Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí (Có đáp án)

Câu 1: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi

A. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.

B. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.

C. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.

D. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân Heli.

Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha là dựa vào

A. hiện tượng quang điện. B. hiện tượng điện hóa.

C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng tự cảm.

Câu 3: Chọn câu đúng. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường

A. có cả máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến.

B. không có máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến.

C. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.

D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến

Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí (Có đáp án) trang 1

Trang 1

Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí (Có đáp án) trang 2

Trang 2

Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí (Có đáp án) trang 3

Trang 3

Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí (Có đáp án) trang 4

Trang 4

Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí (Có đáp án) trang 5

Trang 5

Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí (Có đáp án) trang 6

Trang 6

Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí (Có đáp án) trang 7

Trang 7

Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí (Có đáp án) trang 8

Trang 8

Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí (Có đáp án) trang 9

Trang 9

Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí (Có đáp án) trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 73 trang viethung 06/01/2022 5140
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí (Có đáp án)

Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí (Có đáp án)
BỘ 13 ĐỀ THI THỬ 
TỐT NGHIỆP THPT 
NĂM 2021 
MÔN VẬT LÍ 
(CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Liên trường THPT 
Nghệ An 
2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Sở GD&ĐT 
Bắc Ninh 
3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Sở GD&ĐT 
Cà Mau 
4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Sở GDKH&CN 
Bạc Liêu (Lần 2) 
5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT 
Đồng Đậu (Lần 3) 
6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT 
Hàn Thuyên (Lần 2) 
7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT 
Hồng Lĩnh (Lần 1) 
8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT 
Lý Thái Tổ (Lần 1) 
9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT 
Nguyễn Trung Thiên (Lần 1) 
10. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT 
Quế Võ 1 (Lần 1) 
11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT 
Trần Phú (Lần 1) 
12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT 
TX Quảng Trị (Lần 1) 
13. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT 
TX Quảng Trị (Lần 2) 
 Trang 1/4 - Mã đề thi 201 
SỞ GD& ĐT NGHỆ AN 
LIÊN TRƯỜNG THPT 
(Đề thi có 04 trang) 
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Mã đề thi: 201 
Họ và tên thí sinh:................................................................ SBD: .................................. 
Câu 1: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi 
 A. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. 
 B. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. 
 C. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. 
 D. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân Heli. 
Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha là dựa vào 
 A. hiện tượng quang điện. B. hiện tượng điện hóa. 
 C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng tự cảm. 
Câu 3: Chọn câu đúng. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường 
 A. có cả máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến. 
 B. không có máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến. 
 C. chỉ có máy thu sóng vô tuyến. 
 D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. 
Câu 4: Mạng điện dân dụng Việt Nam có chu kì là 
 A. 2s. B. 0,5s. C. 5s. D. 0,02s. 
Câu 5: Trong nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta dùng một bộ 
phận để “trộn” sóng âm tần với sóng mang. Việc làm này gọi là 
 A. giao thoa sóng điện từ. B. biến điệu sóng điện từ. 
 C. cộng hưởng sóng điện từ. D. tách sóng sóng điện từ. 
Câu 6: Đặt điện tích điểm có điện tích q tại nơi có cường độ điện trường .E Lực điện tác dụng lên điện 
tích điểm là 
 A. .F kqE B. .F kqE C. .F qE D. .F qE 
Câu 7: Âm sắc là 
 A. đặc trưng vật lí của âm liên quan mật thiết vào đồ thị âm. 
 B. đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm. 
 C. đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc trực tiếp và tần số âm. 
 D. đặc trưng sinh lí có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm. 
Câu 8: Dao động của con lắc đồng hồ là 
 A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. 
 C. dao động duy trì. D. dao động điều hoà. 
Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hoà với biên độ là 10 cm.A Chọn 
mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng dao động của con lắc là 
 A. 10 J. B. 0,5 J. C. 5000 J. D. 1000 J. 
Câu 10: Khi bị nung nóng đến 30000C thì thanh Vonfram phát ra các bức xạ 
 A. tử ngoại, hồng ngoại và tia X. 
 B. hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. 
 C. ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại và tia X. 
 D. hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia X. 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 201 
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình 5cos 4 cm.
4
x t
 Pha ban đầu của dao 
động là 
 A. rad.
4
 B. rad.
4
 C. 5 rad. D. rad. 
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 80 cm, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng 
trường 29,8 m/s .g Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động là 21 cm/s. Biên độ góc của 
dao động gần nhất với giá trị nào sau đây ? 
 A. 50. B. 60. C. 40. D. 70. 
Câu 13: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f, truyền trong chân không với tốc độ c và bước sóng λ. Hệ thức 
nào sau đây đúng ? 
 A. .f c B. .
c
f

