Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học (Có đáp án)
Câu 48. Nguyên liệu dùng để tạo chất khử trong quá trình sản xuất gang là
A. quặng hematit. B. quặng manhetit.
C. sắt thép phế liệu. D. than cốc.
Câu 49. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. KCl. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. NaNO3.
Câu 50. Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là
A. sắt(II) nitrua. B. sắt(III) nitrua.
C. Sắt (III) nitrat. D. sắt(III) nitrit.
Câu 51. Công thức của mắt xích trong phân tử xenlulozơ là
A. C6H10O5. B. C6H12O6. C. C5H10O6. D. (C6H10O5)n.
Câu 52. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. AlCl3. B. CrCl3. C. Al2(SO4)3. D. Al2O3.
Câu 53. Thủy phân tripanmitin trong môi trường KOH thu được
A. axit axetic. B. kali panmitat. C. axit panmitic. D. natri panmitat.
Câu 54. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron. B. Sợi bông. C. Tơ visco. D. Tơ capron.
Câu 55. Trong tự nhiên, canxicacbonat tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ
và mai các loại ốc, sò, hến, mực. Công thức phân tử của canxi cacbonat là
A. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaSO4
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học (Có đáp án)
BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC (CÓ ĐÁP ÁN) 1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An 2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Lần 2) 3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT Cà Mau 4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình 5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình 6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Sở GDKH&CN Bạc Liêu (Lần 2) 7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Lần 1) 8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu (Lần 3) 9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 1) 10. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2) 11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1) 12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 1) 13. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định 14. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Lần 1) 15. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng 16. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Tiên Du số 1 (Lần 1) 17. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1) 18. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Trần Văn Bảo 19. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT TX Quảng Trị (Lần 1) 20. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT TX Quảng Trị (Lần 2) 21. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Yên Dũng số 2 (Lần 2) Trang 1/6 - Mã đề 101 SỞ GD & ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TNPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC ĐỀ THI CÓ 4 TRANG Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... Mã đề thi 101 - Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; 0 = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137. - Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu, có thể sử dụng lượng dư dung dịch chất nào sau đây? A. NaNO3. B. Ca(OH)2. C. CaCl2. D. Na3PO4. Câu 42. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu. Câu 43. Tổng số nguyên tử trong một phân tử glyxin là A. 9. B. 7. C. 10. D. 8. Câu 44. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Fe. B. Be. C. Ba. D. Rb. Câu 45. Số oxi hóa của crom trong Cr2O3 là A. +6. B. + 3. C. +2. D. -3 Câu 46. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HCl. B. H3PO4. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 47. Chất nào sau đây là ancol? A. C2H5OH. B. H2NCH2COOH. C. C2H5NH2. D. C2H5COOH. Câu 48. Nguyên liệu dùng để tạo chất khử trong quá trình sản xuất gang là A. quặng hematit. B. quặng manhetit. C. sắt thép phế liệu. D. than cốc. Câu 49. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. KCl. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. NaNO3. Câu 50. Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là A. sắt(II) nitrua. B. sắt(III) nitrua. C. Sắt (III) nitrat. D. sắt(III) nitrit. Câu 51. Công thức của mắt xích trong phân tử xenlulozơ là A. C6H10O5. B. C6H12O6. C. C5H10O6. D. (C6H10O5)n. Câu 52. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. AlCl3. B. CrCl3. C. Al2(SO4)3. D. Al2O3. Câu 53. Thủy phân tripanmitin trong môi trường KOH thu được A. axit axetic. B. kali panmitat. C. axit panmitic. D. natri panmitat. Câu 54. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ nitron. B. Sợi bông. C. Tơ visco. D. Tơ capron. Câu 55. Trong tự nhiên, canxicacbonat tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loại ốc, sò, hến, mực... Công thức phân tử của canxi cacbonat là A. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaSO4 Câu 56. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Nước đá khô là trạng thái rắn của chất nào sau đây A. CO2. B. H2O. C. N2. D. H2. Câu 57. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hoá glucozơ là A. 50%. B. 80%. C. 40%. D. 75%. Câu 58. Cho m gam axit glutamic phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 19,1 gam muối. Cho toàn bộ muối thu được tác dụng với lượng HCl vừa đủ, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,2 mol. B. 0,4 mol. C. 0,1 mol. D. 0,3 mol. Trang 2/6 - Mã đề 101 Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhôm clorua được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ. B. