Về một giải pháp nâng cao độ an toàn cho lược đồ chữ ký số trong vành hữu hạn Zn
Lƣợc đồ ElGamal ([4-5]) và các biến thể của
nó ([6-7]) tr n trƣờn hữu h n h n an toàn
tron nhữn t nh huốn lộ h a phi n ho c
tr n h a phi n và n uy n nh n d n đến mất
an toàn cho các lƣợc đồ này là c n hai bậc
của phần tử sinh, điều này đƣợc chỉ ra tron các
ết quả n hi n cứu li n quan [8-12]. Để hắc
phục nhữn điểm tồn t i này, các nhà hoa học
tron nƣớc ([1-3], [13]) và tr n thế iới đã
n hi n cứu ([14-15]) và phát triển các lƣợc đồ
chữ ý số tr n vành hữu h n . Một số lý do
đƣợc đƣa ra nhƣ sau: Thứ nhất, trên vành cho
phép che iấu bậc của phần tử sinh [3]; Thứ hai,
iải bài toán lo arit rời r c tr n vành
( , tron đ là các số n uy n tố
ph n biệt) đƣợc cho là h hơn iải bài toàn
lo arít rời r c tr n trƣờn [3]; Thứ ba, cho
đến nay, n oài thuật toán aby step - iant step
của anied Shan c thể ứn dụn để iải bài
toán lo arit rời r c tr n vành [1 ] th các
thuật toán Rho của Pollard hay thuật toán
Bài báo đƣợc nhận ngày 12/11/2018. ài báo đƣợc nhận
xét bởi phản biện thứ nhất vào ngày 05/12/2018 và đƣợc chấp
nhận đăn vào ngày 16/12/2018. ài báo đƣợc nhận xét bởi
phản biện thứ hai vào ngày 06/12/2018 và đƣợc chấp nhận
đăn vào ngày 20/12/2018.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Tóm tắt nội dung tài liệu: Về một giải pháp nâng cao độ an toàn cho lược đồ chữ ký số trong vành hữu hạn Zn
Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực An toàn thông tin Số 2.CS (08) 2018 3 Nguyễn Đào Trường, Lê Văn Tuấn Tóm tắt— Chữ ký số ngày càng được sử dụng rộng rãi và là yêu cầu bắt buộc đối với rất nhiều nền tảng an toàn. Bài báo đề xuất một giải pháp nâng cao độ an toàn cho lược đồ chữ ký số dựa trên bài toán logarit rời rạc trên vành hữu hạn Zn. Abstract— The digital signature is increasingly widely used, and it is the mandatory requirement for many security platforms. The paper proposes a solution to improve the security of digital signature scheme based on the problem of discrete logarithm on finite ring Zn. Từ khóa: chữ ký số; vành hữu hạn; logarit rời rạc. Keywords: Digital signature; finited rings; discrete logarithm. I. GIỚI THIỆU Lƣợc đồ ElGamal ([4-5]) và các biến thể của nó ([6-7]) tr n trƣờn hữu h n h n an toàn tron nhữn t nh huốn lộ h a phi n ho c tr n h a phi n và n uy n nh n d n đến mất an toàn cho các lƣợc đồ này là c n hai bậc của phần tử sinh, điều này đƣợc chỉ ra tron các ết quả n hi n cứu li n quan [8-12]. Để hắc phục nhữn điểm tồn t i này, các nhà hoa học tron nƣớc ([1-3], [13]) và tr n thế iới đã n hi n cứu ([14-15]) và phát triển các lƣợc đồ chữ ý số tr n vành hữu h n . Một số lý do đƣợc đƣa ra nhƣ sau: Thứ nhất, trên vành cho phép che iấu bậc của phần tử sinh [3]; Thứ hai, iải bài toán lo arit rời r c tr n vành ( , tron đ là các số n uy n tố ph n biệt) đƣợc cho là h hơn iải bài toàn lo arít rời r c tr n trƣờn [3]; Thứ ba, cho đến nay, n oài thuật toán aby step - iant step của anied Shan c thể ứn dụn để iải bài toán lo arit rời r c tr n vành [1 ] th các thuật toán Rho của Pollard hay thuật toán Bài báo đƣợc nhận ngày 12/11/2018. ài báo đƣợc nhận xét bởi phản biện thứ nhất vào ngày 05/12/2018 và đƣợc chấp nhận đăn vào ngày 16/12/2018. ài báo đƣợc nhận xét bởi phản biện thứ hai vào ngày 06/12/2018 và đƣợc chấp nhận đăn vào ngày 20/12/2018. Pohli - ellman, chỉ c thể áp dụn để iải bài toán lo arit rời r c tr n trƣờn hữu h n ài báo c bố cục nhƣ sau: Mục II nhắc l i một