 C. .
2
c
f

 D. 
2
.
c
f

Câu 14: Đặt điện áp 0cos - 
6
u U t

 vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì dòng điện trong 
mạch là 
0cosi I t . Trong đó U0 , I0 , ω là các hằng số dương. Cảm kháng và dung kháng của đoạn 
mạch này lần lượt là ZL và ZC thì 
 A. ZL ZC. 
Câu 15: Hạt tải điện trong chất điện phân là 
 A. các ion. B. êlctrôn tự do. 
 C. lỗ trống. D. ion và êlectrôn tự do. 
Câu 16: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 
thay đổi được. Khi tăng tần số lên 2 lần thì cảm kháng 
 A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. 
 C. tăng 2 lần. D. Không đổi. 
Câu 17: Chiếu một chùm tia sáng hẹp, đơn sắc đến mặt bên của một lăng kính thì sau khi qua lăng kính, 
tia sáng 
 A. chỉ bị tán sắc và không bị lệch phương truyền. 
 B. không bị tán sắc và không bị lệch phương truyền. 
 C. không bị tán sắc, chỉ bị lệch phương truyền. 
 D. vừa bị tán sắc, vừa bị lệch phương truyền. 
Câu 18: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0. Hằng số Plăng là h. Công thoát êlectron của kim loại 
này là 
 A. 
0
.
h
A