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng. C. Cô cạn dung dịch NaHCO3 ta thu được các tinh thể NaHCO3. D. Gang thép để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hoá. Câu 60. Trung hoà 0,9 gam 1 amin đơn chức X cần vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 có pH =1. Phát biểu không chính xác về X là A. Tên gọi X là etyl amin B. Dung dịch trong nước của X làm quỳ tím hóa xanh C. X tác dụng được với dung dịch FeCl3 cho kết tủa Fe(OH)3 D. X là chất khí Câu 61. Metyl acrylat có công thức là A. C2H3COOCH3. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOC2H3. D. CH3COOCH3. Câu 62. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeCl3 tạo ra kết tủa trắng? A. Cu B. AgNO3. C. NaOH. D. Cl2. Câu 63. Chất nào sau đây không phản ứng với du ... , mạch hở, đồng đẳng liên tiếp X, Y (MX < MY, số mol Y gấp 6 lần số mol X). Đốt cháy hoàn toàn 0,44 mol E cần dùng vừa đủ 25,872 lít O2, thu được CO2, 1,568 lít N2 và 19,26 gam H2O. Các khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 46,8. B. 49,6. C. 33,3. D. 14,6. Câu 72: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, MgO và Mg trong dung dịch chứa 9,22 mol HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 463,15 gam muối clorua và 29,12 lít (đktc) khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 69/13. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy xuất hiện kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 204,4 gam chất rắn M. Biết trong X, oxi chiếm 29,68% theo khối lượng. Phần trăm khối lượng MgO trong X là A. 27,0%. B. 32,52%. C. 24,0 %. D. 14,20 %. Câu 73: Cho 3,55 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch T chứa 7,64 gam hai chất tan. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch T thu được 9,30 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,03. B. 0,05. C. 0,04. D. 0,02. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa. (b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. (c) Sản phẩm trùng hợp của metyl metacrylat dùng sản xuất thủy tinh hữu cơ. (d) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước. (e) Trong mỗi mắt xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tự do. (f) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 75: Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít H2. Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Z có chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM. - Cho từ từ 200ml dung dịch Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra b mol CO2. - Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200ml dung dịch Z thấy thoát ra 1,2b mol CO2. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,24. C. 0,18. D. 0,15. Câu 76: Hỗn hợp M gồm chất béo X (tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1) và axit Y thuộc dãy đồng đẳng của axit linoleic. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp M thu được 3,65 mol CO2 (đktc) và 3,4 mol H2O. Mặt khác, đun nóng 85,5 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ thu được a gam muối và 6,9 gam glixerol. Giá trị của a gần nhất với A. 95. B. 92. C. 93. D. 94. Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư). (b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư). Trang 4/4 - Mã đề thi 135 (c) Cho a mol Ba vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl (dư). (e) Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 vào dung dịch chứa 2a mol KHSO4. (f) Cho dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa 3a mol H3PO4. Khi phản ứng các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa và dung dịch chỉ chứa một chất tan là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 78: Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 -70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH. B. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng. C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,42 mol O2 tạo ra 5,4 gam H2O. Nếu cho 0,15 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,08. B. 0,06. C. 0,12. D. 0,15. Câu 80: Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,775 mol O2 thu được CO2 và 0,63 mol H2O. Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 0,22 mol hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là A. 21,4% B. 17,5% C. 19,8% D. 27,9% ----------- HẾT ---------- Trang 1/5 - Mã đề thi 232 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 Mã đề thi: 232 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN 2, NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. (Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108) Câu 41: Chất nào sau đây là amin bậc ba? A. (CH3)3N B. CH3CH2NH2 C. C6H5NHCH3 D. CH3NHCH3 Câu 42: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Cu. B. Mg. C. Na. D. Al. Câu 43: Tripanmitin có công thức hóa học là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 44: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. FeSO4. Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước? A. Ba. B. Na. C. Ca. D. Be. Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,6 gam CH3COOC6H5 bằng dung dịch KOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m bằng A. 13,2. B. 9,8. C. 23,0. D. 15,4. Câu 47: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dd HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít khí X (đktc) và dd Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là A. N2. B. NO2. C. N2O. D. NO. Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại este? A. H2NCH2COOH. B. CH3COOCH3. C. C2H5OH. D. CH3COONa. Câu 49: Chất nào sau đây là tetrapeptit? A. Alanin. B. Gly-Gly-Gly. C. Ala-Gly-Ala-Val. D. Gly-Ala. Câu 50: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nitron. Câu 51: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tinh bột. B. Tơ nilon-6. C. Tơ visco. D. Polietilen. Câu 52: Cho 3,5 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 7,15. B. 7,51. C. 5,71. D. 5,17. Câu 53: Đường mía có thành phần chính là chất nào sau đây? