Bài giảng Ngôn ngữ lập trình nâng cao - Bài 2 - Lý Anh Tuấn
Nội dung:
Các toán tử
Hàm xuất/nhập
Cấu trúc điều khiển
Cấu trúc lặp
Phương thức
Mảng một chiều/ ma trận
Chuỗi ký tự
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngôn ngữ lập trình nâng cao - Bài 2 - Lý Anh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngôn ngữ lập trình nâng cao - Bài 2 - Lý Anh Tuấn
Slide 1 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH NÂNG CAO Slide 2 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Nội dung: Các toán tử Hàm xuất/nhập Cấu trúc điều khiển Cấu trúc lặp Phương thức Mảng một chiều/ ma trận Chuỗi ký tự Mục tiêu Slide 3 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Ký hiệu Ý nghĩa Ghi chú + Cộng - Trừ * Nhân / Chia Đối với số chia & bị chia là nguyên thì cho kết quả là phần nguyên % Chia lấy phần dư Chỉ áp dụng cho số chia & bị chia là số nguyên ++x; x++ Tăng x 1 đơn vị --x; x-- Giảm x 1 đơn vị Toán tử số học Slide 4 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Ký hiệu Ý nghĩa > Lớn hơn >= Lớn hơn hoặc bằng < Nhỏ hơn <= Nhỏ hơn hoặc bằng == Bằng != Khác && Và || Hoặc ! Phủ định Ký hiệu Ý nghĩa & Và bit | Hoặc bit >> Dịch phải << Dịch trái ^ Xor bit Ký hiệu so sánh và phép toán bit Slide 5 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# • Write (Xuất xong không xuống hàng) • WriteLine (Xuất xong xuống hàng) • Xuất không định dạng int a = 5; double x = 7.534; string s = "ABC"; Console.WriteLine("a = " +a); Console.WriteLine("x = "+x+"; s = "+s); Hàm xuất – Console.System Slide 6 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Xuất có định dạng thập phân float x = 7.53489F; double y = 5.6482; Console.WriteLine("x = {0: 0.0000}; y = {1: 0.00} ", x, y); Hàm xuất – Console.System Slide 7 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Ký tự Ý nghĩa \’ Dấu nháy đơn \” Dấu nháy đôi \\ Dấu chéo ngược “\” \0 Null \a Alert : Tiếng bip \b Lùi về trước \f Form feed \n Xuống dòng \r Về đầu dòng \t Tab ngang Xuất ký tự đặc biệt Slide 8 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# string s; int n; s = Console.ReadLine(); n = Convert.ToInt32(s); Hoặc int n; n = Convert.ToInt32(Console.ReadLine()); Hàm nhập – Console.System Slide 9 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Mẫu chung: Biến; Biến = Convert.To(Console.ReadLine()); Hoặc Biến; Biến = .Parse(Console.ReadLine()); Hàm nhập – Console.System Slide 10 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# • Rẽ nhánh : ifelse • Lựa chọn : switchcase • Lặp : for, while, dowhile, foreach • Các cấu trúc khác : goto, break, continue Cấu trúc điều khiển Slide 11 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# if (biểu thức điều kiện) { ; } Nếu biểu thức điều kiện cho kết quả khác không (true) thi ̀ thực hiện khối lệnh. Biểu thức điều kiện Đúng Cấu trúc rẽ nhánh Slide 12 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Ví dụ: Nhập vào số nguyên n. Kiểm tra nếu n > 0 tăng n lên 1 đơn vị. Xuất kết quả. static void Main(string[] args) { int n; Console.Write("Nhap vao mot so nguyen: "); n = int.Parse(Console.ReadLine()); if (n > 0) n++; Console.WriteLine("Ket qua: n = " + n); } Cấu trúc rẽ nhánh (tt) Slide 13 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# if (biểu thức điều kiện) { ; } else { ; } Nếu biểu thức điều kiện cho kết quả khác không thì thực hiện khối lệnh 1, ngược lại thì cho thực hiện khối lệnh thứ 2. Biểu thức điều kiện ĐúngSai Cấu trúc rẽ nhánh (tt) Slide 14 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# static void Main(string[] args) { int a, b; Console.Write("Nhap vao a: "); a = int.