 B. 0.A h C. 
0
.
c
A h

 D. 0 .A h
c

Câu 19: Trong dao động điện từ của mạch LC lí tưởng, gọi u là điện áp giữa bản A và bản B của tụ điện 
thì điện tích của bản B biến thiên điều hoà cùng tần số và 
 A. sớm pha 
2
 so với u. B. chậm pha 
2
 so với u. 
 C. cùng pha so với u. D. ngược pha so với u. 
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1 m, dao động điều hoà ở nơi có gia  ... 
thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 4 cm. Xét hai điểm M, N trên mặt chất lỏng nằm trên 
cùng một elip nhận A, B làm tiêu điểm, trong đó M là một đỉnh của elip thuộc bán trục bé (có độ dài bằng 12 
cm); N là giao điểm của elip với đường thẳng vuông góc với AB tại B (M, N nằm cùng phía so với AB). Trên 
elip, trong khoảng từ M đến N, số phần tử dao động với biên độ cực đại và cùng pha với M là 
A. 6 B. 4. C. 5. D. 3. 
----------- HẾT ---------- 
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. 
Họ và tên học sinh:..Lớp:.Số báo danh:. 
Chữ ký của CBCT:. 
mamon made cautron dapan
THI THU 101 1 A
THI THU 101 2 C
THI THU 101 3 B
THI THU 101 4 C
THI THU 101 5 ABD
THI THU 101 6 D
THI THU 101 7 C
THI THU 101 8 C
THI THU 101 9 D
THI THU 101 10 B
THI THU 101 11 B
THI THU 101 12 D
THI THU 101 13 A
THI THU 101 14 C
THI THU 101 15 C
THI THU 101 16 B
THI THU 101 17 A
THI THU 101 18 C
THI THU 101 19 A
THI THU 101 20 B
THI THU 101 21 B
THI THU 101 22 B
THI THU 101 23 C
THI THU 101 24 A
THI THU 101 25 D
THI THU 101 26 D
THI THU 101 27 A
THI THU 101 28 D
THI THU 101 29 C
THI THU 101 30 B
THI THU 101 31 A
THI THU 101 32 D
THI THU 101 33 B
THI THU 101 34 A
THI THU 101 35 D
THI THU 101 36 A
THI THU 101 37 A
THI THU 101 38 D
THI THU 101 39 C
THI THU 101 40 D
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 
LẦN 1 - NĂM 2021 MÔN: VẬT LÍ
Trang 1/4 – Mã đề thi 203 
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ 
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 4 trang) 
 KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II NĂM 2021 
 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 Môn thi thành phần: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ, tên thí sinh: . 
Số báo danh: .. 
Câu 1: Khi chùm êlectron tốc độ rất lớn đập vật rắn thì vật đó phát ra bức xạ sóng điện từ nào sau 
đây? 
 A. Tia . B. Tia hồng ngoại. C. Tia X. D. Tia tử ngoại. 
Câu 2: Trong các hạt nhân: 4 7 52 2352 3 24 92He, Li, Cr, U 
thì hạt nhân có mức độ bền vững lớn nhất là 
 A. 73 Li. B. 
235
92 U. C. 
52
24 Cr. D. 
4
2 He. 
Câu 3: Một ống dây có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian t, cường độ dòng điện trong mạch 
biến thiên một lượng i thì trong mạch xuất hiện suất điện động tự cảm 
 A. tc
t
e L .
i
=
 B. tc
t
e L .
i
= −
 C. tc
i
e L .
t
=
 D. tc
i
e L .
t
= −
Câu 4: Đối với cảm giác âm của con người, một sóng âm có tần số 35 Hz là 
 A. âm nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm. 
Câu 5: Trên mặt nước có 2 nguồn dao động theo phương thẳng đứng, cùng tần số và cùng pha. 
Bước sóng là . Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới bằng: 
 A. 2 1d d k
2
− =

 (k = 0, 1, 2 ...). B. 2 1
1
d d (k )
2 2
− = +

 (k = 0, 1, 2 ...). 
 C. 2 1
1
d d (k )
2
− = +  (k = 0, 1, 2 ...). D. 2 1d d k− =  (k = 0, 1, 2 ...). 
Câu 6: Gọi năng lượng nghỉ và năng lượng toàn phần của một hạt là E0 và E. Động năng của hạt là 
 A. 0
1
(E E ).
2
+ B. E + E0. C. 0
1
(E E ).
2
− D. E − E0. 
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa, cơ năng dao động của vật tỉ lệ với 
 A. biên độ dao động. B. bình phương li độ dao động. 
 C. bình phương biên độ dao động. D. li độ dao động. 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về thuyết lượng tử là sai? 
 A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. 
 B. Với chùm ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều giống nhau. 
 C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. 
 D. Trong các môi trường, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. 
Câu 9: Một điện tích q di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện thực hiện công AMN. 
Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là 
 A. MNMN 2
A
U .
q
= B. UMN = q2AMN. C. MNMN
A
U .
q
= D. UMN = qAMN. 
Câu 10: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động 
điều hòa: 
 A. cùng tần số, cùng pha với hai dao động đó. 
 B. cùng tần số, cùng biên độ với hai dao động đó. 
 C. cùng phương, cùng biên độ với hai dao động đó. 
 D. cùng phương, cùng tần số với hai dao động đó. 
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về quang phổ vạch là đúng? 
 A. Quang phổ vạch gồm một dãi màu biến thiên liên tục từ đó đến tím. 
Mã đề thi: 203 
Trang 2/4 – Mã đề thi 203 
 B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố đó. 
 C. Các nguyên tố hóa học cho quang phổ vạch giống nhau nếu ở cùng nhiệt độ. 
 D. Quang phổ vạch không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 
Câu 12: Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm 
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là 
 A. L.
R

