Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương V: Ado.net

Đối tượng ADO.NET Dataset cũng có thể được sử dụng một cách độc lập với .NET data provider để quản lý dữ liệu thuộc những ứng dụng hoặc những nguồn từ XML

Lớp ADO.NET được tìm thấy trong namespace System.Data, và được tích hợp với lớp XML được tìm thấy trong namespace System.Xml Connection

 

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương V: Ado.net trang 1

Trang 1

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương V: Ado.net trang 2

Trang 2

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương V: Ado.net trang 3

Trang 3

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương V: Ado.net trang 4

Trang 4

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương V: Ado.net trang 5

Trang 5

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương V: Ado.net trang 6

Trang 6

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương V: Ado.net trang 7

Trang 7

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương V: Ado.net trang 8

Trang 8

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương V: Ado.net trang 9

Trang 9

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương V: Ado.net trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

ppt 51 trang Danh Thịnh 09/01/2024 780
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương V: Ado.net", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương V: Ado.net

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương V: Ado.net
2/14/2024 
1 
CHƯƠNG V:  ADO.NET 
Lý thuyết: 3 tiết 
Thực hành 6 tiết 
ADO.NET 
Tổng quan về ADO.NET 
Tạo kết nối đến CSDL. 
Các điều khiển ràng buộc danh sách(List-Bound) 
Hiển thị DataSet vào điều khiển List-Bound 
2/14/2024 
2 
2/14/2024 
3 
TỔNG QUAN VỀ ADO.NET 
ADO.NET cung cấp khả năng truy cập các nguồn dữ liệu một cách nhất quán như SQL Server, dữ liệu quản lý thông qua OLE DB và XML 
ADO.NET bao gồm các trình cung cấp dữ liệu .NET (.NET data provider) cho việc kết nối đến cơ sở dữ liệu, thực thi một câu lệnh và truy xuất kết quả. 
2/14/2024 
4 
TỔNG QUAN VỀ ADO.NET 
Đối tượng ADO.NET Dataset cũng có thể được sử dụng một cách độc lập với .NET data provider để quản lý dữ liệu thuộc những ứng dụng hoặc những nguồn từ XML 
Lớp ADO.NET được tìm thấy trong namespace System.Data , và được tích hợp với lớp XML được tìm thấy trong namespace System.Xml Connection 
MôhìnhđốitượngADO.NET 
2/14/2024 
5 
MôhìnhđốitượngADO.NET 
2/14/2024 
6 
2/14/2024 
7 
KHÔNG GIAN TÊN 
Không gian tên sử dụng trong ADO.NET gồm: 
System.Data 
System.Data.Common 
System.Data.SqlClient : dùng cho cơ sở dữ liệu SQL 
System.Data.OleDb dùng cho cơ sở dữ liệu access 
2/14/2024 
8 
CẤU TRÚC CỦA ADO.NET 
ADO.NET Components được thiết kế để quản lý việc truy cập dữ liệu từ nguồn dữ liệu. Có 2 thành phần chính trong ADO.NET: 
ADO.NET Dataset là thành phần chính của kiến trúc kết nối gián đoạn của ADO.NET. Dataset bao gồm tập hợp một hoặc nhiều đối tượng DataTable 
2/14/2024 
9 
CẤU TRÚC CỦA ADO.NET 
NET Data Provider - một tập hợp các thành phần bao gồm các đối tượng 
Connection: cung cấp việc kết nối đến CSDL 
Command : truy cập các câu lệnh CSDL 
DataReader: cung cấp một luồng truy xuất DL 
DataAdapter: cung cấp cầu nối giữa đối tượng Dataset và CSDL. DataAdapter sử dụng đối tượng Command để thực thi các câu lệnh SQL 
2/14/2024 
10 
CẤU TRÚC CỦA ADO.NET 
2/14/2024 
11 
Các đối tượng trong ADO.Net 
Đối tượng Connection 
Chức năng: Thiết lập kết nối đến cơ sở dữ liệu 
Kết nối với cơ sở dữ liệu access: 
OleDbConnection con; // Khai báo 
String strcon; 
strCon = "Provider=Microsoft.Jet.OleDb.4.0;Data Source =" ; 
strCon = strCon + Server.MapPath( "." ) + "\\sv.mdb" ; 
con = new OleDbConnection (strCon); 
