liên tục vào vết bỏng cho sạch vôi rồi rửa vết bỏng bằng nước mắm có pH < 7 D. Dội nước lạnh liên tục vào vết bỏng cho sạch vôi rồi bôi kem đánh răng vào vết bỏng Câu 48 : Hiện nay, khi giá nhiên liệu dầu mỏ tăng cao thì việc sử dụng các nhiên liệu thay thế là rất cần thiết. Trong công nghiệp, để điều chế khí than ướt (một nhiên liệu khí), người ta thổi hơi nước qua than đá nung đỏ. Phương trình hoá học của phản ứng : C (r) + H2O (k) CO (k) + H2 (k) ; ∆H = 131Kj Để tăng hiệu suất phản ứng, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây ? A. Giảm áp suất chung của hệ B. Giảm nhiệt độ của hệ C. Dùng chất xúc tác D. Tăng nồng độ hiđro Câu 49 : Hiện nay ở Việt Nam , nước tương (xì dầu) được sản xuất từ một số nguồn nguyên liệu như xương động vật (trâu, bò, heo), bánh dầu đậu nành, đậu phộng (lạc). Cá biệt có nơi còn làm nước tương từ lông gà, lông vịt để có giá thành rẻ. Độc chất 3-MCPD (3-mono clopropan-1,2-điol) có mặt trong nước tương với hàm lượng vượt quá 1mg/kg có thể gây bệnh ung thư cho người tiêu dùng. Phương pháp sản xuất nước tương nào sau đây là không an toàn vì chứa chất 3-MCPD vượt quá hàm lượng cho phép? A. Thuỷ phân bánh dầu đậu phộng, đậu nành bằng axit photphoric B. Sản xuất theo phương pháp lên men đậu xanh, đậu nành C. Cho axit clohiđric nồng độ thấp phản ứng với chất béo trong nguyên liệu (xương động vật, đậu nành, đậu phộng,) để thuỷ phân ra axit đạm D. Cho axit clohiđric nồng độ cao phản ứng với chất béo trong nguyên liệu để thuỷ phân ra axit đạm Câu 50 : Theo quy định của thế giới thì nồng độ tối đa cho phép H2S trong không khí là 0,01mg/l. Để đánh giá sự ô nhiễm trong không khí của một nhà máy, người ta làm như sau: - Lấy 2 lít không khí cho lội từ từ qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy dung dịch bị vẫn đục đen - Lọc kết tủa, rửa nhẹ, làm khô, cân được 0,3585 mg Kết luận nào sau đây đúng ? A. Nồng độ H2S đã vượt quá 4 lần nồng độ tối đa cho phép. Không khí bị ô nhiễm B. Nồng độ H2S đã vượt quá 3 lần nồng độ tối đa cho phép. Không khí bị ô nhiễm C. Nồng độ H2S đã vượt quá 2 lần nồng độ tối đa cho phép. Không khí bị ô nhiễm D. Nồng độ H2S chưa vượt quá nồng độ tối đa cho phép. Không khí chưa bị ô nhiễm Câu 51 : Khí SO2 do các nhà máy thải ra là nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường . Tổ chức Y tế thế giới (WHO) quy định nếu lượng SO2 vượt quá 3.10– 5 mol/m3 không khí coi như ô nhiễm. Người ta lấy 50 ml không khí ở một thành phố và phân tích thu được 0,012 mg SO2. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Nồng độ SO2 bằng 3,75.10-6 mol/m3, không khí chưa bị ô nhiễm B. Nồng độ SO2 bằng 3,75.10-6 mol/m3, không khí đã bị ô nhiễm C. Nồng độ SO2 bằng 3,75.10-3 mol/m3, không khí đã bị ô nhiễm D. Nồng độ SO2 bằng 3,75.10-3 mol/m3, không khí chưa bị ô nhiễm Câu 52 : Magie kim loại đóng vai trò rất quan trọng trong công nghiệp ôtô , máy bay , và đặc biệt các con tàu vũ trụ. Một nguồn magie quan trọng được lấy từ nước biển bằng cách cho nước biển tác dụng với vôi sữa (Ca(OH)2), lọc kết tủa Mg(OH)2 , hoà tan trong dung dịch HCl , lấy MgCl2 khan và điện phân nóng chảy. Cho biết trong 1 lít nước biển có 1350 mg Mg2+. Hỏi từ 1000 m3 nước biển có thể điều chế được bao nhiêu tấn Mg , biết hiệu suất điều chế là 70% A. 0,48 tấn B. 0,752 tấn C. 0,945 tấn D. 1,350 tấn Câu 53 : Cho biết cứ 1 mol cacbon (rắn) khi bị đốt cháy hoàn toàn toả ra 94 kcal nhiệt. Nếu tính trên đầu mỗi người dân mỗi ngày tiêu tốn trung bình 5640 kcal thì một thành phố có số dân 2 triệu sẽ tiêu tốn bao nhiêu tấn than (chứa 85% cacbon), mỗi năm (365 ngày)? A. 2,628.105 tấn B. 2,234.105 tấn C. 3,209.105 tấn D. 3,092.105 tấn Câu 54 : Nếu một quốc gia tiêu tốn 7,5 tỉ gallon xăng chứa chì (cứ 1 gallon xăng có pha thêm 2ml chì tetraetyl (Pb(C2H5)4), khối lượng riêng 1,65 g.ml-1) thì quốc gia đó đã thải ra khí quyển bao nhiêu tấn chì ? A. 3,300.104tấn B. 2,475.105 tấn C. 1,586.104tấn D. 4,950.104tấn Câu 55 : Một nhà máy nhiệt điện tiêu tốn 2,2 triệu tấn than mỗi năm. Than chứa 3,5% lưu huỳnh, trong đó 90% bị thoát vào không khí dưới dạng SO2. Nếu nhà máy không có thiết bị lọc khí thải thì mỗi giờ lượng SO2 thoát vào không khí trung bình là bao nhiêu ? A. 1,582 tấn B. 1,836 tấn C. 7,700 tấn D. 37,973 tấn Câu 56 : Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng 6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2 . Cho biết cứ một phút (trời nắng) mỗi cm2 lá xanh nhận được 0,5cal năng lượng mặt trời nhưng chỉ có 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Hỏi 1 cây xanh có 10 lá, mỗi lá 10cm2 thì cần thời gian là bao nhiêu để tổng hợp được 0,18 gam glucozơ là ? A. 269,2 phút B. 134,6 phút C. 67,3 phút D. 262,9 phút Câu 57 : Đốt cháy hoàn toàn 56 lít khí tự nhiên (ở đktc) chứa (% thể tích) 89,6% CH4, 2,24% C2H6, 4% H2 và 4,16% N2. Cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ vào lượng dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng xođa (Na2CO3) thu được A. 249,3 gam B. 284,6 gam C. 312,1 gam D. 355,8 gam Câu 58 : Hàm lượng cho phép của H2S trong không khí là 0,1 ppm (một phần triệu, ở đây tính theo thể tích, tức trong 107 dm3 không khí, thể tích H2S không vượt quá hạn 1 dm3). Hỏi không khí ở vùng nào: A hay B, C, D vượt quá giới hạn cho phép? Biết rằng khi sục 10m3 không khí ở (đktc) ở mỗi vùng qua dd Pb(NO3)2 dư thu được lượng PbS như sau A. 10 mg PbS B. 20 mg PbS C. 5 mg PbS D.8 mg PbS
File đính kèm:
- cau_hoi_on_tap_tung_chuong_mon_hoa_hoc_lop_12_nang_cao.doc