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write("Nhap vao b: "); b = int.Parse(Console.ReadLine()); if (a == 0) if (b == 0) Console.WriteLine("PT VSN”); else Console.WriteLine("PT VN"); else Console.WriteLine("Ng cua PT: {0:0.00}", (float)-b/a); } VD: Giải và biện luận PT: ax+b=0 Slide 15 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# switch (biểu thức) case n1: các câu lệnh ; break ; case n2: các câu lệnh ; break ; case nk: ; break ; [default: các câu lệnh] break; KQ phải là nguyên Cấu trúc lựa chọn Slide 16 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# VD: Nhập vào số nguyên n có giá trị từ 1 đến 5. In cách đọc của số đó ra màn hình static void Main(string[] args) { int n; Console.Write("Nhap vao n (1<=n<=5): "); n = int.Parse(Console.ReadLine()); switch (n) { case 1: Console.WriteLine("So mot"); break; case 2: Console.WriteLine("So hai"); break; case 3: Console.WriteLine("So ba"); break; case 4: Console.WriteLine("So bon"); break; case 5: Console.WriteLine("So nam"); break; default : Console.WriteLine(“Gia tri khong hop le"); break; } } Cấu trúc lựa chọn Slide 17 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# • while • for • dowhile • foreach Cấu trúc lặp Slide 18 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Thực hiện câu lệnh trong vòng lặp Khởi gán Đúng (Biểu thức điều kiện khác 0)Kiểm tra biểu thức điều kiện Tăng/ giảm chỉ số lặp Sai (Biểu thức điều kiện = 0) Cấu trúc lặp while và for Slide 19 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# • Bước 1: Thực hiện khởi gán • Bước 2: Kiểm tra biểu thức điều kiện - Nếu kết quả là true thì cho thực hiện các lệnh của vòng lặp, thực hiện biểu thức tăng/ giảm. Quay trở lại bước 2. - Ngược lại kết thúc vòng lặp. Hoạt động cấu trúc lặp while và for Slide 20 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# ; while () lệnh/ khối lệnh; ; Cấu trúc lặp while Slide 21 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# VD: Xuất ra màn hình 10 dòng chữ ABC static void Main(string[] args) { int d = 1; while (d <= 10) { Console.WriteLine("Dong {0}: ABC", d); d++; } } Cấu trúc lặp while Slide 22 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming U ... : Trả về giá trị có KDL tương ứng với kết quả xử lý Phương thức Slide 31 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# • Tên phương thức : Đặt tên theo qui ước sao cho phản ánh đúng chức năng thực hiện của phương thức • Danh sách các tham số (nếu có) : đầu vào của phương thức (trong một số trường hợp có thể là đầu vào và đầu ra của phương thức nếu kết quả đầu ra có nhiều giá trị - Tham số này gọi là tham chiếu) Phương thức Slide 32 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# static int a, b; static void Nhap() { Console.Write("Nhap a: "); a = int.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write("Nhap b: "); b = int.Parse(Console.ReadLine()); } static void Xuat() { Console.WriteLine("a = {0}; b = {1}", a, b); } static void Main(string[] args) { Nhap(); Xuat(); } Khi hàm xử lý biến toàn cục thì không cần tham số Slide 33 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# static void TênPhươngThức([danh sách các tham số]) { Khai báo các biến cục bộ Các câu lệnh hay lời gọi đến phương thức khác. } • Gọi hàm: TênPhươngThức(danh sách tên các đối số); • Những phương thức loại này thường rơi vào những nhóm chức năng: Nhập/xuất dữ liệu, thống kê, sắp xếp, liệt kê Phương thức không trả về giá trị Slide 34 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# VD: Viết chương trình nhập sô ́ nguyên dương n và in ra màn hình các ước sô ́ của n • Input: số nguyên dương (Xác định tham sô ́) • Output: In ra các ước sô ́ của n (Xác định KDL trả về của phương thức) - Xuất Không tra ̉ vê ̀ gia ́ trị KDL là void. - Xác định tên phương thức: Phương thức này dùng in ra các US của n nên có thê ̉ đặt là LietKeUocSo static void LietKeUocSo(uint n) Phương thức không trả về giá trị Slide 35 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# static void LietKeUocSo(uint n) { for (int i = 1; i <= n; i++) if (n % i == 0) Console.Write("{0}\t", i); } static void Main(string[] args) { uint n; Console.Write("Nhap so nguyen duong n: "); n=uint.