Bài kiểm tra môn Toán Lớp 10 nâng cao
Bài 3:
Tìm tất cả các giá trị của tham số 𝑚 sao cho phương trình: 𝑥2 − 2𝑚𝑥 + 𝑚2 − 1 =
0 (1) có hai nghiệm 𝑥1, 𝑥2 thỏa mãn: 𝑥1 < 1 < 𝑥2.
Bài 4:
Cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau tại O và AD = 3
BC. Gọi H là trực tâm tam giác ABD. Chứng minh O là trung điểm của CH

Trang 1

Trang 2

Trang 3
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Toán Lớp 10 nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra môn Toán Lớp 10 nâng cao
TOÁN 10
TOÁN 10 | TGT – HMU 113
BÀI KIỂM TRA TOÁN
Thời gian làm bài 45 phút
Bài 1:
Cho biểu thức: 𝑃 =
𝑎2+𝑏√𝑎𝑏
𝑎+√𝑎𝑏
+
𝑎√𝑎−3𝑎√𝑏+2𝑏√𝑎
√𝑎−√𝑏
, với 𝑎 > 𝑏 > 0
Chứng minh 𝑃 > 0
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau
a) {
𝑥 − 𝑦 − 7 = 0
𝑥2 − 𝑦2 + 2𝑥 + 2𝑦 + 4 = 0
b) {
1
|𝑥−1|
+ 2𝑦 − 𝑥 = 3
4𝑦 − 2𝑥 +
3
|𝑥−1|
= 7
Bài 3:
Tìm tất cả các giá trị của tham số 𝑚 sao cho phương trình: 𝑥2 − 2𝑚𝑥 +𝑚2 − 1 =
0 (1) có hai nghiệm 𝑥1, 𝑥2 thỏa mãn: 𝑥1 < 1 < 𝑥2.
Bài 4:
Cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau tại O và AD = 3
BC. Gọi H là trực tâm tam giác ABD. Chứng minh O là trung điểm của CH.
Bài 5:
Cho ba số thực dương 𝑎, 𝑏, 𝑐 thỏa mãn: 𝑎 + 4𝑏 + 9𝑐 = 6. Chứng minh rằng:
𝑎3 + 𝑏3 + 𝑐3 ≥
1
6
*** HẾT ***
TOÁN 10
TOÁN 10 | TGT – HMU 113
Hướng dẫn giải:
Bài 1:
ĐKXĐ: 𝑎 > 𝑏 > 0
Ta có: 𝑃 =
𝑎2+𝑏√𝑎𝑏
𝑎+√𝑎𝑏
+
𝑎√𝑎−3𝑎√𝑏+2𝑏√𝑎
√𝑎−√𝑏
=
√𝑎(√𝑎
3
+√𝑏
3
)
√𝑎(√𝑎+√𝑏)
+
√𝑎(𝑎−3√𝑎𝑏+2𝑏)
√𝑎−√𝑏
=
(√𝑎+√𝑏)(𝑎−√𝑎𝑏+𝑏)
√𝑎+√𝑏
+
√𝑎(√𝑎−2√𝑏)(√𝑎−√𝑏)
√𝑎−√𝑏
= 𝑎 − √𝑎𝑏 + 𝑏 + 𝑎 − 2√𝑎𝑏 = 2𝑎 − 3√𝑎𝑏 +
𝑏 = 2𝑎 − 2√𝑎𝑏 − (√𝑎𝑏 − 𝑏) = 2√𝑎(√𝑎 − √𝑏) − √𝑏(√𝑎 − √𝑏)
= (√𝑎 − √𝑏)(2√𝑎 − √𝑏)
Do 𝑎 > 𝑏 > 0, nên √𝑎 − √𝑏 > 0, 2√𝑎 − √𝑏 > 0
