Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá

Câu 1: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là

A. Giành hàng hóa tối đa về mình

B. Giành hợp đồng tiêu thụ hàng hóa

C. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác

D. Giành thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu 2: Thế nào là cạnh tranh trong nội bộ ngành?

A. Là sự ganh đua về kinh tế giữa các doanh nghiệp trong cùng một ngành hàng .

B. Là sự ganh đua về kinh tế trong các ngành sản xuất khác nhau.

C. Là sự ganh đua về kinh tế của các tập đoàn kinh tế lớn.

D. Là sự ganh đua về kinh tế của các đơn vị sản xuất trong nước.

 

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá trang 1

Trang 1

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá trang 2

Trang 2

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá trang 3

Trang 3

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá trang 4

Trang 4

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá trang 5

Trang 5

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá trang 6

Trang 6

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá trang 7

Trang 7

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá trang 8

Trang 8

docx 8 trang viethung 03/01/2022 6460
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
Trần Tú Minh
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD LỚP 11 BÀI 4:
CẠNH TRANH TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HOÁ
Câu 1:  Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là
A. Giành hàng hóa tối đa về mình
B. Giành hợp đồng tiêu thụ hàng hóa
C. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
D. Giành thị trường tiêu thụ rộng lớn
Câu 2:  Thế nào là cạnh tranh trong nội bộ ngành?
A. Là sự ganh đua về kinh tế giữa các doanh nghiệp trong cùng một ngành hàng .
B. Là sự ganh đua về kinh tế trong các ngành sản xuất khác nhau.
C. Là sự ganh đua về kinh tế của các tập đoàn kinh tế lớn.
D. Là sự ganh đua về kinh tế của các đơn vị sản xuất trong nước.
Câu 3:  Do quán của mình vắng khách, trong khi quán của chị S khách vào ra tấp nập nên chị K đã nhờ M thuê N và G dàn dựng clip sai sự thật về việc bán hàng của S và đưa lên facebook. U chia sẻ bài viết của K cho F. Việc kinh doanh của chị S đổ bể hoàn toàn do nhiều người phản đối chị S. Trong trường hợp này, hành vi của những ai là cạnh tranh không lành mạnh?
A. Chị K và M.	B. Chị K, N và G.
C. Chị K, M,N, G và U.	D. Chị K, N, G và những người phản đối chị
Câu 4:  Mạng di động A khuyến mãi giảm 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng B và C cũng đưa ra chương trình khuyến mãi tương tự . Hiện tượng này phản ánh quy luật nào dưới đây của thị trường?
A. Quy luật cạnh tranh	B. Quy luật cung cầu
C. Quy luật lưu thông tiền tệ	D. Quy luật giá trị
Câu 5:  Hành vi gièm pha doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp đưa ra thông tin không trung thực thuộc loại cạnh tranh nào dưới đây?
A. Cạnh tranh tự do	B. Cạnh tranh lành mạnh
C. Cạnh tranh không lành mạnh	D. Cạnh tranh không trung thực
Câu 6:  Nội dung cốt lõi của cạnh tranh được thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?
A. Cả a, b, c đều đúng.	B. Tính chất của cạnh tranh.
C. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.	D. Mục đích của cạnh tranh.
Câu 7:  Nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu nhiều lợi nhuận là
A. mục đích của cạnh tranh	B. nguyên tắc của cạnh tranh
C. ý nghĩa của cạnh tranh.	D. nội dung của cạnh tranh.
Câu 8:  Để giành giật khách hàng và lợi nhuận, một số người không từ những thủ đoạn phi pháp bất lương là thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Mục đích của cạnh tranh.	B. Nguyên nhân của cạnh tranh