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write("Cac uoc so cua {0}: ", n); LietKeUocSo(n); Console.ReadLine(); } Phương thức không trả về giá trị Slide 36 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# static TênPhươngThức([tham số]) { kq; Khai báo các biến cục bộ Các câu lệnh hay lời gọi đến phương thức khác return kq; } Gọi hàm: Tên biến = TênPhươngThức(tên các đối số); Những phương thức này thường rơi vào các nhóm: Tính tổng, tích, trung bình, đếm, kiểm tra, tìm kiếm Phương thức có trả về giá trị Slide 37 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# VD: Viết chương trình nhập số nguyên dương n và tính • Input: số nguyên dương n (Xác định tham số) • Output: Tổng S (Xác định KDL trả về của phương thức) – Trả về giá trị tổng (S). – S là tổng các số nguyên dương nên S cũng là số nguyên dương Kiểu trả về của hàm là ulong. • Xác định TênPhươngThức: Dùng tính tổng S nên có thể đặt là TongS static ulong TongS(uint n) 1 2 3 ; 0nS n n Phương thức có trả về giá trị Slide 38 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# static ulong TongS(uint n) { ulong kq = 0; for (uint i = 1; i <= n; i++) kq + = i; return kq; } static void Main(string[] args) { ulong S; uint n; Console.Write("Nhap vao so nguyen n: "); n = uint.Parse(Console.ReadLine()); S = TongS(n); Console.Write("Tong tu 1 den n: " + S); Console.ReadLine(); } Phương thức có trả về giá trị Slide 39 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# • Tham số lưu kết quả xử lý của hàm: out (thường dùng cho trường hợp nhập dữ liệu, kết quả hàm có nhiều giá trị) • Tham số vừa làm đầu vào và đầu ra: ref • Dùng từ khóa ref hoặc out trước KDL của khai báo tham số và trước tên đối số khi gọi phương thức. Tham số là tham chiếu Slide 40 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Dùng từ khóa ref bắt buộc phải khởi gán giá trị ban đầu cho đối số trước khi truyền vào khi gọi phương thức (Nếu dùng out thì không cần thiết) Tham số là tham chiếu Slide 41 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Đánh giá kết quả khi viết chương trình với hai trường hợp sau 1. Trường hợp không dùng tham chiếu 2. Trường hợp dùng tham chiếu: ref Hoán vị 2 số nguyên a, b cho trước Slide 42 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# static void HoanVi(int a, int b) { int tam = a; a = b; b = tam; Console.WriteLine("Trong HoanVi: a = " + a + ";b = " + b); } static void Main(string[] args) { int a = 5, b = 21; Console.WriteLine("Truoc HoanVi: a = {0}; b = {1}", a, b); HoanVi(a, b); Console.WriteLine("Sau HoanVi: a = " + a + ";b = " + b); } Không dùng tham chiếu Slide 43 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# static void HoanVi(ref int a, ref int b) { int tam = a; a = b; b = tam; Console.WriteLine("Trong HoanVi: a = " + a + ";b = " + b); } static void Main(string[] args) { int a = 5, b = 21; Console.WriteLine("Truoc HoanVi: a = {0}; b = {1}", a, b); HoanVi(ref a, ref b); Console.WriteLine("Sau HoanVi: a = " + a + ";b = " + b); } Dùng tham chiếu Slide 44 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# static void Nhap(out int a, out int b) { Console.Write("Nhap a: "); a = int.