Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí (Phần 2) - Nguyễn Trường Phi

 Yêu cầu:

• Tuân theo nguyên tắc phân chia lao động

• Đảm bảo tương quan giữa tăng lương và tăng năng suất

• Tìm biện pháp giảm số tiền lương trên một đơn vị sản phẩm

 Quỹ tiền lương

• Quỹ tiền lương theo giờ

• Quỹ tiền lương theo ngày

• Quỹ tiền lương theo tháng

Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí (Phần 2) - Nguyễn Trường Phi trang 1

Trang 1

Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí (Phần 2) - Nguyễn Trường Phi trang 2

Trang 2

Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí (Phần 2) - Nguyễn Trường Phi trang 3

Trang 3

Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí (Phần 2) - Nguyễn Trường Phi trang 4

Trang 4

Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí (Phần 2) - Nguyễn Trường Phi trang 5

Trang 5

Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí (Phần 2) - Nguyễn Trường Phi trang 6

Trang 6

Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí (Phần 2) - Nguyễn Trường Phi trang 7

Trang 7

Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí (Phần 2) - Nguyễn Trường Phi trang 8

Trang 8

Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí (Phần 2) - Nguyễn Trường Phi trang 9

Trang 9

Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí (Phần 2) - Nguyễn Trường Phi trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 26 trang Danh Thịnh 10/01/2024 3600
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí (Phần 2) - Nguyễn Trường Phi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí (Phần 2) - Nguyễn Trường Phi

