Bài giảng Sinh học phân tử - Bài: Sự nhân đôi và sửa chữa của DNA (DNA Replication and Repair) - Nguyễn Kim Thạch
• hoạt tính telomerase (enzyme) hoạt động tùy theo chiều dài của telomere ở tế bào mầm
• sự giảm hoạt tính của telomerase ở các tế bào soma khác nhau và sự cắt ngắn của NST ở mỗi vòng đời của tế bào.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học phân tử - Bài: Sự nhân đôi và sửa chữa của DNA (DNA Replication and Repair) - Nguyễn Kim Thạch", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học phân tử - Bài: Sự nhân đôi và sửa chữa của DNA (DNA Replication and Repair) - Nguyễn Kim Thạch
SỰ NHÂN ĐÔI VÀ SỬA CHỮA CỦA DNA (DNA REPLICATION AND REPAIR) ThS. Nguyễn Kim Thạch BM. Hóa Sinh – Sinh Học Phân Tử Trƣờng ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch E-mail: nguyenkimthach@pnt.edu.vn 1 SƠ ĐỒ TRUYỀN THÔNG TIN DI TRUYỀN DNA RNA PROTEIN DNA 1 2 3 1. NHÂN ĐÔI CỦA DNA (REPLICATION_DNA SYNTHESIS) 2. SAO MÃ (TRANSCRIPTION_RNA SYNTHESIS) 3. DỊCH MÃ (TRANSLATION_PROTEIN SYNTHESIS) CÁC BASE (PURINE VÀ PYRIMIDINE) [structure of deoxyadenosine] Nucleoside Nucleotide DANH PHÁP Purines adenine adenosine guanine guanosine hypoxanthine inosine Pyrimidines thymine thymidine cytosine cytidine +ribose uracil uridine Nucleoside Nucleotide Base +deoxyribose +phosphate • polynucleotide chain • 3’,5’-phosphodiester bond ii). Structure of the DNA double helixCấu trúc chuỗi polynucleotide của DNA 5’ 3’ A-T base pair G-C base pair Chargaff’s rule: The content of A equals the content of T, and the content of G equals the content of C in double-stranded DNA from any species Liên kết Hydro giữa các base Mạch đôi của DNA Rãnh chính Rãnh phụ 5’ 3’ 5’ 3’3’ 5’ “B” DNA DNA LÀ CỐT LÕI CỦA NST DNA LÀ CỐT LÕI CỦA NST Cấu trúc của chromatin 2 vòng DNA quấn quanh khối cầu histone 1kb : 55 nm Sợi 30 nm 1kb : 17 nm Beads on a string Lõi gồm 8 phân tử histone quấn quanh bởi DNA N-TERMINAL TAIL ACCESSIBLE CẤU TRÚC NUCLEOSOME Histone octamer = (H2A-H2B)2 + (H3/H4)2 VAI TRÒ CỦA HISTONE HISTONE SỬA LỖI SAO MÃ NHÂN ĐÔI DNA Acetyl hóa Methyl hóa Phosphoryl hóa Ubiquitin hóa ADP-ribosyl hóa Sự nén khối và tháo nén của chromosome trong vòng đời tế bào Telomeres và sự lão hóa Metaphase chromosome centromere telomeretelomere telomere structure young senescent Telomeres “caps” bảo vệ 2 đầu tận cùng của NST, là trình tự lập liên tiếp 5-8 bp giàu cặp GC. Bảo vệ NST Trƣớc quá trình tái sắp xếp và sát nhập của các NST. (TTAGGG)many (TTAGGG)few • hoạt tính telomerase (enzyme) hoạt động tùy theo chiều dài của telomere ở tế bào mầm • sự giảm hoạt tính của telomerase ở các tế bào soma khác nhau và sự cắt ngắn của NST ở mỗi vòng đời của tế bào. 12 kb G0 DNA nhân đôi và tổng hợp histone tăng trưởng và chuẩn bị phân chia tế bào. Tăng trưởng nhanh và chuẩn bị quá trình nhân đôi DNA. Các tế bào bão hòa Phân bào SỰ NHÂN ĐÔI NST VÀ DNA DIỄN RA Ở PHA S Sự nhân đôi của DNA và cấu trúc NST ở phase S của vòng đời TB. Sự nhân đôi sợi DNA (mỗi ~150 kb) Quả bóng nhân đôi 2 mạch con DNA được sinh ra Hình thành các quả bóng nhân đôi Sự nhân đôi đồng thời Sự nhân đôi DNA mạch gốc của NST 5’ 3’ 3’ 5’ 5’ 3’ 3’ 5’ 3’ 5’ 5’ 3’ SỰ NHÂN ĐÔI BẮT ĐẦU BẰNG VIỆC XÁC ĐỊNH ORI SSB DUY TRÌ SỰ TÁCH ĐÔI CỦA ĐOẠN DNA SỰ NHÂN ĐÔI DIỄN