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write("Nhap b: "); b = int.Parse(Console.ReadLine()); } static int Tong(int a, int b) { return a + b; } static void Main(string[] args) { int a, b; Nhap(out a, out b); s=Tong(a, b); Console.WriteLine(“{0}+{1}={2}”, a, b, s); } Ví dụ: sử dụng tham chiếu out Slide 45 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# • Mảng là một tập hợp các phần tử cùng một kiểu dữ liệu liên tiếp nhau và được truy xuất thông qua chỉ số. • Chỉ số bắt đầu từ 0. Kiểu mảng Slide 46 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# • Mảng một chiều []=new [Số phần tử]; • VD: Khai báo mảng số nguyên arr gồm 5 phần tử int [] arr = new int [5]; Kiểu mảng Slide 47 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# • Mảng hai chiều [,]=new [Số dòng, số cột]; • VD: Khai báo ma trận số nguyên mt gồm 5 dòng và 3 cột long [ ,] mt = new long [5, 3]; Kiểu mảng Slide 48 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# • Khởi tạo mảng int [] a = new int[5] {4, 7, 1, 21, 9}; hoặc: int [] a = {4, 7, 1, 21, 9}; • Truy xuất mảng: [vị trí]; Vị trí được đánh số từ 0 đến số phần tử -1 Ví dụ: a[4] sẽ cho giá trị là 9 Thao tác cơ bản trên mảng 1 chiều Slide 49 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Nhập xuất mảng một chiều: public static void Main() { int n; Console.Write("Nhap kich thuoc mang: "); n = int.Parse(Console.ReadLine()); int[] a = new int[n]; Nhap(a, n); Xuat(a, n); } } Thao tác cơ bản trên mảng 1 chiều Slide 50 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# static void Nhap(int[] a, int n) { for (int i = 0; i < n; i++) { Console.Write("Nhap phan tu thu {0}:", i); a[i] = int.Parse(Console.ReadLine()); } } Thao tác cơ bản trên mảng 1 chiều Slide 51 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# static void Xuat(int[] a, int n) { for(int i = 0; i < n; i++) { Console.Write(a[i] + "\t"); } } Thao tác cơ bản trên mảng 1 chiều Slide 52 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Hoặc static void Xuat(int[] a) { foreach(int k in a) { Console.Write(k + "\t"); } } Thao tác cơ bản trên mảng 1 chiều Slide 53 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# • Khởi tạo ma trận int[,] mt = new int[3, 5] { {2, 4, 8, 9, 7}, {4, 8, 11, 10, 3}, {21, 7, 6, 5, 0}}; hoặc int[,] mt = { {2, 4, 8, 9, 7}, {4, 8, 11, 10, 3}, {21, 7, 6, 5, 0}}; • Truy xuất ma trận: [vị trí dòng, vị trí cột]; Vị trí được đánh số từ 0 VD: mt[1, 3] sẽ cho giá trị là 10 Thao tác cơ bản trên ma trận Slide 54 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Nhập xuất ma trận: public static void Main() { int d, c; Console.Write("Nhap so dong: "); d = int.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write("Nhap so cot: "); c = int.Parse(Console.ReadLine()); int[,] mt = new int [d, c]; Nhap(mt, d, c); Xuat(mt, d, c); } Thao tác cơ bản trên ma trận Slide 55 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# static void Nhap(int[,] mt, int d, int c) { for (int i = 0; i < d; i++) for (int j = 0; j < c; j++) { Console.Write("Nhap phan tu [{0},{1}]: ", i, j); mt[i,j] = int.Parse(Console.ReadLine()); } } Thao tác cơ bản trên ma trận Slide 56 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# static void Xuat(int[,] mt, int d, int c) { for (int i = 0; i < d; i++) { for (int j = 0; j < c; j++) Console.Write(mt[i,j] + "\t"); Console.WriteLine(); } } Thao tác cơ bản trên ma trận Slide 57 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# • Kiểu string có thể chứa nội dung không giới hạn, vì đây là kiểu dữ liệu đối tượng được chứa ở bộ nhớ heap. • Khai báo: string s = “Nguyen Van A”; String (kiểu chuỗi) Slide 58 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Ghép chuỗi: + string a = "Xin"; string b = "chào"; string c = a + " " + b; // c = "Xin chào“ Hoặc string.Concat(a, “ “, b); a = “Xin Chào” Thao tác cơ bản trên chuỗi ký tự Slide 59 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Lấy chuỗi con: Substring() string s; s = "Lay chuoi con".Substring(4); Lấy chuỗi con tính từ vị trí thứ 4 trở về sau: s = "chuoi con“ s = "Lay chuoi con".Substring(4, 5); Lấy chuỗi con từ vị trí thứ 4 và