Bài giảng Tổ chức sản xuất cơ khí (Phần 2) - Nguyễn Trường Phi
4/12/14!
1!
TS. NGUYỄN TRƯỜNG PHI 
TỔ CHỨC SẢN 
XUẤT CƠ KHÍ 
Bộ môn Công Nghệ CTM 
Viện Cơ khí 
ĐHBK Hà Nội 
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 
❖  Tuần 1: Các khái niệm cơ bản 
❖  Tuần 2: Các phương pháp tổ chức sản xuất 
❖  Tuần 3: Tổ chức chuẩn bị kỹ thuật, kiểm tra và tổ chức lao động 
❖  Tuần 4: Tổ chức tiền lương, dịch vụ 
❖  Tuần 5: Tổ chức vật tư, kho chứa, và vận chuyển 
❖  Tuần 6: Cung ứng năng lượng, tổ chức phân xưởng Đúc 
❖  Tuần 7: Tổ chức phân xưởng rèn dập, cơ khí, lắp ráp 
❖  Tuần 8: Lập kế hoạch phát triển và hạch toán kinh tế 
IV. TỔ CHỨC TIỀN LƯƠNG, DỊCH VỤ 
❖  Tổ chức tiền lương 
❖  Tổ chức dịch vụ dụng cụ 
❖  Tổ chức dịch vụ sửa chữa 
TỔ CHỨC TIỀN LƯƠNG 
❖  Yêu cầu: 
•  Tuân theo nguyên tắc phân chia lao động 
•  Đảm bảo tương quan giữa tăng lương và tăng năng suất 
•  Tìm biện pháp giảm số tiền lương trên một đơn vị sản phẩm 
❖  Quỹ tiền lương 
•  Quỹ tiền lương theo giờ 
•  Quỹ tiền lương theo ngày 
•  Quỹ tiền lương theo tháng 
4/12/14!
2!
TỔ CHỨC TIỀN LƯƠNG 
❖  Các hình thức trả lương 
•  Trả lương theo sản phẩm 
 - Trả trực tiếp cho cá nhân 
 - Trả lương trực tiếp cho tập thể 
 - Trả lương theo sản phẩm có thưởng 
 - Trả lương theo sản phẩm luỹ tiến 
 - Trả lương theo sản phẩm gián tiếp 
q: tiền công chế tạo 1 sản phẩm 
l: thang lương theo giờ của công nhân 
N: Số chi tiết chế tạo trong 1h 
 q = l/N 
TỔ CHỨC TIỀN LƯƠNG 
❖  Các hình thức trả lương 
• Trả lương theo thời gian 
 - Trả lương theo thời gian đơn giản 
 - Trả lương theo thời gian có thưởng 
TỔ CHỨC DỊCH VỤ DỤNG CỤ 
❖  Nhiệm vụ: Cung cấp cho phân xưởng và chỗ làm việc 
dụng cụ có chất lượng cao với chi phí nhỏ nhất (chế tạo, 
bảo quản, vận hành). 
❖  Thành phần: 
•  Bộ phận dịch vụ dụng cụ của nhà máy. 
•  Bộ phận dịch vụ dụng cụ của phân xưởng 
TỔ CHỨC DỊCH VỤ DỤNG CỤ 
❖ Phân loại dụng cụ 
•  Theo đặc tính sử dụng: 
 Dụng cụ tiêu chuẩn 
 Dụng cụ chuyên dùng 
•  Theo công dụng của dụng cụ: 
 Dụng cụ cắt 
 Dụng cụ đo 
 Khuôn mẫu, đồ gá,  
4/12/14!
3!
TỔ CHỨC DỊCH VỤ DỤNG CỤ 
❖  Định mức tiêu thụ dụng cụ: lượng dụng cụ cần thiết để 
thực hiện một khối lượng công việc nhất định 
Hc: Mức tiêu thụ dụng cụ cắt cho 1000 chi tiết 
T0: Thời gian máy để gia công 1 chi tiết 
T: Tuổi bền dụng cụ (giờ) 
i: Số dụng cụ dùng cùng lúc 
Bài giảng TCSX CK GV.Nguyễn Trường Phi 
------------------------------------- 
Bộ môn CNCTM 52 
chia ra các nhóm: nhóm dao tiện, nhóm dao xọc, nhóm dao bào Nhóm lại được chia ra 
các nhóm nhỏ như: dao tiện thô, dao tiện bán tinh, dao tiện ren, dao tiện thô 
 Mỗi dụng cụ có một ký hiệu riêng tương ứng với vị trí mà nó trực thuộc. Ví dụ, dao 
tiện mặt đầu T15K6 hoặc P18 với các số hiệu 11235; 11132 
11.3. Định mức tiêu thụ dụng cụ. 
 Mức tiêu thụ dụng cụ là số lượng dụng cụ cần thiết để thực hiện một khối lượng 
công việc nhất định. 
 - Trong sản xuất hàng khối và hàng loạt lớn: số lượng dụng cụ cần cho 1, 10, 100 và 
1000 chi tiết. 
 - Trong sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ: số lượng dụng cụ cần cho 100 và 1000 chi 
tiết. 
 Trong sản xuất hàng khối và hàn loạt lớn mức tiêu thụ dụng cụ được xác định theo 
công thức: 
 = 
 Hc: mức tiêu thụ dụng cụ cắt cho 1000 chi tiết. 
 T0: thời gian cơ bản (thời gian máy) cần thiết để gia công 1 chi tiết (phút) 
 T: tuổi bền dụng cụ (phút). 
 i: số dụng cụ được dùng cùng lúc trên máy. 
 Mức tiêu thụ dụng cụ đo được tính theo công thức. 
 = 
 Hd: mức tiêu thụ dụng cụ đo. 
 Q: số lượng phép đo trên 1000 chi tiết. 
