Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 5: Vi xử lý 8086 (Phần 3) - Phan Đình Duy

Các lệnh vận chuyển dữ liệu

Các lệnh tính toán số học

Các lệnh tính toán logic

Các lệnh dịch quay toán hạng

Các lệnh nhảy

Các lệnh lặp

Các lệnh điều khiển, đặc biệt khác

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 5: Vi xử lý 8086 (Phần 3) - Phan Đình Duy trang 1

Trang 1

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 5: Vi xử lý 8086 (Phần 3) - Phan Đình Duy trang 2

Trang 2

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 5: Vi xử lý 8086 (Phần 3) - Phan Đình Duy trang 3

Trang 3

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 5: Vi xử lý 8086 (Phần 3) - Phan Đình Duy trang 4

Trang 4

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 5: Vi xử lý 8086 (Phần 3) - Phan Đình Duy trang 5

Trang 5

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 5: Vi xử lý 8086 (Phần 3) - Phan Đình Duy trang 6

Trang 6

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 5: Vi xử lý 8086 (Phần 3) - Phan Đình Duy trang 7

Trang 7

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 5: Vi xử lý 8086 (Phần 3) - Phan Đình Duy trang 8

Trang 8

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 5: Vi xử lý 8086 (Phần 3) - Phan Đình Duy trang 9

Trang 9

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 5: Vi xử lý 8086 (Phần 3) - Phan Đình Duy trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 59 trang Danh Thịnh 11/01/2024 1900
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 5: Vi xử lý 8086 (Phần 3) - Phan Đình Duy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 5: Vi xử lý 8086 (Phần 3) - Phan Đình Duy