C. Mặt hạn chế của cạnh tranh	D. Mặt tích cực của cạnh tranh.
Câu 9:  Do sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập. tự do sản xuất, kinh doanh là một trong những
A. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.	B. tính chất của cạnh tranh
C. nguyên nhân của sự giàu nghèo	D. nguyên nhân của sự ra đời hàng hoá.
Câu 10:  Khái niệm cạnh tranh xuất hiện từ
A. khi xã hội loài người xuất hiện.
B. khi sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất hiện.
C. khi con người biết lao động.
D. khi ngôn ngữ xuất hiện.
Câu 11:  Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh
A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập
B. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu có điều kiện sản xuất khác nhau.
C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu có lợi ích khác nhau.
D. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu có điều kiện sản xuất giống nhau.
Câu 12:  Canh tranh không lành mạnh có dấu hiệu nào dưới đây?
A. Vi phạm văn hóa và vi phạm pháp luật
B. Vi phạm truyền thống và văn hóa dân tộc
C. Vi phạm truyền thống văn hóa bà quy định của Nhà nước
D. Vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức
Câu 13:  Cạnh tranh sẽ khai thác tối đa mọi nguồn lực vào đầu tư xây dựng phát triển kinh tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, thực hiện chủ động hội nhập kinh tế quôc tế là
A. mặt hạn chế của cạnh tranh	B. nội dung của cạnh tranh.
C. mặt tiêu cực của cạnh tranh.	D. mặt tích Cực của cạnh tranh
Câu 14: Cạnh tranh kinh tế ra đời trong
A. nền sản xuất tự nhiên	B. nền sản xuất tự cấp tự túc
C. mọi thời đại kinh tế.	D. nền sản xuất hàng hoá.
Câu 15:  Hành vi gièm pha doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp đưa ra thông tin không trung thực thuộc loại cạnh tranh nào dưới đây?
A. Cạnh tranh lành mạnh	B. Cạnh tranh tự do
C. Cạnh tranh không lành mạnh	D. Cạnh tranh không trung thực
Câu 16:  Loại cạnh tranh nào dưới đây là động lực của nền kinh tế?
A. Cạnh tranh trong nội bộ ngành	B. Cạnh tranh lành mạnh
C. Cạnh tranh giữa các ngành	D. Cạnh tranh giữa người bán và người mua
Câu 17:  Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế, góp phân chủ động hội nhập kinh tế quốc tế là biểu hiện của nội dung nào dưới đây?
A. Mặt hạn chế của cạnh tranh.	B. Mặt tích cực của cạnh tranh.
C. Mục đích của cạnh tranh	D. Nguyên nhân của cạnh tranh.
Câu 18:  Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Bảo vệ môi trường tự nhiên.	B. Đa dạng hóa các quan hệ kinh tế.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.	D. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 19:  Vì quán cà phê của mình khách ít trong khi quán đối điện của nhà anh H khách lại rất đông nên anh K đã thuê kẻ xấu ngày nào cũng quậy phá quán của anh H. Nếu là người thân của K, em sẽ khuyên K xử sự như thế nào cho phù hợp với pháp luật và cạnh tranh lành mạnh:
A. Thờ ơ coi như không biết gì vì đó là chủ ý của anh K
B. Đồng ý với cách làm của anh K vì như thế quán anh K mới có khách.
C. Khuyên K nên bỏ việc này mà chú ý đến chất lượng, thái độ phục vụ.
D. Khuyên K chỉ nên nhờ người nói xấu quán của anh H.
Câu 20:  Bên cạnh những thuận lợi thì hộp nhập kinh tế quốc tế cũng đem lại những khó khăn thách thức cho các doanh nghiệp, đó là
A. Cạnh tranh ngày càng nhiều	B. Cạnh tranh sẽ ngày càng khốc liệt
C. Tăng cường quá trình hợp tác	D. Nâng cao năng lực cạnh tranh
Câu 21:  Nội dung nào sau đây được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Làm cho môi trường bị suy thoái.	B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.	D. Kích thích sức sản xuất.
Câu 22:  Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh
A. Không lành mạnh	B. Tự do
C. Không bình đẳng	D. Không đẹp