số ý hiệu và định n hĩa sẽ đƣợc sử dụn tron bài. Tiếp đến Mục III sẽ đƣa ra iải pháp đề xuất. Mục IV sẽ là các ết quả thực n hiệm và cuối c n là Mục Kết luận. II. MỘT SỐ KÝ IỆU VÀ ĐỊN NG ĨA A. Định nghĩa 1 Hàm : { } : { } chuyển một xâu có độ dài h u h n bất kỳ thành u có độ dài 512 bit (hàm là hàm SHA512). B. Định nghĩa 2 Hàm đổi một xâu nhị phân thành số nguyên không quá T bit, ký hiệu là { } . Tương ứng cặp thành số a tính theo công thức: . C. Định nghĩa 3 Hàm có chức năng đổi số nguyên không âm a thành xâu nhị phân. Ký hiệu là { } . Giả sử ứng với số nguyên không âm , thì . D. Định nghĩa 4 Hàm : Hàm lấy ngẫu nhiên một phần tử thuộc tập , giả sử phần tử đó là , ta ký hiệu III. GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT A. Ý tưởng Ý tƣởn cơ bản của iải pháp là đề xuất một lƣợc đồ tổn quát c độ an toàn dựa tr n tính h iải của bài toán lo arit rời r c tr n vành , đồn thời phát triển một lƣợc đồ chữ ý số cụ thể tr n lƣợc đồ cơ sở này và che iấu đƣợc bậc của phần tử sinh. ựa tr n phƣơn pháp x y dựn n ƣỡn an toàn của Arjen K. Lenstra, Eric R. Verheul [17], x y dựn c n thức tính Về một iải pháp n n cao độ an toàn cho lƣợc đồ chữ ý số tron vành hữu h n Zn Journal of Science and Technology on Information Security 4 Số 2.CS (08) 2018 n ƣỡn an toàn và x y dựn đƣợc hệ ti u chuẩn tham số an toàn cho lƣợc đồ đề xuất trong lĩnh vực kinh tế - xã hội và quốc phòn , an ninh t i Việt Nam tron thời ian tới. B. Đề uất lược đồ ch ký số cơ sở Tron lƣợc đồ cơ sở sử dụng ký hiệu ) để biểu thị cho phép lấy ng u nhiên số nguyên trong khoảng ; sử dụng hàm Len(t) trả về cỡ của tính theo bit; hai hàm số và với hai tham số đầu vào là thông báo cần ký, ký hiệu là và thành phần thứ nhất của chữ ký là . B1. Bài toán cơ sở Lƣợc đồ chữ ý số cơ sở c độ an toàn dựa tr n tính h iải của bài toán lo arit rời r c tr n vành hữu h n , tron đ n là tích của hai số n uy n tố lớn, ph n biệt. B2. Miền tham số Miền tham số của lƣợc đồ chữ ý số tr n vành , gồm có số modul là cỡ của vành , phần tử sinh c cấp là một hợp số, ý hiệu là t. ựa tr n một số cơ sở toán học iới thiệu trong [3], miền tham số cho lƣợc đồ chữ ý số tổn quát đƣợc x y dựng nhƣ sau: + Số modul với là số nguyên tố lớn. Giá trị với là các nguyên tố thỏa mãn điều iện sau: . + Giá trị là cỡ của ký hiệu . + là phần tử sinh của nhóm có cấp trong modul . + Giá trị là khóa riêng phải đƣợc giữ bí mật; đƣợc chọn ng u nhi n tron đo n sao cho tồn t i trong . + Giá trị là khóa công khai, với . + Bộ giá trị là khóa bí mật và là khóa công khai. B3. Thuật toán sinh ch ký số Input: tham số khóa bí mật và thông báo cần ký . Output: 1. ). . 3. T o 4. return ( ). B4. Thuật toán ác nhận ch ký số Input: , ( ) Output: "accept" ho c "reject". 1. 2. if ( ) return "accept‖ else return "reject". B5. Tính đúng đắn của lược đồ: Dễ thấy: ( C. Đề uất lược đồ ch ký số mới trên vành Bắt đầu t = p1.q1, ordn(g)= t N= Len(t) x=Random(t) sao cho tồn tại x-1 trong Zt, tính y = g x mod t Kết thúc (n, g, x, t) khóa bí mật (n, g, y, N) khóa công khai; Sinh tham ố r = g k mod n. z = Nnm(N, H(T||str(r))) s = x -1 (k-z) mod t z = number(N, H(T||str(r))) u=(g z .y s ) mod n. u=r ác nhận chữ kí Sinh chữ kí Accept Reject k= Random(1,t) t|s or t|r or t|k F T T F Sinh ố nguyên tố p, q, p1, q1; p1|(p-1), q1|q-1, p1 (q-1), q1 (p-1); ửi chữ ký (r,s) là thông báo T tới nơi nhận Hình 1. Lưu đồ thuật toán lược đồ chữ ký Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực An toàn thông tin Số 2.CS (08) 2018 5 ựa tr n lƣợc đồ chữ ý số cơ sở, chọn hàm ; , hi đ thuật toán ý và xác nhận chữ ý của lƣợc đồ chữ ý đề xuất nhƣ Hình 1. C1. Thuật toán sinh ch ký Input: (n, t, g, x), , { } . Output: (r ... nown-message attack, chosen-message attack và hả năn cao nhất là adaptive chosen-message attack. N i t m l i, lƣợc đồ đề xuất là an toàn với m h nh tấn c n existentially unforgeable under adaptively chosen-message attacks, tức là với hả năn cao nhất mà ẻ tấn Journal of Science and Technology on Information Security 6 Số 2.CS (08) 2018 công có adaptive chosen-message attack cũn h n thực hiện đƣợc hành vi iả m o với mục đích yếu nhất Existential forgery. C5. Tính hiệu quả Để thuận tiện cho đánh iá độ phức t p tính toán, tron bài báo sẽ sử dụn là độ phức t p tính toán của phép nh n hai số tron modul n c và ý hiệu là độ phức t p tính toán của phép nh n hai số tron modulo , bit. Không gian lưu tr : Đối với các lƣợc đồ chữ ý số đề xuất, mỗi thành vi n thực hiện một phi n ý bắt buộc phải sử dụn một số modul ri n tránh tấn c n sử dụn modul chun ), n n tham số hệ thốn của các lƣợc đồ chữ ý số này y u cầu h n ian lƣu trữ ấp (số n ƣời dùng trong hệ thốn ) lần so với y u cầu về h n ian lữu trữ tron các lƣợc đồ chữ ý Elgamal, DSA và GOST. ơn nữa, tron lƣợc đồ chữ ý số DSA và GOST, thành phần r tron mỗi chữ ý là bit) tron hi đ thành phần tron lƣợc đồ đề xuất là bit), vậy là iá trị r của lƣợc đồ đề xuất lớn hơn lần thành phần r tron lƣợc đồ DSA và GOST. Độ phức t p tính toán: Tron thuật toán ở phần C1, độ phức t p thuật toán tập trun ở phép lũy thừa , do . Phép tính n hịch đảo đƣợc tính trƣớc, n n ta c ƣớc lƣợn thuật toán C1 nhƣ sau: Tron thuật toán ở phần C2, độ phức t p thuật toán tập trun ở phép lũy thừa ; n n độ phức t p của n đƣợc ƣớc lƣợn nhƣ sau: Tóm l i: Lƣợc đồ chữ ý số do ch n t i đề xuất trong bài báo này sẽ y u cầu h n ian lƣu trữ lớn hơn nhiều so với lƣợc đồ chữ ý số El amal c n các biến thể do mỗi thành vi n tron hệ thốn phải sử dụn số modul riêng. IV. T Ử NG IỆM Do khuôn hổ bài báo iới h n n n hi thực nghiệm hệ thốn phải sử dụn số modul riêng, không ian lƣu trữ lớn hơn nhiều so với lƣợc đồ chữ ý số El amal c n các biến modul chung, nên ch n ta chỉ thực n hiệm xem thời ian chi phí sinh chữ ý so với một số lƣợc đồ nhƣ DSA, Elgamal, RSA có đ t đƣợc hiệu quả hơn hay không. Chƣơn trình thử n hiệm đƣợc viết bằn n ôn n ữ lập tr nh C , đƣợc bi n dịch bởi tr nh QT Creater và ch y tr n hệ điều hành Window 7, bộ vi xử lý Core2 Duo 2.2 G z, bộ nhớ 2G. Thử n hiệm sử dụn hàm băm SHA-512, giá trị băm của thông báo là giá trị nhƣ sau: M=59435B969EDE967538BADAF898EBB A0B250D8D38C470831258EFC998C0AAB66 369BD84E1267F73DA44F54050F8E52039DC 3A0751550F0EC64458B094759D62AD Tham số lƣợc đồ chữ ý 01 sử dụn cho thử n hiệm nhƣ sau: =6117232749284706947203239371920572 68091358137434407990501953975709196977 96091958321786863938157971792315844506 87350904654445900835503615065033361689 02106256860644729714806220531089400240 94506365700177916771190231358376137402 77912667588523987386325141940487520935 46562908008350040591686377466667749882 58648861433470364994278050623230522174 541657083 (1152 bit) =4282062924499294863042267560344400 87663950696204085593351367782996437884 57264370825250804756710580260672400007 91322088795620240478969863232527667660 99489202394111180624195546196660516663 93046202958794101132407478728356803474 00208517382980974369006684823954514907 