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 5: Vi xử lý 8086 (Phần 3) - Phan Đình Duy
09/2015Duy Phan
Chương 5: Vi xử lý 8086-3
2 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Mục tiêu
Hiểu được tập lệnh assemply của vi xử
lý 8086
Biết được các bước lập trình với VXL 
8086
Biết được cấu trúc chung của một 
chương trình ASM trên 8086
Biết và sử dụng được các cấu trúc 
điều khiển cơ bản
3 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Nội dung
Lập trình hợp ngữ cho bộ vi xử lý 
8086
Tập lệnh ASM
Cấu trúc chung của chương trình
Các cấu trúc điều khiển cơ bản
4 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Các lệnh vận chuyển dữ liệu
Các lệnh tính toán số học
Các lệnh tính toán logic
Các lệnh dịch quay toán hạng
Các lệnh nhảy
Các lệnh lặp
Các lệnh điều khiển, đặc biệt khác
Tập lệnh Assemply
5 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
1. MOV Đích, Nguồn
Toán hạng Đích và Nguồn có thể định địa 
chỉ theo nhiều kiểu khác nhau nhưng phải 
có cùng độ dài và không được phép đồng 
thời là 2 ô nhớ hoặc hai thanh ghi đoạn
VD: 
MOV AL,AH
MOV CX, 50
MOV DL, [SI]
Các lệnh vận chuyển dữ liệu
6 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
2. OUT Port, Acc
Trong đó Port là địa chỉ cổng, có 8bit. Nếu 
Acc là AL thì dữ liệu 8 bit được đưa ra ở
Port. Nếu Acc là AX thì dữ liệu 16 bit được 
đưa ra ở Port và Port + 1.
Có thể dùng DX để thay thế cho Port -> 
0000H < Port <FFFFH
VD: 
OUT 45H, AL
MOV DX, 005FH
OUT DX, AX
Các lệnh vận chuyển dữ liệu (tt)
7 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
3. IN Acc, Port
Trong đó Port là địa chỉ cổng, có 8bit. Truyền 
1 byte hoặc 1 word từ cổng tới thanh ghi
Có thể dùng DX để thay thế cho Port -> 
0000H < Port <FFFFH
VD: 
OUT 45H, AL
MOV DX, 005FH
MOV DX, AX
Các lệnh vận chuyển dữ liệu (tt)
8 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
4. POP Đích
Lấy 1 từ ở đỉnh ngăn xếp vào thanh ghi
5. PUSH Nguồn
Cất 1 từ vào đỉnh ngăn xếp
VD: 
POP DX
PUSH BX
Các lệnh vận chuyển dữ liệu (tt)
9 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
6/7. ADC/ADD Đích, Nguồn
Cộng 2 toán hạng Đích và Nguồn (ADC với cờ CF) 
kết quả lưu vào đích
Các cờ bị thanh đổi: AF, CF, OF, PF, SF, ZF
VD: 
ADC AL, 74H
ADC CL,BL
ADC DL,[SI]
Các lệnh tính toán số học
10 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
8. SUB Đích, Nguồn
Toán hạng Đích và Nguồn phải cùng loại dữ liệu 
và không được đồng thời là hai ô nhớ hoặc thanh 
ghi đoạn
Các cờ bị thanh đổi: AF, CF, OF, PF, SF, ZF
VD: 
SUB AL, 74H
SUB CL,BL
SUB DL,[SI]
Các lệnh tính toán số học (tt)
11 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
9. MUL Nguồn
Thực hiện phép nhân không dấu thanh ghi tích 
lũy với toán hạng nguồn
Nếu nguồn là số 16bit thì tích lưu vào DXAX
Các cờ bị thanh đổi: CF, OF
VD: 
MUL CX
MUL BL
Các lệnh tính toán số học (tt)
12 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
10. DIV Nguồn
Toán hạng Nguồn là số chia. 
Nếu Nguồn là 8bit thì phép chia là AX/Nguồn, 
thương là AL, số dư là AH
Nếu Nguồn là 16bit thì phép chia là 
DXAX/Nguồn, thương là AX và số dư là DX
Nếu Nguồn = 0 hoặc thương lớn hơn FFH 
(FFFFH) thì 8086 thực hiện INT0
VD: 
MOV AX, 0033H
MOV BL, 25
DIV BL
Các lệnh tính toán số học (tt)
13 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
11. DEC Đích
Trừ toán hạng Đích đi 1
12. INC Đích
Tăng toán hạng Đích thêm 1
Các cờ bị thanh đổi: AF, OF, PF, SF, ZF
VD: 
MOV BX, 1200H
DEC BX
INC BH
Các lệnh tính toán số học (tt)
14 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
13. NEG Đích
Lấy 0 trừ đi toán hạng Đích, lưu kết quả vào đích
Các cờ bị thanh đổi: AF, CF, OF, PF, SF, ZF
VD: 
MOV BX, 1234H
NEG BX
Các lệnh tính toán số học (tt)
15 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
14. AND Đích, Nguồn
AND toán hạng Đích và Nguồn, lưu kết quả
vào Đích
15. OR Đích, Nguồn
OR toán hạng Đích và Nguồn, lưu kết quả
vào Đích
Các cờ bị thanh đổi: CF, OF, PF, SF, ZF
VD: 
AND AL, 0FH
OR CL, 30H
Các lệnh tính toán logic
16 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
16. NOT Đích
Đảo giá trị các bit của toán hạng Đích
Các cờ bị thanh đổi: không có cờ nào bị
thay đổi
VD: 
MOV AL, 53H
NOT AL
Các lệnh tính toán logic
17 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
17. RCL Đích, CL
Quay toán hạng Đích sang trái thông qua cờ CF; 
CL là số lần quay.
Các cờ bị thanh đổi: CF, OF, SF, ZF, PF
VD: 
MOV CL, 5
RCL AL, CL
RCL BL, 1
RCL BL, 2
Các lệnh dịch quay toán hạng
18 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
18. RCR Đích, CL
Quay toán hạng Đích sang phải thông qua cờ CF; 
CL là số lần quay.
Các cờ bị thanh đổi: CF, OF, SF, ZF, PF
VD: 
MOV CL, 4
RCR AL, CL
RCR BL, 1
RCR BL, 2
Các lệnh dịch quay toán hạng (tt)
19 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
19/20. ROL/ROR Đích, CL
Quay toán hạng Đích sang trái/ phải; CL là số lần 
quay.
CF = MSB/LSB sau mỗi lần quay
Các cờ bị thanh đổi: CF, OF, SF, ZF, PF
VD: 
MOV CL, 4
ROL AL, CL
ROR BL, 1
ROR BL, 2
Các lệnh dịch quay toán hạng (tt)
20 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
21/22. SHL/SHR Đích, CL
Dịch trài/phải toán hạng Đích; CL là số lần dịch.
CF = MSB/LSB sau mỗi lần dịch
Bit 0 sẽ đưa vào LSB/MSB
Các cờ bị thanh đổi: CF, OF, SF, ZF, PF
VD: 
MOV CL, 4
SHL AL, CL
SHR BL, 1
SHR BL, 2
Các lệnh dịch quay toán hạng (tt)
21 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
23. XOR Đích, Nguồn
Thực hiện lệnh XOR giữa 2 toán hạng
Kết quả = 1 nếu 2 toán hạng đối nhau
Kết quả = 0 nếu 2 toán hạng bằng nhau
Các cờ bị thanh đổi: CF, OF, SF, ZF, PF, PF
VD: 
XOR AX, AX
XOR BX, BX
MOV AX, 5857H
XOR AX, BX
Các lệnh dịch quay toán hạng (tt)
22 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
24. CMP Đích, Nguồn
Thực hiện trừ toán hạng Đích cho toán 
hạng Nguồn như không lưu kết quả
Các cờ bị thanh đổi: AF, CF, OF, SF, ZF, 
PF
Các lệnh nhảy
So sánh CF ZF
Đích = Nguồn 0 1
Đích > Nguồn 0 0
Đích < Nguồn 1 0
23 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
25. JA/JNBE Nhãn
Nhảy đến Nhãn nếu CF + ZF = 0 (lớn hơn)
Nhãn nằm trong khoảng -128 đến +127
VD: 
MOV AX, 12ABH
CMP AX, 12ABH
JA HET GIO
Các lệnh nhảy (tt)
24 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
26. JAE/JNB/JNC Nhãn
Nhảy đến Nhãn nếu CF = 0 (lớn hơn hoặc 
bằng)
Nhãn nằm trong khoảng -128 đến +127
VD: 
MOV AX, 12AAH
CMP AX, 12ABH
JA E HET GIO 
Các lệnh nhảy (tt)
25 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
27. JB/JC/JNAE Nhãn
Nhảy đến Nhãn nếu CF = 1

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_vi_xu_ly_vi_dieu_khien_chuong_5_vi_xu_ly_8086_phan.pdf