Câu 23:  Khi phát hiện một cửa hàng chuyên tiêu thụ hàng giả, em sẽ làm theo phương án nào dưới đây?
A. Vẫn mua hàng hóa ở đó vì giá rẻ hơn nơi khác
B. Báo cho cơ quan chức năng biết
C. Không đến cửa hàng đó mua hàng nữa
D. Tự tìm hiểu về nguồn gốc số hàng giả đó
Câu 24:  Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất phát từ
A. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội	B. Sự gia tăng sản xuất hàng hóa
C. Sự thay đổi cung-cầu	D. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu
Câu 25:  Thế nào là sự cạnh tranh giữa các ngành?
A. Là sự ganh đua về kinh tế của các đơn vị sản xuất trong nước.
B. Là sự ganh đua về kinh tế của các tập đoàn kinh tế lớn.
C. Là sự ganh đua về kinh tế trong các ngành sản xuất khác nhau.
D. Là sự ganh đua về kinh tế giữa các doanh nghiệp trong cùng một ngành hàng .
Câu 26:  Cạnh tranh là gì?
A. Là sự giành giật, lấn chiếm của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá
B. Là sự giành lấy điều kiện thuận lợi của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá
C. Là sự đấu tranh, giành giật của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá
D. Là sự ganh đua, đấu tranh của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá
Câu 27:  Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh?
A. Áp dụng khoa học - kĩ thuật tiên tiến trong sản xuất.
B. Hạ giá thành sản phẩm.
C. Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao
D. Khuyến mãi để thu hút khách hàng
Câu 28:  Hành vi giành giật khách hàng đầu cơ tích trữ gây rối loạn kinh tế chính là mặt hạn chế của:
A. lưu thông hàng hoá.	B. cạnh tranh.
C. sản xuất hàng hoá.	D. thị trường.
Câu 29:  Vì quán cà phê của mình khách ít trong khi quán đối diện của nhà anh H khách lại rât đông nên anh K đã thuê kẻ xấu ngày nào cũng quậy phá quán của anh H. Vậy, gia đình G đã
A. chiêu thức trong kinh doanh	B. cạnh tranh lành mạnh.
C. cạnh tranh không lành mạnh	D. cạnh tranh tiêu cực.
Câu 30:  Công ty K kinh doanh hàng giả, hàng kém chất lượng làm ảnh hưởng tới đời sống nhân dân là biểu hiện của nội dung nào dưới đây của cạnh tranh?
A. Nguyên nhân của cạnh tranh	B. Mục đích của cạnh tranh.
C. Mặt tích cực của cạnh tranh	D. Mặt hạn chế của cạnh tranh.
Câu 31:  Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành
B. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
C. Khai thác tối đa mọi quyền lực của đất nước
D. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
Câu 32:  Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh?
A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
B. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái
C. Gây rối loạn thị trường
D. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng
Câu 33:  Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dưới đây của cạnh tranh?
A. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất
B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng
D. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường
Câu 34:  Người sản xuất, kinh doanh cố giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi ro, bất lợi trong sản xuất và lưu thông hàng hoá, dịch vụ là một trong những
A. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh	B. tính chất của cạnh tranh.
C. nguyên nhân của sự giàu nghèo.	D. nguyên nhân của sự ra đời hàng hoá.
Câu 35:  Ý kiến nào dưới đây không đúng khi bàn về cạnh tranh?
A. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản
B. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản
C. Cạnh tranh có hai mặt: mặt tích cực và mặt hạn chế
D. Cạnh tranh là quy luật kinh tế khách quan
Câu 36:  Những người sản xuất kinh doanh đua nhau cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động là thể hiện mặt tích cực nào dưới đây của cạnh tranh?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên
B. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa
C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 37:  Do hệ thông máy móc cũ, năng suất thấp nên gia đình H đã đầu tư mua hệ thống máy móc mới, năng suất tăng gấp đôi, nhờ vậy giá thành sản phẩm cũng hạ xuống, bán được nhiều hơn trên thị trường. Vậy, gia đình G đã
A. cạnh tranh không lành mạnh	B. cạnh tranh lành mạnh.
C. chiêu thức trong kinh doanh	D. cạnh tranh tiêu cực.
Câu 38:  Khi Việt Nam là thành viên của WTO thì mức độ tính chất của loại cạnh tranh nào diễn ra quyết liệt?
A. Cạnh tranh trong mua bán.	B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
C. Cạnh tranh giữa các ngành.	D. Cạnh tranh trong nước và ngoài nước.
Câu 39:  Sự ganh đua, đầu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hoá nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm
A. tranh giành.	B. đấu tranh	C. cạnh tranh	D. lợi tức
Câu 40:  Công ty kinh doanh xăng dầu M đầu cơ tích trữ làm cho giá cả xăng dầu trên thị trường tăng cao hơn so với thực tế. Việc làm của Công ty xăng dầu M đã
A. nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế
B. vi phạm pháp luật làm ảnh hưởng tới đời sống nhân dân.
C. kích thích phát triển lực lượng sản xuất và nâng cao năng suất lao động.
D. tạo ra động lực cho quá trình sản xuất và lưu thông hàng hoá.
Câu 41:  Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?
A. Do Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển
B. Do nền kinh tế thị trường phát triển
C. Do quan hệ cung-cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh
D. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh
Câu 42:  Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của
A. Thi đua	B. Sản xuất	C. Cạnh tranh	D. Kinh doanh
Câu 43:  Tính chất của cạnh tranh là gì?
A. Giành quyền lợi về mình	B. Thu được nhiều lợi nhuận
C. Giành giật khách hàng	D. Ganh đua, đấu tranh
Câu 44:  Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá là nhằm giành lấy:
A. lợi nhuận	B. ưu thế về khoa học và công nghệ
C. thị trường tiêu thụ.	D. nguồn nhiên liệu.
Câu 45:  Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh
A. Không đẹp	B. Không lành mạnh	C. Tự do	D. Không bình đẳng
Câu 46:  Việc giành lợi nhuận về mình nhiêu hơn người khác là nội dung của
A. tính chất của cạnh tranh	B. mục đích của cạnh tranh.
C. quy luật của cạnh tranh.	D. chủ thể của cạnh tranh.
Câu 47:  Phương án nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Đầu cơ tích lũy gây rối loạn thị trường	B. Tiền giấy khan hiếm trên thị trường
C. Gây ra hiện tượng lạm phát	D. Làm cho cung lớn hơn cầu
Câu 48:  Điền vào chỗ trống:
Cạnh tranh là... sự đấu tranh về kinh tế giữa các... nhằm giành những điều kiện thuận lợi trong sản xuất hàng hóa tiêu thụ hàng hoá và dịch vụ để thu được nhiều lợi ích nhất cho mình.
A. Sự ganh đua, chủ thể kinh tế	B. Sự tranh giành, chủ thể kinh tế
C. Sự ganh dua, nhà sản xuất	D. Sự tranh giành, nhờ sản xuất
Câu 49:  Đối với quá trình sản xuất và lưu thông hàng hoá, cạnh tranh lành mạnh được xem là
A. nhân tố cơ bản.	B. động lực kinh tế	C. hiện tượng tất yếu.	D. cơ sở quan trọng.
Câu 50:  Trong các việc làm sau, việc làm nào được pháp luật cho phép trong cạnh tranh?
A. Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao.
B. Khai báo không đúng mặt hàng kinh doanh.
C. Bỏ nhiều vốn để đầu tư sản xuất.
D. Bỏ qua yếu tố môi trường trong quá trình sản xuất.
Câu 51:  Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Bảo vệ môi trường tự nhiên	B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
C. Đa dạng hóa các quan hệ kinh tế	D. Nâng cao chất lượng cuộc sống
Câu 52:  Kích thích lực lượng sản xuất, khoa học kĩ thuật phát triển và năng suất lao động xã hội tăng lên là biểu hiện của nội dung nào dưới đây?