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 54: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C17H33COONa. D. C15H31COONa. Trang 2/5 - Mã đề thi 232 Câu 55: Công thức cấu tạo của alanin là A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. H2N-CH2-COOH. Câu 56: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH? A. CH3COOCH3. B. CH3NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 57: Cho các chất: polietilen, xenlulozơ axetat, tinh bột, poli(metyl metacrylat), tơ nitron, policaproamit, nilon-6. Số polime tổng hợp là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 58: Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 59: Cho vinyl axetat tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được 14,7 gam muối và m gam chất hữu cơ X. Giá trị của m là A. 9,9. B. 4,4. C. 3,3. D. 6,6. Câu 60: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Benzen. B. Axit ε-aminocaproic. C. Axit axetic. D. Buta - 1,3 - đien. Câu 61: Có bao nhiêu nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Ala-Lys? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 62: Este A là hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 63: Cho m gam hỗn hợp kim loại Al, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lit H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 16,0 B. 4,7 C. 15,0 D. 2,0 Câu 64: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V bằng bao nhiêu? A. 11,20. B. 17,92. C. 22,40. D. 8,96. Câu 65: Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được là A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 64,8 gam. D. 54,0 gam. Câu 66: Thủy phân este CH3COOCH = CH2 trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH C. CH3COONa và CH2 = CH - OH. D. CH3COONa và CH3CHO . Câu 67: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Phenyl axetat. B. Etyl axetat. C. Propyl axetat. D. Vinyl axetat. Câu 68: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch NaOH tạo ra một muối và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 14,16 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 16,08. B. 24,10. C. 22,48. D. 30,16. Câu 69: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 6,38. B. 8,09. C. 10,43. D. 10,45. Câu 70: Cacbohiđrat nào sau đây tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (to)? A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 71: Nung 6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí thu được 10,8 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là Trang 3/5 - Mã đề thi 232 A. 300. B. 150. C. 400. D. 200. Câu 72: Cho các phản ứng hóa học sau : Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+. B. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu. C. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+. D. Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Cu2+. Câu 73: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch chứa muối A. Fe(NO3)3 và KNO3. B. Fe(NO3)2 và Al(NO3)3. C. Fe(NO3)3 và Al(NO3)3. D. Fe(NO3)3. Câu 74: Cho 0,2 mol chất X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với 0,3 mol dung dịch NaOH đun nóng, thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 21 gam. B. 17 gam. C. 12,5 gam. D. 21,8 gam. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của cá. (b) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. (c) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên. (e) Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột, thu được dung dịch màu xanh tím. (g) Có hai chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung dịch NaOH. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 76: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau: (1) X + 3NaOH ot C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O (2) Y + 2NaOH oCaO, t T + 2Na2CO3 (3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ot Z + (4) Z + NaOH ot E +... (5) E + NaOH oCaO, t T + Na2CO3 Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây? A. C12H14O4. B. C11H12O4. C. C11H10O4. D. C12H20O6. Câu 77: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo. (b) Protein được tạo nên từ chuỗi các polipeptit kết hợp lại với nhau. (c) Axit glutamic có tính chất lưỡng tính. (d) Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. (e) Có thể phân biệt Gly-Ala và Gly-Ala-Gly bằng phản ứng màu biure. (g) H2NCH2CONHCH2CH2CONHCH(CH3)COOH là một tripeptit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 78: Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết pi và 46 < MX < MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Mặt khác, cho 0,32 mol E làm mất màu tối đa 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Cho 20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F2 (khối lượng mol của muối F1 nhỏ hơn khối lượng mol của muối F2. Phần trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất với giá trị nào sau đây? Trang 4/5 - Mã đề thi 232 A. 71. B. 75. C. 73. D. 72. Câu 79: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là? A. 46,240. B. 43,115. C. 63,045. D. 57,330. Câu 80: Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối X gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 2). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2,235 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,535 mol CO2. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 34,80. B. 25,96. C. 27,36. D. 24,68. ----------------------------------------------- ----------- HẾT --------- Trang 5/5 - Mã đề thi 232 ĐÁP ÁN
File đính kèm:
- bo_de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_hoa_hoc_co_dap_an.pdf