Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 2 môn Tin học 6 - Năm học 2019-2020

Câu 12: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:

 a Insert  Picture b Picture  Home

 c Home  Picture d Picture Insert

Câu 13. Thao tác nào sau đây không phải là định dạng kí tự:

 A. Thay đổi cỡ chữ B. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng

 C. Căn giữa đoạn văn D. Chọn chữ màu xanh

Câu 14. Để sao chép văn bản ta thực hiện:

 A. Chọn phần văn bản cần sao chép và nháy nút lệnh

 B. Chọn phần văn bản cần sao chép và nháy nút lệnh Copy. Nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh Past

 C. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh Past, nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lênh Copy

 D. Tất cả đều sai

 

Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 2 môn Tin học 6 - Năm học 2019-2020 trang 1

Trang 1

Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 2 môn Tin học 6 - Năm học 2019-2020 trang 2

Trang 2

Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 2 môn Tin học 6 - Năm học 2019-2020 trang 3

Trang 3

Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 2 môn Tin học 6 - Năm học 2019-2020 trang 4

Trang 4

Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 2 môn Tin học 6 - Năm học 2019-2020 trang 5

Trang 5

Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 2 môn Tin học 6 - Năm học 2019-2020 trang 6

Trang 6

docx 6 trang viethung 05/01/2022 6240
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 2 môn Tin học 6 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 2 môn Tin học 6 - Năm học 2019-2020

Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 2 môn Tin học 6 - Năm học 2019-2020
PHÒNG GD & ĐT BẾN CÁT
TRƯỜNG THCS PHÚ AN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN TIN HỌC 6
NĂM HỌC 2019-2020
LÝ THUYẾT: Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau đây:
Câu 1. Để mở văn bản có trên máy tính dùng nút lệnh:
	A. Paste 	B. New 	C. Save 	D. Open 
 Câu 2. Các thành phần cơ bản của văn bản là?
	A. Ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn 	B. Kí tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang 
	C. Từ, câu, và đoạn văn 	D. Câu, chủ ngữ, vị ngữ
Câu 3: Để chèn thêm một cột vào bên trái một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện:
 a LayoutàInsert Left 	b LayoutàInsert Right
 c LayoutàInsert Above	d LayoutàInsert Below
Câu 4: Để chọn tất cả văn bản em đang soạn thảo, nhấn tổ hợp phím nào?
 a Ctrl+A	b Alt+A	
 c Shift+A	d Ctrl+V
 Câu 5. Muốn khôi phục lại trạng thái trước đó của văn bản, ta nháy nút?
	A. Undo 	B. Save 	
	C. Open 	D. New 	
Câu 6. Tệp tin Word có phần mở rộng là:
	A. .XLS	B. .DOC	C. .Gif	D. .Bmp
 Câu 7. Chương trình nào dùng để soạn thảo văn bản?
	A. Microsoft Paint 	B. Mario 	C. Internet Explorer 	D. Microsoft Word 
Câu 8: Để xoá các ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
	a	Enter	b	Backspace	c	Caps Lock	d	Delete
Câu 9: Khi nháy đúp chuột lên một từ thì:
	a	Từ đó sẽ chuyển sang màu đen	b	Từ đó sẽ được chọn 
	c	Từ đó sẽ được in đậm	d	Từ đó sẽ bị xóa
Câu 10: Bộ gõ tiếng Việt gồm có các kiểu gõ là:
	a	Vni và Telex	b	Vni Windows	c	Telex	d	Vni
Câu 11. Để sao chép hình ảnh đã có trên văn bản vào một vị trí khác trong văn bản, ta chọn:
 A Copy 	 B Cut 
 C Paste	 	 	 D	Không thực hiện được
Câu 12: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:
 a Insert à Picture 	b Picture à Home
 c Home à Picture	d Picture àInsert
Câu 13. Thao tác nào sau đây không phải là định dạng kí tự:
	A. Thay đổi cỡ chữ 	B. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng 
	C. Căn giữa đoạn văn 	D. Chọn chữ màu xanh 
Câu 14. Để sao chép văn bản ta thực hiện:
	A. Chọn phần văn bản cần sao chép và nháy nút lệnh
	B. Chọn phần văn bản cần sao chép và nháy nút lệnh Copy. Nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh Past 
	C. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh Past, nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lênh Copy 
	D. Tất cả đều sai 
 Câu 15. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân là định dạng:
	A. Cỡ chữ 	B. Phông chữ 	C. Kiểu chữ 	D. Màu chữ
 Câu 16. Để xóa ký tự bên phải con trỏ soạn thảo dùng phím:
	A. Delete 	B. Backspace 	C. Ctrl 	D. Spacebar 
Câu 17. Để mở một văn bản mới sử dụng nút lệnh:
	A. Save 	B. New 	C. Paste 	D. Open 
Câu 18: Công dụng của hai nút lệnh và là:
 a Chọn phông chữ, in đậm	 b Chọn phông chữ, màu chữ
 c Chọn phông chữ, gạch lề dưới	 d Chọn phông chữ, gạch chân
Câu 19: Định dạng nào sau đây thuộc định dạng đoạn văn
	A	Phông chữ	B	Cỡ chữ	C	Căn lề 	D	Màu chữ
Câu 20: Để di chuyển hình ảnh đã có trên văn bản vào một vị trí khác trong văn bản, ta chọn:
 A Cut 	 B Copy 
 C Paste	 	 	 D	Không thực hiện được
Câu 21: Để xóa một hàng trong bảng ta thực hiện:
 a Layoutà Delete à Delete Rows	b Layoutà Delete à Delete Cells
 c Layoutà Delete à Delete Table	d Layoutà Delete à Delete Columns 
Câu 22. Muốn khôi phục lại trạng thái trước đó của văn bản nháy vào nút:
	A. Save 	B. New 	
 C. Open 	 D. Undo 
Câu 23: Để chèn thêm một hàng vào bên dưới một hàng trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong hàng cần chèn thêm rồi thực hiện:
 a LayoutàInsert Left 	b LayoutàInsert Right
 c LayoutàInsert Above	d LayoutàInsert Below
Câu 24: Để sao chép phần văn bản em sử dụng lệnh nào sau đây:
	a	Copy, Cut	b	Cut, Paste	c	Save, Open	d	Copy, Paste
Câu 25: Con trỏ soạn thảo là:
	a	Một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình	b	Là chữ I di chuyển trên màn hình
	c	Là mũi tên di chuyển trên màn hình	d	Một vạch đứng trên màn hình
Câu 26: Thực hiện lệnh Page Layout à chọn Orientation àchọn Landscape nghĩa là:
 a Chọn trang văn bản hướng ngang	 	 b Chọn trang văn bản hướng nằm đứng
 c Chọn lề trên cho văn bản	 	 d Chọn lề dưới cho văn bản
Câu 27: Định dạng ký tự gồm các tính chất phổ biến là:
 a Phông chữ, kiểu chữ	b Kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc
 c	Phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ	d Phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc
Câu 28: Nút lệnh căn lề trái là
	a	Justify b Center c Align Text Left d Align Text Right 
Câu 29: Thực hiện lệnh Page Layout à chọn Orientation àchọn Portrait nghĩa là:
 a Chọn trang văn bản hướng ngang	 b Chọn trang văn bản hướng nằm đứng
 c Chọn lề trên cho văn bản	 d Chọn lề dưới cho văn bản
II. THỰC HÀNH
- Gõ nội dung văn bản.
- Trang trí văn bản.
- Chèn hình.
- Tạo bảng biểu, thêm nội dung, trang trí cho bảng biểu.
- Đóng khung văn bản.
Thực hành trang trí văn bản theo mẫu sau. Lưu vào đĩa E với tên Bai thuc hanh so 1 + lớp.
Cháu Nhớ Bác Hồ
Đêm nay bên bến Ô Lâu
Cháu ngồi cháu nhớ chòm râu Bác Hồ
Nhớ hình Bác giữa bóng cờ
Hồng hào đôi má, bạc phơ mái đầu
Mắt hiền sáng rực như sao
Bác nhìn tận đến Cà Mau sáng ngời
Nhớ khi trăng sáng đầy trời
Trung thu Bác gởi những lời vào thăm
Đêm đêm cháu những bâng khuâng
Giở xem ảnh Bác cất thầm bấy lâu.
Nhìn mắt sáng, nhìn chòm râu,
Nhìn vầng trán rộng, nhìn đầu bạc phơ.
(Theo Thanh Hải)
CÁC DỤNG CỤ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH LỚP 6
Stt
Tên dụng cụ
Số lượng
Đơn vị tính
Ghi chú
1
Sách giáo khoa
1
Bộ
NXB Giáo dục
2
Sách Tin học quyển 1
1
Quyển
NXVB Giáo dục
3
Compa
1
Cây
4
Bút bi
1
Hộp
5
Tập trắng 96 trang
20
Quyển
6
Thước kẻ
1
Cây
7 
Thước đo độ
1
Cây
Thực hành trang trí văn bản theo mẫu sau. Lưu vào đĩa E với tên Bai thuc hanh so 2 + lớp.
VỀ THĂM NHÀ BÁC
Về thăm nhà Bác, làng Sen
Có hàng râm bụt thắp lên lửa hồng
Có con bướm trắng lượn vòng
Có chùm ổi chín vàng ong sắc trời.
Ngôi nhà thuở Bác thiếu thời
Nghiêng nghiêng mái lợp bao đời nắng mưa
Chiếc giường tre quá đơn sơ
Võng gai ru mát những trưa nắng hè.
Làng Sen như mọi làng quê
Ngôi nhà lẫn với hàng tre bóng tròn.
Kìa hàng hoa đỏ màu son,
Kìa con bướm trắng chập chờn như mơ.
(Tôn Thị Trí)
DANH SÁCH CÁC MẶT HÀNG ĐIỆN MÁY TRONG KHO
Stt
Tên mặt hàng
Số lượng
Đơn vị tính
Ghi chú
1
Ti vi SamSung 49”
5
Chiếc
SamSung
2
Ti vi Sony 32”
8
Chiếc 
Sony
3
Tủ lạnh Panasonic 140 lít
5
Chiếc
Panasonic
4
Máy giặt Sanyo 7kg
10
Chiếc
Sanyo
5
Loa SoundMax A880
5
Bộ
SoundMax
------HẾT------

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_tin_hoc_6_nam_hoc_2019.docx