A. Nguyên nhân của cạnh tranh.	B. Mặt tích cực của cạnh tranh.
C. Mặt hạn chế của cạnh tranh.	D. Mục đích của cạnh tranh.
Câu 53:  Để phân biệt canh tranh lành mạnh và cạnh tranh không lành mạnh, cần dựa vào những tiêu chí nào dưới đây?
A. Tính hiện đại, tính pháp luật và tính đạo đức
B. Tính đạo đức, tính pháp luật và hệ quả
C. Tính đạo đức và tính nhân văn
D. Tính truyền thống, tính nhân văn và hệ quả
Câu 54:  Để hạn chế mặt tiêu cực của cạnh tranh, nhà nước cần
A. ban hành và tổ chức thực hiện pháp luật.
B. ban hành các chính sách xã hội.
C. giáo dục, pháp luật và các chính sách kinh tế xã hội.
D. giáo dục, răn đe, thuyết phục.
Câu 55:  Câutục ngữ “Thương trường như chiến trường” phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây?
A. Quy luật lưu thông tiền tệ	B. Quy luật cung cầu
C. Quy luật cạnh tranh	D. Quy luật giá trị
Câu 56:  Mọi sự cạnh tranh diễn ra theo đúng pháp luật và gắn liền với các mặt tích cực là cạnh tranh
A. Hợp lí	B. Công bằng	C. Tự do	D. Lành mạnh
Câu 57:  Những người sản xuất kinh doanh đua nhau cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động là thể hiện mặt tích cực nào dưới đây của cạnh tranh?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên.
B. Khai thác tối đa mọi nguôn lực của đất nước
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Góp phần ồn định thị trường hàng hóa.
Câu 58:  Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích của cạnh tranh?
A. Khai thác nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác.
B. Khai thác ưu thế về khoa học và công nghệ.
C. Khai thác thị trường, nơi đầu tư, các hợp đồng.
D. Khai thác tối đa mọi tiềm năng sáng tạo của con người.
Câu 59:  Việc làm nào sau đây là mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Khai thác gỗ bừa bãi làm cho rừng bị tàn phá.
B. Làm hàng giả, kinh doanh hàng quốc cấm.
C. Vơ vét xi măng để đầu cơ tích trữ.
D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
Câu 60:  Thấy quán ăn của mình ê khách, A có ý định bán thêm một vài món mới, đổi mới phong cách, thái độ phục vụ khách hàng, đầu tư nơi để xe... Đề phù hợp với tính chất của cạnh tranh lành mạnh, nêu là bạn của A, em sẽ:
A. ủng hộ với cách làm A.	B. không thèm quan tâm.
C. khuyên A cứ giữ y như cũ.	D. khuyên A dùng mánh khóe để buôn bán
Câu 61:  Có bao nhiêu loại cạnh tranh:
A. 6	B. 7	C. 4	D. 5
Câu 62: Anh D rất muốn mua lô đất của anh T nhưng chưa kịp thỏa thuận thì anh H đã thỏa thuận miệng xong với anh T về giá cả. D rất tức tối,  cho rằng bị H hớt tay trên nên định thuê côn đồ đánh dằn mặt anh H. Nếu là người thân của D, em sẽ khuyên D xử sự như thế nào cho phù hợp với cạnh tranh lành mạnh?
A. Đồng ý với cách làm của anh D vì như thế sẽ mua được đất của anh
B. Thờ ơ coi như không biết gì vì đó là việc của anh D.
C. Khuyên D nên thỏa thuận lại với T vì T vẫn chưa bán đất cho H.
D. Khuyên D thỏa thuận với H rồi trả cho H một khoản tiền.
Câu 63:  Tính chất của cạnh tranh là gì?
A. Giành giật khách hàng	B. Giành quyền lợi về mình
C. Thu được nhiều lợi nhuận	D. Ganh đua, đấu tranh
Câu 64: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là
A. Gây ảnh hưởng trong xã hội
B. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
C. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình
D. Phuc vụ lợi ích xã hội
ĐÁP ÁN
1
C
11
A
21
A
31
D
41
D
51
B
2
A
12
D
22
A
32
D
42
C
52
B
3
B
13
D
23
B
33
B
43
C
53
B
4
A
14
D
24
D
34
A
44
A
54
C
5
C
15
C
25
C
35
A
45
B
55
C
6
A
16
B
26
D
36
A
46
B
56
D
7
A
17
B
27
C
37
B
47
A
57
A
8
C
18
C
28
B
38
D
48
A
58
D
9
A
19
C
29
C
39
C
49
D
59
D
10
B
20
B
30
D
40
B
50
C
60
A
61
D
62
C
63
D
64
B

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_giao_duc_cong_dan_lop_11_bai_4_canh.docx