Bài tập ôn các dạng toán lớp 1
Bài 1: Số?
+ 26 = 46 98 - . = 38 6 + . = 17
78 - . = 70 . – 71 = 12 .+ 37 = 67
90 - . = 70 76 - = 0 54 - . = 54
Bài 2: Tính
86 – 36 = .
86 – 56 = .
50 + 34 = .
97 – 47 = .
97 – 50 = .
50 + 47 = .
68 – 38 = .
34 + 30 = .
60 – 40 = .
60 + 40 = .
100 – 40 = .
100 – 60 = .
Bài 3: Tính
40 + 30 + 8 = .
50 + 40 + 7 = .
70 – 30 + 2 = .
90 – 50 + 4 =
97 - 7 – 40 =
97 – 40 – 7 =
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn các dạng toán lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn các dạng toán lớp 1
1 Tuyển tập 270 bài tập ôn các dạng toán lớp 1 Bài 1: Số? + 26 = 46 98 - .. = 38 6 + . = 17 78 - . = 70 . – 71 = 12 ..+ 37 = 67 90 - . = 70 76 - = 0 54 - . = 54 Bài 2: Tính 86 – 36 = . 86 – 56 = . 50 + 34 = . 97 – 47 =.. 97 – 50 = . 50 + 47 = . 68 – 38 = .. 34 + 30 = . 60 – 40 = .. 60 + 40 = . 100 – 40 = . 100 – 60 = . Bài 3: Tính 40 + 30 + 8 = .. 50 + 40 + 7 = . 70 – 30 + 2 = . 90 – 50 + 4 = 97 - 7 – 40 = 97 – 40 – 7 = Bài 4: = 40 + 5 49 – 7 ...................................................... 79 – 28 65 – 14 ...................................................... 34 + 25 .. 43 + 15 2 ........................................................ 79 – 24 .. 97 – 42 ....................................................... Bài 5: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 6: Viết số: Bảy mơi ba: . Ba mơi bảy: . Chín mơi lăm: . Năm mơi chín: Sáu mơi tư : Năm mơi mốt: Bài 7 Đặt tính rồi tính 17 - 6 ......... ......... ......... 10 + 6 ......... ......... ......... 18 - 8 ......... ......... ......... 17 - 3 ......... ......... ......... 12 + 5 ......... ......... ......... 14 + 4 ......... ......... ......... 2 + 13 ......... ......... ......... 15 - 4 ......... ......... ......... Bài 8: Tính 18 cm - 8cm + 7 cm =............. 15 cm + 4 cm - 9 cm = ............ 12 cm + 6 cm - 6 cm = ............ 16 cm - 2 cm - 4 cm = ............ 19 cm - 5 cm + 3 cm =............. 10 cm + 7 cm - 5 cm = ............ 14 cm - 4 cm + 4 cm = ............ 11 cm + 8 cm - 4 cm = ............ Bài 9: An có 12 viên bi, Lan có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải 3 Bài 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau: A B O ............................................................................................................................. ......................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................... Bài 11: Đặt tính rồi tính: 50 + 30 .............. .............. .............. 60 + 10 .............. .............. .............. 20 + 70 .............. .............. .............. 40 + 40 .............. .............. .............. Bài 12: Tính: 30cm + 40cm =............. 50cm + 10cm = ............ 20cm + 50cm =............. 60cm + 30cm = ............ Bài 13: a) Khoanh vào số lớn nhất: 20 ; 80 ; 90 ; 60 ; 40. b) Khoanh vào số bé nhất: 30 ; 60 ; 50 ; 80 ; 20. Bài 14: a) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: 40 + 20 ....... 70 90 ....... 60 + 30 b) Viết số thích hợp vào ô trống: 50 + 30 ....... 80 50 + 10 ....... 50 19 cm 15 cm ? cm 4 c) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: a) 70 b) 60 c) 80 d) 90 - - - - 20 30 30 40 90 30 30 40 Bài 15: Anh có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính? Tóm tắt Bài giải Anh có : ....... que tính Em có : ........ que tính Tất cả có:... que tính? Bài 16: Đặt tính rồi tính: 30 + 50 .............. .............. .............. 60 - 30 .............. .............. .............. 13 + 4 .............. .............. .............. 19 - 6 .............. .............. .............. Bài 17: a) Tính: 19 - 4 + 5 = ...... 30 - 20 + 8 = ....... b) Số? ........ + 6 = 18 80 - ....... = 30 Bài 18: a) Điền dấu > ; < ; = vào ô trống: 8 0 5 14 + 5 18 80 - 50 70 – 20 ........................................................................................................................................................................ ............... b) Viết các số 40, 70, 9, 15, 10 theo thứ tự từ lớn đến bé: ........................................................................................................................................................ Bài 19: a) Viết (theo mẫu): - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - Số 50 gồm .... chục và ..... đơn vị - Số 27 gồm ..... chục và ..... đơn vị b) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: 30cm + 40cm = 70 50cm + 10cm = 60 cm 20cm + 50cm = 70cm. 60cm - 30cm = 90cm Bài 20: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Lớp 1A : .......học sinh Đổi: 3 chục học sinh = ......... học sinh Lớp 1B : ........ học sinh Cả hai lớp :... học sinh? Bài 21: Số? + 23 = 46 98 - .. = 34 6 + . = 17 78 - . = 70 . – 71 = 12 ..+ 34 = 67 90 - . = 70 76 - = 0 54 - . = 54 Bài 22: Tính 86 – 34 = . 86 – 52 = . 52 + 34 = . 97 – 47 =.. 97 – 50 = . 50 + 47 = . 68 – 34 = .. 34 + 34 = . 60 – 40 = .. 60 + 40 = . 100 – 40 = . 100 – 60 = . Bài 23: 40 + 30 + 8 = .. 70 – 30 + 2 = . 97 - 7 – 40 = 6 50 + 40 + 7 = . 90 – 50 + 4 = 97 – 40 – 7 = Bài 24: = 40 + 5 49 – 7 79 – 28 65 – 14 34 + 25 .. 43 + 15 79 – 24 .. 97 – 42 Bài 25: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 26: Viết số: Bảy mươi ba: . Ba mươi bảy: . Chín mươi lăm: . Năm mươi chín: Sáu mươi tư: Năm mươi mốt: Bài 27: Lớp em có 36 bạn; có 14 bạn đi học vẽ. Số bạn còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học hát? Bài giải Bài 28: Lớp em có 22 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn được xếp loại khá và giỏi? Bài giải Bài 29: a, Viết các số vào chỗ chấm - ......, 56 ,........ ,......... ,......... , ..... ,......., 62, ..... , ......., ........, ......., ....., 68. - 78, 77, 76, ........, ........, ......., .........., ..........., ........, ......., 68 - 41 , 40 , 39, ..........., ........., ......., .......,......., 33 b, Đọc số 64 : ............................. 65 : ................................... 7 31: .............................. 5: ............................. Bài 30 : Tính 20 + 30 – 40 = ........ 70 cm - 30 cm + 26 cm = ............. 68 – 48 + 26 = ....... 57 cm + 20 cm + 10 cm = ............ Bài 31 : Điền dấu > , < , = 45 - 24 ......... 17 + 10 32 + 16 ......... 20 + 28 24 + 35 .......... 78 - 21 37 - 17 ......... 56 - 36 Bài 32 : Số ? 51 + .......... < 56 ....... + 67 = 89 ......... - 8 > 80 ........ + 32 = 45 + ....... Bài 33: Đặt tính rồi tính 42 + 36 25 + 74 78 - 45 99 - 54 2 + 82 . . . . . . . . . . . . . . . Bài 34: Tính 43 + 22 + 31 = 96 – 43 – 22 = 89 – 43 – 25 = . 89 – 25 + 43 = .. 67 + 22 – 35 = . 67 – 35 + 22 = Bài 35: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài giải Bài 36: Viết các số - Từ 0 đến 9: - Từ 10 đến 19: - Từ 90 đến 99: - Có tất cả số có một chữ số. Bài 37: Viết số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị ( theo mẫu): 53 = 50 + 3 36 = 69 = .. 8 35 = . 55 = 10 = .. 63 = 33 = . 40 = 96 = 99 = 80 = Bài 38: Viết số liền trước và liền sau của số cho trước (theo mẫu): 14 ; 15 ; 16 ..; 79; ; 25 ; . .; 90 ; . ; 39 ; .. .; 99; . Bài 39: Tính 40 + 50 = 50 + 40 = 60 + 20 = .. 20 + 60 = 90 + 10 = 10 + 90 = .. 62 + 35 = 35 + 62 = .. 72 + 27 = .. 27 + 72 = .. 53 + 35 = . 35 + 53 = . Bài 40: Tính nhẩm 50 + 20 + 6 = . 50 + 30 + 9 = 70 + 20 + 8 = 50 + 26 + 3 = .. 50 + 36 + 2 = .. 70 + 28 + 1 = .. 72 + 4 + 3 = .. 86 + 2 + 1 = 94 + 3 + 2 = .. Bài 41: Tháng trước bố làm được 20 ngày công. Tháng này bố làm được 22 ngày công. Tính số ngày công bố làm được trong hai tháng đó. Bài giải Bài 42: Mảnh vải dài 90cm. mẹ may quần cho con hết 70cm. Hỏi còn lại bao nhiêu xăng ti mét vải? Bài giải Bài 43: Cho các số: 76; 85; 19; 5; 23 hãy viết các số theo thứ tự: - Từ bé đến lớn: .. - Từ lớn đến bé: Bài 44: Điền số thích hợp vào chỗ chấm - Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: . 9 - Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: . - Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau được kết quả là: Bài 45: Đặt tính rồi tính: 45 + 32 32 + 45 77 - 32 77 - 45 6 + 33 . . . . . . . . . . . . . . . Bài 46: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng Bài 47: = 99 – 55 .. 88 – 33 88 – 33 . 77 – 44 5 + 23 .. 23 + 5 99 – 53 . 89 – 43 55 + 44 .. 72 + 27 98 – 35 . 89 - 24 21 + 3 . 29 – 4 57 – 23 . 89 – 57 43 + 6 . 46 + 3 Bài 48: Tính 53 + 24 + 2 = .. 53 + 2 + 24 = 32 + 23 + 14 = 79 – 23 – 14 = 89 – 25 – 4 = 89 – 4 – 25 = 57 + 32 – 46 = 57 – 46 + 32 = 76 + 20 – 5 = . 89 – 29 + 5 = . 68 – 45 + 21 = 68 + 21 – 45 = Bài 49: Tháng này bố làm được 25 ngày công, mẹ làm được 24 ngày công. Hỏi bố và mẹ làm được tất cả bao nhiêu ngày công? Tóm tắt Bố làm: .. ngày công Mẹ làm: .ngày công Tất cả: .. ngày công? Bài giải Bài 50: Ô tô bắt đầu chạy lúc 6 giờ ở Hà Nội và đến Hải Phòng lúc 9 giờ. Hỏi từ Hà Nội dến hải Phòng ô tô chạy hết mấy giờ? Bài giải
File đính kèm:
- bai_tap_on_cac_dang_toan_lop_1.pdf