RA TẠI NGÃ BA NHÂN ĐÔI •PRIMASE •POLYMERASE •HELICASE PHỨC HỢP PROTEIN TẠI NGÃ BA NHÂN ĐÔI DNA POLYMERASE III SSB PROTEINS HELICASE PRIMASE DNA POLYMERASE I DNA LIGASE OKAZAKI FRAGMENT Topoisomerase giữ 2 mạch DNA tách rời trong quá trình tháo xoắn bởi helicase. SSB cố định 2 mạch đơn DNA trạng thái tách rời và giúp báo hiệu polymerase trượt nhân bản từ mạch khuôn. SỰ NHÂN ĐÔI DIỄN RA TẠI NGÃ BA NHÂN ĐÔI •PRIMASE •POLYMERASE •HELICASE DNA TEMPLATE RNA PRIMER GROWING DNA POLYMER ENTERING dTTP dNTP GẮN VÀO CHUỖI DNA ĐANG KÉO DÀI TẠI VỊ TRÍ 3’ Các thành phần tham gia quá trình nhân đôi của DNA dnaA gắn vào trình tự DNA mạch gốc Primasome dnaB helicase (tháo xoắn DNA của sợi gốc) dnaC gắn dnaB dnaG primase (tổng hợp RNA primer) DNA gyrase nhận biết đầu âm cuộn xoắn DNA tại ngã 3 nhân đôi Rep protein helicase (tháo xoắn DNA tạo ngã 3) SSB gắn vào sợi đơn DNA DNA pol III polymerase nhân đôi sơ cấp. DNA pol I loại bỏ primer và gắn liền các đoạn ngắn DNA DNA ligase gắn liền các đoạn ngắn DNA bằng lk 3’, 5’- phosphodiester Đặc điểm của các DNA polymerases DNA polymerases of E. coli_ pol I pol II pol III (core) Polymerization: 5’ to 3’ yes yes yes Vùng đọc sửa exonuclease: 3’ to 5’ yes yes yes Sửa sai exonuclease: 5’ to 3’ yes no no DNA polymerase III là enzyme chính thực hiện nhân đôi. DNA polymerase I giữ vai trò nhân đôi gắn các đoạn ngắn và cắt xén các primer trên mạch chậm và sửa sai . Được dùng để tạo DNA tái tổ hợp. • Tất cả DNA polymerases cần primer với đầu 3’ có nhóm OH tự do • Tất cả DNA polymerases xúc tác gắn trực tiếp theo chiều theo chiều 5’ to 3’. • 1 số DNA polymerases có khả năng xúc tác vùng đọc sửa 3’ đến 5’ (proofreading) SỰ NHÂN ĐÔI DNA CẦN RẤT NHIỀU ENZYME KHÁC NHAU SỰ NHÂN ĐÔI DNA DNA POLYMERASE PRIMASEHELICASE RIBONUCLEASE HDNA LIGASE TOPOISOMERASE CƠ CHẾ VƢỢT NUCLEOTIDE LỖI CỦA DNA POLYMERASE QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI DIỄN RA TẠI NHIỀU VỊ TRÍ & THEO 2 HƢỚNG TELOMERE LÀ ĐẦU MÚT CỦA NST CẤU TRÚC TELOMERE SỰ BẮT CẶP HOOGSTEEN CỦA DNA Gặp trên đoạn DNA giàu G ở promoter của gen và ở telomere. VẤN ĐỀ KHI NHÂN ĐÔI DNA TẠI TELOMERE THÁO XOẮN KHÓ KHIẾM KHUYẾT TRONG CƠ CHẾ NHÂN ĐÔI DNA HELICASE ĐẶC BIỆT TELOMERASE LỖI TRÊN DNA LUÔN ĐƢỢC KIỂM TRA CƠ CHẾ SỬA SAI • Đột biến xảy ra trong quá trình nhân đôi DNA và có thể được sửa chữa đồng thời bởi cơ chế đọc sửa của DNA polymerase • Đột biến không được sửa chữa theo cơ chế đọc sửa, sự bắt cặp sai được sửa chữa bằng cơ chế cắt xén. • Đột biến phát sinh bất cứ thời điểm nào cũng được sửa chữa bằng cơ chế cắt xén (cắt xén base hoặc nucleotide). Sửa chữa bắt cặp sai (hậu nhân đôi) (giảm sự nhân đôi DNA sai 1.000 lần) 5’ 3’ CH3 CH3 CH3 CH3 • mạch DNA gốc được methyl hóa ở adenine • đột biến trên mạch mới được nhận biết ở vị trí methyl hóa • các đột biết được sửa chữa bằng cơ chế cắt xén • sau khi sửa chữa, mạch nhân đôi mới tạo thành được methyl hóa Sửa chữa bằng sự cắt xén ATGCUGCATTGATAG TACGGCGTAACTATC thymine dimer AT AG TACGGCGTAACTATC ATGCCGCATTGATAG TACGGCGTAACTATC ATGCCGCATTGATAG TACGGCGTAACTATC excinuclease DNA polymerase b DNA ligase (~30 nucleotides) ATGCUGCATTGA TACGGCGTAACT ATGC GCATTGA
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_phan_tu_bai_su_nhan_doi_va_sua_chua_cua_d.pdf