Vậy 𝑃 > 0
Bài 2:
a) Từ 𝑥 = 𝑦 + 7 thay vào phương trình (2) ta được:
(𝑦 + 7)2 − 𝑦2 + 2(𝑦 + 7) + 2𝑦 + 4 = 0
𝑦2 + 14𝑦 + 49 − 𝑦2 + 2𝑦 + 14 + 2𝑦 + 4 = 0
18𝑦 + 67 = 0
𝑦 = −
67
18
=> 𝑥 =
59
18
KL: Vậy
b) ĐKXĐ: 𝑥 ≠ 1, 𝑦 ∈ 𝑅
Đặt {
1
|𝑥−1|
= 𝑎 (𝑎 > 0)
2𝑦 − 𝑥 = 𝑏 (𝑏 ∈ 𝑅)
, khi đó hệ trở thành: {
𝑎 + 𝑏 = 3
3𝑎 + 2𝑏 = 7
{
2𝑎 + 2𝑏 = 6
3𝑎 + 2𝑏 = 7
𝑎 = 1 (𝑡𝑚) → 𝑏 = 2(𝑡𝑚)
Hay {
|𝑥 − 1| = 1
2𝑦 − 𝑥 = 2
{
[
𝑥 − 1 = 1
𝑥 − 1 = −1
𝑦 =
𝑥+2
2
[
{
𝑥 = 2
𝑦 = 2
(𝑡𝑚)
{
𝑥 = 0
𝑦 = 1
(𝑡𝑚)
KL: Vậy
Bài 3:
Ta có: 𝑥2 − 2𝑚𝑥 + (𝑚 − 1)(𝑚 + 1) = 0
𝑥2 − (𝑚 − 1)𝑥 − [(𝑚 + 1)𝑥 − (𝑚 − 1)(𝑚 + 1)] = 0
𝑥(𝑥 − 𝑚 + 1) − (𝑚 + 1)(𝑥 − 𝑚 + 1) = 0
TOÁN 10
TOÁN 10 | TGT – HMU 113
(𝑥 − 𝑚 + 1)(𝑥 − 𝑚 − 1) = 0
[
𝑥 = 𝑚 − 1
𝑥 = 𝑚 + 1
Với mọi 𝑚 ta có: 𝑚 − 1 < 𝑚 + 1
Nên 𝑥1 < 1 < 𝑥2 𝑚 − 1 < 1 < 𝑚 + 1 0 < 𝑚 < 2
Vậy
Chú ý: Có thể làm 1 trong các cách sau đều được
C1: Tính ∆′> 0, thấy ∆′ chính phương => tính nghiệm => làm tương tự
C2: Áp dụng viet, bài toán (𝑥1 − 1)(𝑥2 − 1) < 0
Bài 4:
Do ABCD là hình thang cân nên IB = IC
Nên ∆𝐼𝐵𝐶 cân tại I
Lại có BI vuông với IC => 𝐵𝐶𝐼̂ = 45°
Lại có BH vuông AD
Mà BC // AD => BH vuông BC
Vậy ∆BHC vuông cân tại B có BI là đường cao
=> BI là trung tuyến => I là trung điểm HC
Bài 5:
Ta có: 𝑎3 + 2𝑥3 = 𝑎3 + 𝑥3 + 𝑥3 ≥ 3√𝑎3𝑥3𝑥3
3
= 3𝑎𝑥2
Tương tự: 𝑏3 + 2𝑦3 ≥ 3𝑏𝑦2, 𝑐3 + 2𝑧3 ≥ 3𝑐𝑧2
Dấu “=” xảy ra 𝑎 = 𝑥, 𝑏 = 𝑦, 𝑐 = 𝑧
Vậy 𝑎3 + 𝑏3 + 𝑐3 ≥ 3𝑎𝑥2 + 3𝑏𝑦2 + 3𝑐𝑧2 − (2𝑥3 + 2𝑦3 + 2𝑧3)
Chọn {
𝑥 + 4𝑦 + 9𝑧 = 𝑎 + 4𝑏 + 9𝑐 = 6
𝑥2
1
=
𝑦2
4
=
𝑧2
9
= 𝑡2
{
𝑥 =
1
6
𝑦 =
1
3
𝑧 =
1
2
Do đó: 𝑎3 + 𝑏3 + 𝑐3 ≥ 3𝑡2(𝑎 + 4𝑏 + 9𝑐) − 2(𝑥3 + 𝑦3 + 𝑧30 =
1
6
File đính kèm:
bai_kiem_tra_mon_toan_lop_10_nang_cao.pdf