 B. 
2 2
R
.
R ( L)+ 
 C. 
2 2
L
.
R ( L)

+ 
 D. R .
L
Câu 13: Một người mắt không có tật có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ quan sát vật nhỏ qua kính 
lúp có tiêu cự f. Số bội giác khi ngắm chừng vô cực là 
 A. G
Đ
.
f
 = B. G
f
f
Đ
. =
+
 C. G .
f
Đ
 = D. G
Đ f
Đ
. =
+
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biên độ dao động 
của con lắc là 
 A. 00 2S .l
= B. S0 = α0l. C. S0 = α0l2. D. 00S .
l
= 
Câu 15: Điện từ trường gồm hai thành phần là: 
 A. từ trường biến thiên và điện trường biến thiên. 
 B. điện trường biến thiên và điện tích. 
 C. từ trường biến thiên và dòng điện. 
 D. dòng điện và điện tích. 
Câu 16: Đặt điện áp u = U 2 cos(t) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn 
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điện áp tức thời hai đầu điện trở là uR, hai đầu 
cuộn cảm thuần là uL và hai đầu tụ điện là uC. Mối liên hệ nào sau đây là đúng? 
 A. 2 2
R L Cu u (u u ) .= + + B. 
2 2
R L Cu u (u u ) .= + − 
 C. u = uR + uL + uC. D. u = uR + uL − uC. 
Câu 17: Hiện tượng truyền sai lệch với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện tượng 
 A. tán sắc ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. 
 C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. 
Câu 18: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức i I 2 cos( t ).=  + 
Cường độ dòng điện hiệu dụng là 
 A. . B. I 2. C. I. D. . 
Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là 
 A. phần tạo ra từ thông biến thiên. B. phần tạo ra suất điện động hình sin. 
 C. bộ phận luôn quay. D. bộ phận luôn đứng yên. 
Câu 20: Một sợi dây có chiều dài l tạo ra sóng dừng với một đầu cố định và một đầu tự do. Bước 
sóng là . Hệ thức nào sau đây là đúng? 
 A. k
2
l =

