Bài giảng Phân tích và đầu tư chứng khoán - Bài 4: Phân tích đầu tư cổ phiếu
Bài 4: Phân tích đầu tư cổ phiếu
NỘI DUNG
1. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY
2. PHN TÍCH KỸ THUẬT
3. ĐỊNH GI CƠNG TY
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích và đầu tư chứng khoán - Bài 4: Phân tích đầu tư cổ phiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phân tích và đầu tư chứng khoán - Bài 4: Phân tích đầu tư cổ phiếu
11 CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU 1. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY NỘI DUNG 2. PHÂN TÍCH KỸ THUẬT 3. ĐỊNH GIÁ CƠNG TY 1.1. Báo cáo tài chính công ty 1.2. Phân tích tài chính công ty 1.3. Phân tích rủi ro 1 PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CƠNG TY 1.1 BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY Balance sheet Statement Profit and Loss Statement Cash Flow Statement (1) (3) (2) 2TÀI SẢN 2009 2008 Tiền mặt 86 7 Phải thu khách hàng 878 632 Hàng tồn kho 1716 1287 Tài sản lưu động 2680 1927 Nguyên giá TSCĐ 1197 1203 Khấu hao 380 263 Tổng tài sản 3497 2867 NỢ VÀ VỐN Phải trả người bán 437 524 Phải trả khác 300 637 Trả trước của khách hàng 408 490 Nợ dài hạn 400 723 Vốn cổ phần thường 1721 460 Lợi nhuận giữ lại 231 33 Tong nợ và vốn 3497 2867 Bảng cân đối kế tốn Vốn lưu động (Working capital) Thay đổi vốn lưu động (Net working capital) 1.1 BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY 2009 2008 Doanh thu bán hàng 7036 6034 Giá vốn hàng bán 5876 5528 Chi phí khác 550 520 Lợi nhuận trước lãi, thuế, khấu hao 610 - Khấu hao 117 117 Lãi vay 70 136 Lợi nhuận trước thuế 423 -267 Thuế TNDN 169 Lợi nhuận rịng 254 •Báo cáo thu nhập EBIT EBITDA 1.1 BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY 1.1 BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY •Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 1.1 BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY TÀI SẢN 2009 2008 Tiền mặt 86 7 Phải thu khách hàng 878 632 Hàng tồn kho 1716 1287 Tài sản lưu động 2680 1927 Nguyên giá TSCĐ 1197 1203 Khấu hao 380 263 Tổng tài sản 3497 2867 NỢ VÀ VỐN Phải trả người bán 437 524 Phải trả khác 300 637 Trả trước của khách hàng 408 490 Nợ dài hạn 400 723 Vốn cổ phần thường 1721 460 Lợi nhuận giữ lại 231 33 Tong nợ và vốn 3497 2867 31.1 BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY 2009 2008 Doanh thu bán hàng 7036 6034 Giá vốn hàng bán 5876 5528 Chi phí khác 550 520 EBITDA 610 -14 Khấu hao 117 117 Lãi vay 70 136 EBT 423 -267 Thuế TNDN 169 0 Lợi nhuận rịng 254 0 • Bảng cân đơi kê tốn – Giá trị thay đổi – Tỷ lệ thay đổi • Báo cáo thu nhập – Giá trị thay đổi – Tỷ lệ thay đổi • Báo cáo dịng tiền 1.2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY 1.2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY Khả năng thanh toán Đòn cân nợ Tỷ số hoạt động Tỷ số doanh lợi Tỷ số chứng khoán 1.2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY 4Khả năng thanh toán Địn cân nợ Tỷ số hoạt động Tỷ số về lợi nhuận 1.2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY Tỷ số chứng khoán - Thư giá cổ phiếu (BV) - Lợi nhuận một cổ phần (EPS) - Tỷ số giá lợi nhuận (P/E) - Cổ tức một cổ phiếu thường (DPS) - Tỷ số chia cổ tức (DPS/EPS) - Tỷ lệ trái phiếu - Tỷ lệ cổ phần ưu đãi - Tỷ lệ cổ phần thường 1.2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY 51.2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY Lợi nhuận sau thuế $160.560 Tổng tài sản $1.489.000 Nợ ngắn hạn $327.000 Nợ dài hạn $300.000 Vốn chủ sở hữu $862.000 Cổ phiếu ưu đãi (6%) mệnh giá $ 50.000 $100, 500 cổ phiếu đang lưu hành Cổ phiếu thường mệnh giá $3.00 $ 600.000 được phép phát hành 300.000CP 200.000 cổ phiếu đang lưu hành Thặng dư vốn $ 52.000 Vốn tích lũy $ 160.000 Giá thị trường $12 Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại 30% Công ty cổ phần quốc gia (QGC) ThS. Trần Phương Thảo 19 PHÂN TÍCH KỸ THUẬT ThS. Trần Phương Thảo 20 PHÂN TÍCH KỸ THUẬT Tổng quan về phân tích kỹ thuật Lý thuyết Dow 1 2 Các chỉ số phân tích kỹ thuật3 Các dạng thức đồ thị4 621 TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT Khái niệm Phân tích cơ bản Xác định giá trị nội tại Phân tích kỹ thuật Xác định sự biến động cung cầu đến giá Phân tích kỹ thuật là hoạt động nghiên cứu hành vi của các thành viên thị trường được phản ảnh qua giá, khối lượng giao dịch nhằm xác định các giai đọan phát triển của thị trường 22 Xác định chiến lược kinh doanh cho ngắn hạn, trung hạn và dài hạn Xác định các đường tiệm cận giá để cĩ quyết định mua vào – bán ra cổ phiếu một cách hợp lý Xác định các khoảng giao động của giá để xác định thời điểm nên hay chưa nên tham gia vào thị trường 2. Ứng dụng của phân tích kỹ thuật TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT 23 TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT 3. Đồ thị và các loại đồ thị Đồ thị là một loạt các mức giá được vẽ theo một khung thời gian cụ thể Trục đứng thể hiện thước đo giá Trục ngang thể hiện thước đo thời gian Khung thời gian phụ thuộc vào độ nén của dữ liệu theo ngày, tuần, tháng, quý hay năm. 24 Line chart 725 Bar chart 26 Candlestick chart 829 LÝ THUYẾT DOW 1. Giả định của lý thuyết Dow - Khơng cĩ sự lơi kéo trên xu thế chính của thị trường - Thị trường phản ảnh tất cả các thơng tin và giá hình thành do quan hệ cung cầu - Đường trung bình phản ánh tất cả - Khối lượng xác nhận xu hướng 30 LÝ THUYẾT DOW 2. Thị trường cĩ ba khuynh hướng - Primary movement: (Xu thế chính): xu hướng dài hạn và thường kéo dài từ vài tháng đến vài năm - Secondary movement (xu thế cấp 2): là xu hướng chệch khỏi xu hướng chính trong một khoảng thời gian ngắn từ vài tuần đến vài tháng - Daily movement (xu thế cấp 3): là những dao động ngắn hạn từ vài ngày đến dưới 3 tuần và là các dao động hàng ngày của giá chứng khốn. 31 ELLIOT WAVE 9ELLIOT WAVE FIBONACCI FIBONACCI ThS. Trần Phương Thảo 36 CÁC CHỈ SỐ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT 10 37 1. Chỉ số trung bình động giản đơn (Simple moving average) CÁC CHỈ SỐ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT 38 • EMA - SMA • Khi đường trung bình ngắn hơn cắt và đi lên trên đường trung bình dài hơn thì đĩ là dấu hiệu mua vào và ngược lại 39 Trong khuynh hướng lên giá mạnh, giá sẽ giao động giữa đường upper và trung bình động, và khi giá cắt đường trung bình động là một dấu hiệu của đảo chiều -Xác định độ bất ổn của giá (cao và thấp) -Sự bất ổn giảm được xem như một dấu hiệu của việc cĩ thể kiểm sốt sự thay đổi giá, và bắt đầu cho một xu hướng mới -Kết hợp với các dạng đồ thị để đánh giá 40 CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐỒ THỊ 1. Cận trên/Cận dưới (Support / Resistance Level) -Cận dưới là mức giá mà tại đĩ lượng cầu đủ mạnh để ngăn chặn việc giảm giá cổ phiếu 11 41 1. Cận trên/Cận dưới (Resistance / Support Level) -Cận trên là mức giá mà tại đĩ lượng cung đủ mạnh để ngăn chặn việc tăng giá cổ phiếu 42 2. Đồ thị đường xu thế (Trendline) Xu hướng uptrend là một đường dốc lên và được vẽ bằng cách nối hai hay nhiều điểm thấp. Điểm thấp sau phải cao hơn điểm thấp trước. Uptrend cĩ vai trị như đường cận dưới 43 2. Đồ thị đường xu thế (Trendline) Xu hướng downtrend là đường dốc xuống và được vẽ bằng cách nối hai hay nhiều điểm cao. Điểm cao sau phải thấp hơn điểm cao trước. Downtrend cĩ vai trị như đường cận trên 44 3. Kênh xu hướng 12 45 Hai đỉnh song song 46 Hai đáy song song 47 Đầu và vai thuận (Head and Shoulders) 48 Đầu và vai nghịch (Head and Shoulders)
File đính kèm:
- bai_giang_phan_tich_va_dau_tu_chung_khoan_bai_4_phan_tich_da.pdf