73256943947680072169753715943893032043 22985544672631665200086624759308888712 641189831 (1152 bit) =159053420634475654100247336136226 75177827513271326161374945890013417660 2566388781570317 (287 bit) =410691128024884372186996428011050 43081818400392119678577960763040677317 21800104778492142688534555068052903852 9141 (375 bit) = =26194375556244934026575998414 76825721458150176469303108543080910600 34337813539811582754711510075031043386 35765529637648387595679957492521915655 53009365604055819480299994209928601810 14578757178476999895866469961694570064 Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực An toàn thông tin Số 2.CS (08) 2018 7 86617551786770851453633653362183856600 24078214479813429710921560161880508366 34833745551784760910605275367624994988 47355926316147123775230243027332741683 11712936709164073665379449414487342329 47605764487479903531748721880414425677 33086667818412719740838103109503840665 57346820460178430326215099976065988325 22747842422157721670076921026427294679 91538476262870561877521658380305481498 68196526087198844717919344562235715742 94935048434003686179154837109997575283 0849664703508722973 (2304 bit) = . =6532182873658922658765159327 99420561468453284243676831154063202757 45061486804439927848724577738030306577 07173194195978716418299094769284867308 69542446400108001210859733238775539835 3971483633945107697 (661 bit) =2520282540263460346002270520243881 20486039468456693874563365740722521693 49314432852735427157646900299297632556 88464348734730446056510241575193634327 05973091551332786561304329148988099749 54831889806472612226113651575352642167 00421532347759924401547022719794905527 95193531213910542244142340199434112154 08715252135509110484803066859089749887 80974831681795165059387253550113667121 27814439563627312060145848722667274241 70704587916252625707820593784160110467 77258852823686463049657224087926953125 68243363368394839512347889185618903817 37224724661146324206106875975946866424 96693697439071578599392132177762571552 32397459032635404844500153154655206659 09326962817686052904862749090887606891 63691467097204 (2304 bit) Khóa bí mật : =287388522792493159516358366964518 68788941020224796721694669863044372156 02628897423845060513108034000495251975 06289991005813142317625328753591750679 94473027302163086378118938194410541033 403 (623 bit) Khóa công khai : =178611317356058133513470494721377 54369335340645732962272331002958960129 37992304251357048519890535386090955712 80887770182955466579932865987917791569 56515540013130905264905043564895350880 46594797129445841020528258349411155448 82017394661700966437918163392639362048 12700616188941467530942724084747235144 10632800226132741755417214023540720201 11694548556239002590973553350136796555 35461855683323778831634389133402137613 98507407377615042985371535375659225851 80875227329956180557971617199426694760 38673560328008717643816560448187310619 09732427987977097633281183942481885200 61678003258692517795272545794218876943 69995547000408242133633111059289607714 04843128788085348611331639643839101385 885906081012029 (2303 bit) - Sinh chữ ký + Giá trị khóa phiên nhƣ sau: =377871905155383211952717155097304 33103535727784043251199297416469498957 15311646193107426447769035621770080373 62105418985075795250840981311046771 (477 bit). + Kết quả sinh chữ ký cho thông báo nhƣ sau: =1811641731281149446005386744088802 20254066915925288666650616443371356073 77821795614800636094272599721815883350 