 (k = 1, 2, 3 ...). B. k
4
l =

 (k = 1, 2, 3 ...). 
 C. (2k 1)
2
l = +

 (k = 0, 1, 2 ...). D. (2k 1)
4
l = +

 (k = 0, 1, 2 ...). 
Câu 21: Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là 
 A. hàm bậc nhất của vận tốc. B. hàm sin của thời gian. 
 C. hàm bậc nhất của thời gian. D. hàm sin của vận tốc. 
Câu 22: Chiếu chùm bức xạ kích thích có bước sóng kt vào một chất lỏng thì nó phát ra ánh sáng 
huỳnh quang có bước sóng hq. Hệ thức nào sau đây là đúng? 
 A. hq kt. B. hq kt. D. hq 
kt. 
Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân A + B → C + D. Gọi WA, WB, WC, WD lần lượt là động 
năng của các hạt nhân A, B, C, D. Nếu phản ứng này tỏa năng lượng thì M
Trang 3/4 – Mã đề thi 203 
 A. WA + WB WC + WD. B. WA + WB < WC + WD. 
 C. WA + WB WC + WD. D. WA + WB > WC + WD. 
Câu 24: Hình vẽ bên biểu diễn một sóng ngang cơ học lan truyền trên phương thẳng đứng từ trên 
xuống. Tại thời điểm t như hình vẽ, điểm M dao động theo phương: 
 A. nằm ngang hướng qua trái. B. thẳng đứng hướng lên. 
 C. nằm ngang hướng qua phải. D. thẳng đứng hướng xuống. 
Câu 25: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh đơn giản, mạch phát sóng điện từ cao tần không phát 
sóng điện từ có tần số nào sau đây? 
 A. 800 Hz. B. 8 MHz. C. 80 MHz. D. 800 kHz. 
Câu 26: Mùa hè ánh sáng mặt trời chứa nhiều tia cực tím UVB làm đen da. Tia cực tím UVB thực 
chất là sóng điện từ có bước sóng từ 280 nm đến 315 nm trong chân không. Vậy tia cực tím là 
 A. ánh sáng hỗn hợp màu tím. B. tia hồng ngoại. 
 C. ánh sáng đơn sắc màu tím. D. tia tử ngoại. 
Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 300 vòng dây và cuộn thứ cấp có 500 vòng 
dây. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V thì điện áp hiệu 
dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 
 A. 90 V. B. 54 V. C. 250 V. D. 416,7 V. 
Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là 5,3.10−11m. Ở trạng thái kích thích của nguyên tử, 
electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì bán kính quỹ đạo là 
 A. 84,8.10−11 m. B. 47,7.10−11 m. C. 15,9.10−11 m. D. 21,2.10−11 m. 
Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 0,5 Ω cung cấp điện cho 
mạch ngoài là điện trở R = 2 Ω. Bỏ qua điện trở các dây nối. Hiệu suất của nguồn điện là 
 A. 75%. B. 25%. C. 33,3%. D. 80%. 
Câu 30: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 3 cm, 
A2 = 5 cm và lệch pha nhau .
3
 Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 
 A. 4,36 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. 5,83 cm. 
Câu 31: Hai nguồn A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với 
phương trình uA = uB = Acos(60 t) cm. Trên mặt chất lỏng, vẽ tia Ax vuông góc với AB. Trên Ax, 
điểm M dao động với biên độ cực tiểu và điểm N dao động với biên độ cực đại. Biết AM = 9 cm, 
AN = 16 cm và trên đoạn MN còn có thêm 2 điểm khác dao động với biên độ cực đại. Tốc độ 
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 
 A. 24 cm/s. B. 1,2 m/s. C. 60 cm/s. D. 45 cm/s. 
Câu 32: Một con lắc lò xo có m = 200g, k = 20 N/m nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt 
phẳng ngang là  = 0,1. Lấy g = 10m/s2. Kích thích vật dao động và để duy trì dao động điều hoà 
của vật với biên độ 10 cm và tần số bằng tần số dao động riêng của hệ thì phải cung cấp một năng 
lượng có công suất P. Giá trị P là 
 A. 0,102 W. B. 0,127 W. C. 0,025 W. D. 0,013 W. 
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số f thay đổi vào hai đầu một tụ 
điện. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1,8 A. Khi f = 100 Hz thì cường 
độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 
 A. 3 A. B. 1,5 A. C. 2,16 A. D. 1,08 A. 
Câu 34: Hạt nhân 23492 U đứng yên phóng xạ α tạo thành đồng vị 
230
90Th. Phản ứng tỏa năng lượng 