lấy chuỗi con có chiều dài là 5: s = "chuoi“ Thao tác cơ bản trên chuỗi ký tự Slide 60 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# • Thay thế chuỗi con Replace(chuỗi cần thay, chuỗi thay thế) string s; s = "thay the chuoi.".Replace('t', 'T'); s = "Thay The chuoi" s = "thay the chuoi.".Replace("th", "TH"); s = "THay THe chuoi" Thao tác cơ bản trên chuỗi ký tự Slide 61 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# • Định dạng chuỗi: Format (định dạng, đối số cần định dạng); Thao tác cơ bản trên chuỗi ký tự Slide 62 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# • Chiều dài chuỗi: Thuộc tính Length string s = "Xin chao"; int n = s.Length; // n = 8 Thao tác cơ bản trên chuỗi ký tự Slide 63 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# • Tách chuỗi con theo ký hiệu phân cách cho trước string.Split(danh sách ký tự phân cách) VD: In ra màn hình các từ trên từng dòng, mỗi từ cách nhau bằng dấu phẩy (,) hoặc khoảng trắng string s = "Hom nay, ngay 02 thang 03 nam 2010"; foreach (string tu in s.Split(' ', ',')) if (tu != "") Console.WriteLine(tu); Thao tác cơ bản trên chuỗi ký tự Slide 64 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# VD: In ra từ có độ dài dài nhất trong chuỗi cho trước (từ cách nhau bằng khoảng trắng hoặc dấu chấm câu) string s = "Hom nay, ngay 02 thang 03 nam 2010"; string tumax = ""; foreach (string tu in s.Split(' ', ',', '.', '!', '?', ';')) { if (tu != "" && tu.Length > tumax.Length) tumax = tu; } Console.WriteLine("Tu dai nhat: " + tumax); Thao tác cơ bản trên chuỗi ký tự Slide 65 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# 1. Viết chương trình nhập vào thông tin: • Mã số nhân viên • Họ tên • Hệ số lương (hs) • Lương cơ bản (lcb) • Phụ cấp (pc) In tổng lương ra màn hình theo công thức: Tổng lương = lcb*hs + pc 2. Nhập vào hai sô ́ nguyên a, b. In ra màn hình giá trị lớn nhất. 3. Cho ba số a, b, c đọc vào từ bàn phím. Hãy tìm giá trị lớn nhất của ba sô ́ trên và in ra kết quả. 4. Viết chương trình đếm sô ́ ước số của sô ́ nguyên dương. 5. Viết một chương trình sinh ra dãy số Fibonacci lên tới 200. Bài tập Slide 66 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# 6. Viết chương trình in ra màn hình hình chữ nhật đặc kích thước (m, n nhập từ bàn phím). Ví dụ: Nhập m=5, n=4 * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * 7. Viết chương trình tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật. 8. Viết chương trình tính diện tích và chu vi hình tròn. 9. Nhập vào 3 sô ́ thực a, b, c và kiểm tra xem chúng có lập thành 3 cạnh của một tam giác hay không? Nếu có hãy tính diện tích, chiều dài mỗi đường cao của tam giác và in kết quả ra màn hình. 10. Viết chương trình nhập 2 sô ́ nguyên dương a, b. Tìm USCLN & BSCNN. Bài tập Slide 67 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# 11. Viết chương trình nhập số nguyên dương n, tính tổng các ước số của n. Ví dụ: Nhập n=6 Tổng các ước số từ 1 đến n: 1+2+3+6=12. 12. Nhập vào giờ, phút, giây. Kiểm tra xem giờ, phút, giây đó có hợp lệ hay không? 13. Cho mảng 1 chiều số nguyên, hãy viết các hàm sau: • Tìm phần tử có giá trị x • Tìm phần tử có giá trị nhỏ nhất • Tìm vị trí của phần tử có giá trị lớn nhất Bài tập Slide 68 of 25 Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# 14. Cho ma trận số nguyên, hãy viết các hàm sau: • Tìm phần tử có giá trị x • Tìm phần tử có giá trị nhỏ nhất • Tìm vị trí của phần tử có giá trị lớn nhất • Tính giá trị trung bình các phần tử trong ma trận 15. Viết hàm đếm số ký tự x cho trước trong chuỗi s 16. Viết hàm đảo các ký tự trong chuỗi s 17. Viết hàm đảo các từ của chuỗi s 18. Viết hàm xóa từ x có trong chuỗi s Bài tập
File đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_phan_mem_bai_ngon_ngu_lap_trinh_nang_cao.pdf