81810702355080251029475890942287431273 51792065304742162819243990086959108149 67237968274166244281692507662411972025 87456368441357652293188435157264107998 95003148184692198628335634419641557271 42414171300813285557990824733910725597 69438853276662604132325872316097828668 38261558764528550987031952370852574444 36563775728437429506645105560004917603 10065873278157925162410188096016544866 71038908233819076793550278713061881964 53967978687833513099103612734434095967 22764095897180488037669557138805393319 69748796578080193063372776048753970558 80823863033796838802705369332118803726 14687640511870 (2303 bit) 312815172992117955392683286 90893395234985510220789085109862681908 99836440179823587123106721560469182514 16793004653910715847575554659055392312 478 0 Journal of Science and Technology on Information Security 8 Số 2.CS (08) 2018 =302421577848021693271397115983105 48810972579494354938323537097201484810 52109237609270575091395332233870615686 39046348781127949365677813916823642923 21448086807221047606266895753846657697 12871192574824 (660 bit). ẢNG 1. T ỜI GIAN SINH C Ữ KÝ Kích thước Modulus (bit) Thời gian sinh chữ ký DSA RSA EL 01 02 03 04 1792 0.656 2.830 4.123 1.1060 1.108 0.800 0.712 2048 0.856 3.760 6.300 1.3325 1.348 1.162 1.016 2304 1.013 4.918 8.151 1.4590 1.495 1.425 1.352 2560 1.196 6.300 10.29 1.8980 1.980 1.725 1.657 2816 1.356 7.309 13.23 2.3870 2.414 2.076 1.992 3072 1.810 8.762 14.35 2.8960 2.971 2.302 2.216 ẢNG 2. T ỜI GIAN XÁC N ẬN C Ữ KÝ Kích thước Modulus (bit) Thời gian xác nhận chữ ký DSA RSA EL 01 02 03 04 1792 1.057 0.636 7.213 2.179 3.234 5.666 2.130 2048 1.234 0.723 9.490 3.102 4.523 7.102 2.776 2304 1.672 0.826 12.30 3.923 5.23 9.676 3.234 2560 1.768 0.914 15.54 4.251 6.102 11.263 3.899 2816 1.823 1.370 18.98 4.837 6.607 13.46 4.198 3072 2.223 1.950 22.85 5.572 7.978 17.62 4.923 Hình 2. So sánh thời gian sinh chữ ký Hình 3. So sánh thời gian xác nhận chữ ký V. KẾT LUẬN ài báo đã đề xuất iải pháp n n cao độ an toàn cho lƣợc đồ chữ ý số tr n vành hữu h n , tron đ đề xuất một lƣợc đồ chữ ý số cơ sở tr n vành hữu h n và đã phát triển một lƣợc đồ chữ ý số cụ thể tr n lƣợc đồ cơ sở này. Lƣợc đồ đề xuất hắc phục đƣợc một số nhƣợc điểm của lƣợc đồ chữ ý số El amal và biến thể của n , đ c biệt là hắc phục đƣợc sự mất an toàn tron t nh huốn lộ h a phi n ho c tr n h a phi n. ơn nữa, bài báo đã chỉ ra một số điểm tồn t i tr n các lƣợc đồ chữ ý số tron vành của một số nhà hoa học [1-3], [13-15] chƣa x y dựn đƣợc cơ sở toán học cho các tham số tron lƣợc đồ của m nh; chƣa x y dựn đƣợc c n thức tính n ƣỡn an toàn và hệ ti u chuẩn cho các tham số an toàn.... TÀI LIỆU T AM K ẢO [1]. Ph m Văn iệp, N uyễn ữu Mộn , Lƣu ồn ũn , ―Một thuật toán chữ ý x y dựn tr n tính h của việc iải đồn thời hai bài toán ph n tích số và lo arit rời r c‖, T p chí K và CN, Đ i học Đà nẵn , 2018. [2]. L Văn Tuấn, i Thế Truyền, Lều Đức T n, ―Phát triển lƣợc đồ chữ ý số mới c độ an toàn dựa tr n bài toán lo arit rời r c tr n vành ‖, T p chí K CN Th n tin và Truyền th n , ọc viện CN CVT, 10- 2018. [3]. Vũ Lon V n, ồ N ọc uy, N uyễn Kim Tuấn, N uyễn Thị Thu Thủy, ―Giải pháp n n cao độ an toàn cho lƣợc đồ chữ ý số‖, SOIS Tp HCM, 12 - 2017. [4]. T. ElGamal, ―A public key cryptosystem and si nature scheme based on discrete lo arithms‖, IEEE Transaction on Information Theory, IT- 31(4); pp.469-472, 1985. [5]. W. C. Kuo, ―On ElGamal Signature Scheme, Future Generation Communication and Networking‖ (FGCN 2007), Jeju, pp. 151-153. [6]. C. P. Schnorr, ―Efficient signaturegeneration for smartcards‖, Journal of Cryptology Vol. 4, pp. 161-174, 1991. [7]. B. Yang, ―A DSA-Based and Efficient Scheme for Preventing IP Prefix Hijacking‖, International Conference on Management of e-Commerce and e-Government, Shanghai, pp. 87-92, 2014. [8]. J.m.Liu, X.g.Cheng, and X.m.Wang, ―Methods to forge elgamal signatures and determine secret key‖, in Advanced Information Networking and Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực An toàn thông tin Số 2.CS (08) 2018 9 Applications, AINA 2006 20 th International Conferenceon, vol.1.IEEE, pp. 859–862, 2006. [9]. L. Xiao-fei, S. Xuan-jing and C. Hai-peng, ―An Improved ElGamal Digital Signature Algorithm Based on Adding a Random Number, Second International Conference on Networks Security, Wireless Communications and Trusted Computing‖, Wuhan, Hubei, pp. 236-240, 2010. [10].C. Y. Lu, W. C. Yang and C. S. Laih, ―Efficient Modular Exponentiation Resistant to Simple Power Analysis in DSA-Like Systems, International Conference on Broadband, Wireless Computing, communication and Applications‖, Fukuoka, pp. 401-406, 2010. [11].H. Zhang, R. Li, L. Li and Y. Dong, ―Improved speed Digital Signature Algorithm based on modular inverse,Proceedings of 2013 2nd International Conference on Measurement, Information and Control‖, Harbin, pp. 706- 710, 2013. [12].Z. Ping, W. Tao and C. Hao, ―Research on L3 Cache Timing Attack against DSA Adopting Square-and-Multiply Algorithm‖, Fifth International Conference on Instrumentation and Measurement, Computer, Communication and Control (IMCCC), Qinhuangdao, pp. 1390- 1393, 2015. [13].L Văn Tuấn, i Thế Truyền, Lều Đức T n, ―Contructing the digital signature besed on the discrete logaríthmic problem‖, The research journal of military science and technology, No 51ª, ISSN 1859 – 1043, pp 44-56,11- 2017. [14].S. K. Tripathi and B. Gupta, ―An efficient digital signature scheme by using integer factorization and discrete logaríthm problem‖, International Conference on Advances in Computing, Communications and Informatics (ICACCI), Udupi, pp. 1261-1266, 2017. [15].Chik How Tan, Xun Yi and Chee Kheong Siew, ―Signature scheme based on composite discrete logarithm‖, Fourth International Conference on Information, Communications and Signal Processing, pp. 1702-1706, 2003. [16].L Văn Tuấn, i Thế Truyền, ―Phát triển thuật toán của S ANK iải bài toán lo arít rời r c tr n vành ‖,T p chí N hi n cứu K & CNQS số 48, 4- 2017. [17].Arjen K. Lenstra, Eric R. Verheul, Selecting Cryptographic Key Sizes, Springer-Verlag Berlin Heidelberger, pp. 446-465, 2000. SƠ LƢỢC VỀ TÁC GIẢ TS. Nguyễn Đào Trường Đơn vị c n tác: ọc viện KTMM, an Cơ yếu Chính phủ. Email: truongnguyendao@gmail.com Quá tr nh đào t o: Nhận bằn Kỹ sƣ Kỹ thuật mật mã và Kỹ sƣ tin học năm 2001, nhận bằn Th c sĩ C n n hệ th n tin năm 2010, nhận học vị Tiến sĩ Cơ sở toán học cho tin học năm 2018. ƣớn n hi n cứu hiện nay: An toàn và bảo mật m n máy tính, An toàn m n IoT. ThS. Lê Văn Tuấn Đơn vị c n tác: ọc viện Khoa học qu n sự, ộ quốc phòn . Email: levantuan71@yahoo.com Quá tr nh đào t o: Nhận bằn cử nh n toán năm 1992, và Công n hệ th n tin năm 2000, nhận bằn th c sĩ c n n hệ th n tin năm 2007. ƣớn n hi n cứu hiện nay: mật mã h a c n hai, chữ ý số, định danh và xác thực.
File đính kèm:
- ve_mot_giai_phap_nang_cao_do_an_toan_cho_luoc_do_chu_ky_so_t.pdf