13,96 MeV và kèm theo bức xạ . Tia  có năng lượng 0,69 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính 
theo đơn vị u bằng số khối của chúng khi tính động năng và bỏ qua động lượng của tia . Động 
năng của hạt α là 
 A. 14,40 MeV. B. 12,98 MeV. C. 13,72 MeV. D. 13,04 MeV. 
Câu 35: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc 
1 và 2 có bước sóng lần lượt là 480 nm và 640 nm. Điểm M gần vân trung tâm nhất tại đó vân 
sáng của bức xạ này trùng với vân tối của bức xạ kia. Điểm N gần M nhất, nằm cùng phía với M so 
Trang 4/4 – Mã đề thi 203 
với vân trung tâm tại đó vân sáng của bức xạ này trùng với vân tối của bức xạ kia. Khi nguồn chỉ 
phát bức xạ 1 thì tại N là 
 A. một vân tối. B. vân sáng bậc 8. C. vân sáng bậc 6. D. vân sáng bậc 4. 
Câu 36: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do có tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực 
đại trên một bản tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích 
trên một bản tụ điện có độ lớn 
 A. 4.10−10 C. B. 2.10−10 C. C. 8.10−10 C. D. 6.10−10 C. 
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos( t)=  (U không đổi,  thay đổi 
được) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 60  và cuộn dây thuần 
cảm có độ tự cảm L. Gọi hệ số công suất của mạch là k. Hình bên là đồ thị 
biểu diễn sự phụ thuộc của 
2
1
k
 theo 2. Giá trị L là 
 A. 0,40 H. B. 0,63 H. 
 C. 0,57 H. D. 0,50 H. 
Câu 38: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn được treo vào hai điểm gần nhau cùng độ cao, cho 
hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Gọi T1, S01 và T2, S02 lần lượt là chu 
kì dao động, biên độ dao động của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết T2 = 3T1, S01 = 2S02. Tại 
thời điểm con lắc thứ hai có động năng gấp 3 lần thế năng thì nó có tốc độ v2, con lắc thứ nhất có 
tốc độ v1 và hai dây treo song song với nhau. Tỉ số 1
2
v
v
 là 
 A. 1,73. B. 3,46. C. 4,61. D. 6,93. 
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 160 V, tần số 50 Hz vào hai điểm A, B của 
mạch điện như hình vẽ: điện trở thuần R; cuộn dây có độ tự cảm 
6
L H,
5
=
 điện 
trở r và tụ điện có điện dung C. Các điện áp hiệu dụng UAM = 100 V, UAN = 160 
V; độ lệch pha giữa các điện áp uMN với uAM và uAN với uAB có độ lớn bằng nhau. Nối tắt cuộn dây 
thì công suất tiêu thụ của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 45 W. B. 60 W. C. 75 W. D. 90 W. 
Câu 40: Sợi dây OA = 36 cm đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố 
định và chu kì là T. Hình vẽ bên biễn diễn hình dạng sợi dây tại hai thời 
điểm t1 và thời điểm 2 1
7T
t t .
12
= + Khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng 
sóng gần nhau nhất là dmax. Giá trị dmax là 
 A. 17,63 cm. B. 17,13 cm. 
 C. 13,47 cm. D. 13,63 cm. 
-----------------HẾT--------------------- 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: . 
Chữ ký của giám thị: . 
L,r C
B
N
R
M
A
u(cm)
O
A
2
4
6
-2
-4
-6
x
O 15
1
2
30 45 60
3
4
2
1
k
2 (10 rad s )
3 2 -2
Trang 5/4 – Mã đề thi 203 
Mã đề thi: 203 
1C 2C 3D 4A 5D 6D 7C 8D 9C 10D 
11B 12B 13C 14B 15A 16C 17C 18C 19A 20D 
21B 22C 23B 24C 25A 26D 27C 28A 29D 30B 
31A 32B 33A 34D 35C 36C 37A 38D 39A 40A 
Mã đề thi: 205 
1D 2C 3D 4C 5D 6B 7B 8C 9B 10A 
11C 12C 13C 14A 15D 16C 17C 18D 19A 20D 
21B 22C 23B 24C 25A 26D 27C 28A 29D 30B 
31A 32B 33A 34D 35C 36C 37A 38D 39A 40A 
Mã đề thi: 206 
1B 2B 3C 4B 5A 6C 7C 8C 9D 10A 
11C 12C 13D 14A 15D 16D 17C 18D 19C 10D 
21B 22C 23B 24C 25A 26D 27C 28A 29D 30B 
31A 32B 33A 34D 35C 36C 37A 38D 39A 40A 
Mã đề thi: 209 
1C 2C 3C 4A 5D 6C 7C 8D 9A 10D 
11D 12C 13D 14C 15D 16B 17B 18C 19B 20A 
21B 22C 23B 24C 25A 26D 27C 28A 29D 30B 
31A 32B 33A 34D 35C 36C 37A 38D 39A 40A 
Trang 6/4 – Mã đề thi 203 

File đính kèm:

  • pdfbo_13_de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_vat_li_co_dap.pdf