con.Open(); 
2/14/2024 
12 
Sql Connection con; // Khai báo 
String strcon; 
strCon = “ Server =ServerName; Database =DBName; uid =userName; pwd =password ”; 
con = new Sql Connection (strCon); 
con.Open(); 
Kết nối với cơ sở dữ liệu Sql: 
Các phương thức: 
ExecuteNonQuery():Thực thi những câu lệnh 
như: INSERT, UPDATE or DELETE 
ExecuteScalar():Trả về giá trị đơn từ một truy vấn dữ liệu. 
ExecuteReader():Trả về tập record. 
2/14/2024 
13 
2/14/2024 
14 
Các phương thức của Connection 
Phương thức 
Open(): mở kết nối 
Close(): đóng kết nối 
2/14/2024 
15 
Các đối tượng trong ADO.Net 
Đối tượng Command: thực thi câu lệnh SQL hoặc một Stored procedure 
Một Data Command là một thể hiện của class OleDbCommand hoặc class SqlCommand 
2/14/2024 
16 
Các đối tượng trong ADO.Net 
Các phương thức của DataCommand 
Cancel(): Huỷ bỏ thực thi của một SqlCommand 
CreateParameter(): Tạo một thể hiện mới cho đối tượng SqlParameter. 
2/14/2024 
17 
Các đối tượng trong ADO.Net 
ExecuteNonQuery(): Thực thi một câu lệnh T-SQL dựa vào Connection và trả về số mẫu tin bị ảnh hưởng như UPDATE, INSERT, DELETE. 
ExecuteScalar(): Trả về giá trị đơn (Giá trị cụ thể như 1 table, 1 record, 1 filed ) từ một truy vấn dữ liệu . 
ExecuteReader(): Gửi CommandText đến Connection và xây dựng một SqlDataReader, trả về tập các records 
2/14/2024 
18 
Các đối tượng trong ADO.Net 
Các thuộc tính của Data Command 
Connection : Command tham chiếu đến một connection, đối tượng này dùng để giao tiếp với cơ sở dữ liệu, nhận hay trả về SqlConnection mà command sử dụng 
CommandText : nhận hoặc trả về câu lệnh T-Sql hay thủ tục để thực thi 
2/14/2024 
19 
Các đối tượng trong ADO.Net 
CommandTimeout : nhận hay trả về thời gian chờ thực thi 
CommandType : nhận/ trả về giá trị cho biết loại commandtext được gán, các giá trị gồm StoredProcedure, TableDirect,Text. Mặc định là Text 
OleDbCommand cmd = new OleDbCommand (strsql,con); 
(với strsql là câu truy vấn cụ thể ) 
2/14/2024 
20 
Các đối tượng trong ADO.Net 
DataReader: được sử dụng trong những ứng dụng web với những thao tác ngắn với từng yêu cầu, thường là chỉ để hiển thị dữ liệu. 
Có 2 loại DataReader: OleDbDataReader và SqlDataReader . 
DataReader cung cấp cách truy xuất dữ liệu forward-only, read – only. 
2/14/2024 
21 
Các đối tượng trong ADO.Net 
Để dùng SqlDataReader phải khai báo một SqlCommand . SqlCommand cung cấp một phương thức ExecuteReader() mà nó trả về một SqlDataReader khi thi hành một câu lệnh SQL hoặc một stored Procedure 
2/14/2024 
22 
Các đối tượng trong ADO.Net 
OleDbCommand cmd; 
String strSql; 
strSql = "select * from tblsv" ; 
cmd = new OleDbCommand (strSql, con); 
rd = cmd.ExecuteReader(); 
OleDbCommand cmd; 
String strSql; 
strSql = "select * from tblsv" ; 
cmd = new OleDbCommand (); 
cmd.Connection = con; 
cmd.CommandText = strSql; 
rd = cmd.ExecuteReader(); 
Tương đương 
2/14/2024 
23 
Phương thức của DataReader  Read() : Đọc tới record cuối cùng EOF. 
NextResult() : di chuyển tới record kế tiếpĐể đọc giá trị của từng field. Sử dụng câu lệnh: 
DataReader rs ;// Khai báo 
rs[ “ NameFiled ” ] or rs[ index ] 
Chú ý : Nhớ Convert về kiểu chuỗi 
Example : varName=Convert.ToString( rs [“ Name ”]) 
Các đối tượng trong ADO.Net 
2/14/2024 
24 
2/14/2024 
25 
Từng bước kết nối ADO.Net 
Để sử dụng DataReader cần phải thực hiện các bước sau: 
Tạo và mở kết nối CSDL Connection 
Tạo đối tượng Command 
Tạo DataReader từ đối tượng Command 
Gọi phương thức ExecuteReader 
Sử dụng đối tượng DataReader 
Đóng đối tượng DataReader 
Đóng đối tượng Connection 
2/14/2024 
26 
OleDbConnection con ; 
OleDbCommand cmd ; 
OleDbDataReader rs ; 
String

File đính kèm:

  • pptbai_giang_phat_trien_web_nang_cao_chuong_v_ado_net.ppt