Thiết kế SOPC cho ứng dụng nhận dạng mặt người dùng thuật toán WMPCA

Phẩn cứng gia tốc cho kỹ thuật lượng tủ hóa vector (Vector Quantization-VQ) đã được phát triển thành một thành phần nhíng (system on a programmable chip) trong các ứng dụng nén ành và nhận dạng ảnh thời gian thục. Ngày nay, với kỹ thuật FPGA (Field Progammable Gate Array) và công cu SoPC (system on a programmable chip) cho thấy được sụ̂ hiệu quả cao trong việc thiết kế các ứng dụng phần cứng gia tốc. Bên cạnh đó, một trong những phưong pháp xác suất thống kê, phân tích thành phần chính điều biến trọng số, cho ta thấy sụ̂ hiệu quả cao trong các ứng dụng nhận dạng ành. Bài báo này sẽ giói thiệu một kiến trúc song song dụa trên thuật toán WMPCA và kiến trúc SoPC cho hệ thống nhận dạng mặt người online.

Thiết kế SOPC cho ứng dụng nhận dạng mặt người dùng thuật toán WMPCA trang 1

Trang 1

Thiết kế SOPC cho ứng dụng nhận dạng mặt người dùng thuật toán WMPCA trang 2

Trang 2

Thiết kế SOPC cho ứng dụng nhận dạng mặt người dùng thuật toán WMPCA trang 3

Trang 3

Thiết kế SOPC cho ứng dụng nhận dạng mặt người dùng thuật toán WMPCA trang 4

Trang 4

Thiết kế SOPC cho ứng dụng nhận dạng mặt người dùng thuật toán WMPCA trang 5

Trang 5

Thiết kế SOPC cho ứng dụng nhận dạng mặt người dùng thuật toán WMPCA trang 6

Trang 6

Thiết kế SOPC cho ứng dụng nhận dạng mặt người dùng thuật toán WMPCA trang 7

Trang 7

Thiết kế SOPC cho ứng dụng nhận dạng mặt người dùng thuật toán WMPCA trang 8

Trang 8

Thiết kế SOPC cho ứng dụng nhận dạng mặt người dùng thuật toán WMPCA trang 9

Trang 9

Thiết kế SOPC cho ứng dụng nhận dạng mặt người dùng thuật toán WMPCA trang 10

Trang 10

pdf 10 trang Danh Thịnh 10/01/2024 3040
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế SOPC cho ứng dụng nhận dạng mặt người dùng thuật toán WMPCA", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Thiết kế SOPC cho ứng dụng nhận dạng mặt người dùng thuật toán WMPCA

Thiết kế SOPC cho ứng dụng nhận dạng mặt người dùng thuật toán WMPCA
Science & Technology Development, Vol 14, No.T5 2011 
Trang 24 
THIT K SOPC CHO NG D#NG NHN DNG M$T NGƯI DÙNG THUT 
TOÁN WMPCA 
Trương Thanh Như, Trn Th Đi%m 
Trưng Đi hc Khoa hc T nhiên, ĐHQG-HCM 
(Bài nhn ngày 21 tháng 03 năm 2011, hoàn chnh sa cha ngày 22 tháng 11 năm 2011) 
TÓM T
T: Phn cng gia tc cho k4 thut lưng t hóa vector (Vector Quantization-VQ) ñã 
ñưc phát trin thành mt thành phn nhúng (system on a programmable chip) trong các ng dng nén 
nh và nhn dng nh thi gian thc. Ngày nay, v
i k4 thut FPGA (Field Progammable Gate Array) 
và công c SoPC (system on a programmable chip) cho th#y ñưc s hiu qu cao trong vic thit k 
các ng dng phn cng gia tc. Bên cnh ñó, mt trong nhng phương pháp xác su#t thng kê, phân 
tích thành phn chính ñiu bin trng s, cho ta th#y s hiu qu cao trong các ng dng nhn dng 
nh. Bài báo này s5 gi
i thiu mt kin trúc song song da trên thut toán WMPCA và kin trúc SoPC 
cho h thng nhn dng mt ngưi online. 
T khóa: SoPC, nhn dng mt ngưi, thut toán WMPCA. 
M ĐÂU 
Nhn dng nói chung, nhn dng mt ngưi 
nói riêng là mt bài toán ñã và ñang ñưc 
nghiên c	u rt rng rãi. Các nghiên c	u ñi t( 
bài toán ñơn gin, m%i nh ch! có mt khuôn 
mt ngưi nhìn th.ng vào thit b thu hình và 
ñu tư th th.ng ñ	ng trong nh tr,ng ñen. 
Cho ñn bài toán m rng vi nhiu trưng 
hp ph	c tp hơn như nh màu, nhiu khuôn 
mt trong cùng mt nh, nhiu tư th thay ñi 
trong nhKhông nhng th bài toán còn m 
rng c phm vi nghiên c	u: t( môi trưng 
xung quanh khá ñơn gin (trong phòng thí 
nghim) cho ñn môi trưng xung quanh rt 
ph	c tp (như trong thc t). Có nhiu hưng 
nghiên c	u cho bài toán nhn dng mt ngưi 
nhưng nhìn chung có hai hưng chính như sau 
[5]: Nhn din mt khuôn mt (face 
recognition); Xác ñnh v trí nhng khuôn mt 
trong mt b	c nh (face detection). 
Khi quan sát mt khuôn mt, ta thưng tp 
trung chú ý vào nhng b phn ñc bit như: 
m,t, mũi, ming, cm, và cũng chính nhng 
b phn này cung cp nhiu thông tin nhn 
dng xác thc nht. Các b phn khác như 
vùng trán, tóc, thưng không cung cp nhiu 
thông tin hu ích cho quá trình nhn dng. 
Chính vì vy, phương pháp WMPCA ñưc 
phát trin nhm loi b& nhng vùng nh ch	a ít 
thông tin nhn dng và tp trung vào nhng 
vùng nh quan trng hơn trên nh khuôn mt. 
Mt quy trình nhn dng da theo phương 
pháp WMPCA phi tri qua các bưc sau: 
Thu thp d liu 
Đ phù hp vi cu trúc c#a cơ s d liu, 
m%i nh khuôn mt có kích thưc M’ x N’ 
TAÏP CHÍ PHAÙT TRIEÅN KH&CN, TAÄP 14, SOÁ T5 2011 
 Trang 25 
ñưc biu di-n như mt vector M chiu (M = 
M’*N’) theo phương th.ng ñ	ng, m%i phn t 
trong vector có giá tr bng ñ xám c#a mt 
ñim nh tương 	ng (nh gray), sau khi xp các 
vector này liên t
c nhau, ta ñưc mt ma trn 
có kích thưc M x N vi N bng s nh. Ma 
trn này chính là biu di-n s hc c#a cơ s d 
liu. Đ liu có th ñưc ly t( camera hoc 
ct d s/n trong b nh. 
Phân vùng nh 
Ngay sau khi kt thúc quá trình thu thp d 
liu, ma trn biu di-n s hc c#a cơ s d liu 
ñưc chia theo phương ngang thành các ma 
trn con có kích thưc M” x N vi N bng s 
nh, m%i ma trn con này xem như mt cơ s 
d liu riêng bit và ñưc tin hành phân tích 
ñc lp da theo phương pháp PCA. 
Hình1. 0nh khuôn mt trưc và sau khi phân vùng. 
Phân tích d liu da theo phương pháp PCA 
[6][7] 
Gi s x1, x2,  , xn là các vector N x 1 
Bưc 1: 
Bưc 2: tr( hai giá tr trung bình. 
Bưc 3: to thành ma trn N x M 
Sau ñó tính 
Bưc 4: tính toán các tr riêng c#a C 
λ1 > λ2 >  > λN 
Bưc 5: tính toán các vector riêng c#a C 
u1, u2,  ,uN 
Vì C ñi x	ng (N x N) nên u1, u2,  , uN hp 
thành mt cơ s (bt k mt vector x nào hay 
thm chí ( x) cũng ñu có th vit dưi dng 
mt t hp tuyn tính c#a các vector riêng) 
Bưc 6: bưc gim s chiu 
Ch! gi li nhng thuc tính tương 	ng vi 
các tr riêng ln nht. 
Do ñó, s di-n bin c#a - trong u1, u2,  
, uk là : 
Science & Technology Development, Vol 14, No.T5 2011 
Trang 26 
Phép bin ñi tuyn tính RN RK nhm 
làm gim s chiu s* là: 
PHƯƠNG PHÁP 
H thng nhn dng mt ngưi dùng thut 
toán WMPCA ñưc mô t theo sơ ñ khi sau: 
Nguyên t,c hot ñng 
Bưc 1: T( tp nh ñu vào (ly t( camera 
hoc tp d liu có s/n) ta tìm nh trung bình 
cho toàn b tp d liu. 
Bưc 2: Thc hin vic chu1n hóa tp nh 
ñu vào và nh cn nhn dng bng cách tr( 
vi nh trung bình ñ tìm ra s sai lch. 
Bưc 3: Thc hin phép chiu ñ tìm ra các 
giá tr tương 	ng c#a t(ng mt ngưi. Bưc 
này ñưc thc hin bng cách nhân s sai lch 
vi nhng h s eigenfaces tương 	ng. 
Bưc 4: Đ tìm ra ñi tưng cn nhn dng 
ta s d
ng khong cách Euclide kt hp vi 
thut toán Winner Take All thông qua lưu ñ 
thut gii Vector Quantization [1]. 
Hình 2. Sơ ñ tng quát phn c	ng WMPCA 
TAÏP CHÍ PHAÙT TRIEÅN KH&CN, TAÄP 14, SOÁ T5 2011 
 Trang 27 
Khi tính trung bình 
Hình 3. Sơ ñ khi tính trung bình 
Gi s ta có n tm nh(ma trn nh) ñưc ñt 
trong memory off chip SDRAM. Khi cho phép 
khi medium hot ñng bng cách bt tín hiu 
start = 1(ñưc ñiu khin b i CPU thông qua 
Slave_control, ñng thi cung cp mt s giá 
tr cu hình như ña ch! c#a vùng ghi, ñc, kích 
thưc c#a ma trn), master read s* t ñng tr& 
ti vùng nh ñ ñc d liu và ñưa vào b 
FIFO. Khi d liu ñưc ly ra, b counter b,t 
ñu ñm lên kt hp vi b compare s* cho ra 
tín hiu xóa thanh ghi tích lũy Reg-32 bit(b,t 
ñu quá trình tích lũy mi) ñng thi bt tín 
hiu write = 1 ñ cho phép ghi vào b FIFO 
mi d liu có giá tr. Nhng d liu có giá tr 
này sau ñó ñưc master write ghi tr li vùng 
nh off chip 
Khi tìm ñ( dư th)a c*a t)ng +nh m,u 
Ging như khi tính trung bình, khi thit k 
bao gm hai master read ñưc s d

File đính kèm:

  • pdfthiet_ke_sopc_cho_ung_dung_nhan_dang_mat_nguoi_dung_thuat_to.pdf