 z: số lượng phép đo cho đến khi dụng cụ bị mòn. 
 α: giá trị đặc trưng cho sự giảm ngẫu nhiên của dụng cụ (có thể lấy trong 
khoảng 5÷7%). Có nghĩa là số lượng dụng cụ được dùng có thể giảm bớt α% 
 Trong sản xuất đơn chiếc và hàng loạt nhỏ mức tiêu thụ dụng cụ cắt được xác định 
gấn đúng cho một khối lượng nhất định được thực hiện trên máy. Ví dụ cho 1000 giờ máy. 
 = 
 Hc: Mức tiêu thụ dụng cụ cắt cho 1000 giờ máy. 
 K: Hệ số đặc trưng cho tỷ lệ giữa thời gian cơ bản T0 và thời gian từng chiếc 
Ttc (tỷ lệ T0/Ttc) 
Hd: Mức tiêu thụ dụng cụ đo 
Q: Số phép đo trên 1000 chi tiết 
z: Số lượng phép đo cho đến khi dụng cụ 
α: Hệ số giảm ngẫu nhiên của dụng cụ (5÷7%) 
Bài giảng TCSX CK GV.Nguyễn Trường Phi 
------------------------------------- 
Bộ môn CNCTM 52 
chia ra các nhóm: nhóm dao tiện, nhóm dao xọc, nhóm dao bào Nhóm lại được chia ra 
các nhóm nhỏ như: dao tiện thô, dao tiện bán tinh, dao tiện ren, dao tiện thô 
 Mỗi dụng cụ có một ký hiệu riêng tương ứng với vị trí mà nó trực thuộc. Ví dụ, dao 
tiện mặt đầu T15K6 hoặc P18 với các số hiệu 11235; 11132 
11.3. Định mức tiêu thụ dụng cụ. 
 Mức tiêu thụ dụng cụ là số lượng dụng cụ cần thiết để thực hiện một khối lượng 
công việc nhất định. 
 - Trong sản xuất hàng khối và hàng loạt lớn: số lượng dụng cụ cần cho 1, 10, 100 và 
1000 chi tiết. 
 - Trong sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ: số lượng dụng cụ cần cho 100 và 1000 chi 
tiết. 
 Trong sản xuất hàng khối và hàng loạt lớn mức tiêu thụ dụng cụ được xác định theo 
công thức: 
 = 
 Hc: mức tiêu thụ dụng cụ cắt cho 1000 chi tiết. 
 T0: thời gian cơ bản (thời gian máy) cần thiết để gia công 1 chi tiết (phút) 
 T: tuổi bền dụng cụ (phút). 
 i: số dụng cụ được dùng cùng lúc trên máy. 
 Mức tiêu thụ dụng cụ đo được tính theo công thức. 
 = 
 Hd: mức tiêu thụ dụng cụ đo. 
 Q: số lượng phép đo trên 1000 chi tiết. 
 z: số lượng phép đo cho đến khi dụng cụ bị mòn. 
 α: giá trị đặc trưng cho sự giảm ngẫu nhiên của dụng cụ (có thể lấy trong 
khoảng 5÷7%). Có nghĩa là số lượng dụng cụ được dùng có thể giảm bớt α% 
 Trong sản xuất đơn chiếc và hàng loạt nhỏ mức tiêu thụ dụng cụ cắt được xác định 
gấn đúng cho một khối lượng nhất định được thực hiện trên máy. Ví dụ cho 1000 giờ máy. 
 = 
 Hc: Mức tiêu thụ dụng cụ cắt cho 1000 giờ máy. 
 K: Hệ số đặc trưng cho tỷ lệ iữa thời gian cơ bản T0 và thời gian từng chiếc 
Ttc (tỷ lệ T0/Ttc) 
TỔ CHỨC DỊCH VỤ DỤNG CỤ 
❖  Lập kế hoạch dịch vụ dụng cụ 
•  Tính số lượng dụng cụ đưa vào lưu thông 
 - T ... n đặt hàng trong khoảng thời gian 
xác định cho từng loại sản phẩm 
 - Lên kế hoạch tháng cho từng đơn hàng. 
 - Lập kế hoạch chuẩn bị kỹ thuật theo đơn đặt hàng 
 - Chuyên môn hoá trong chế tạo các chi tiết tiêu chuẩn, lặp lại 
•  Đặc điểm: Sản lượng không ổn định, không lặp lại, chủng loại thay đổi nên 
nhiệm vụ được thực hiện theo thời hạn thanh lý hợp đồng 
LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT 
!  Lập kế hoạch sản xuất trong sx hàng loạt. 
•  Nhiệm vụ: tổ chức sản xuất ra các sản phẩm theo loạt với điều kiện chất tải 
cho chỗ làm việc lớn nhất. 
•  Đặc điểm: Số chủng loại chi tiết tại các phân xưởng và chỗ làm việc có tính 
ổn định tương ứng với mức độ chuyên môn hoá; phân chiaa nhiệm vụ được 
xác định theo thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc quá trình chế tạo sản 
phẩm. 
•  Thực hiện các bước kiểm tra tiến trình sản xuất trong các phân xưởng: Kiểm 
tra đầu vào; kiểm tra quá trình gia công; kiểm tra đầu ra. 
LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT 
4/12/14!
21!
!  Lập kế hoạch sản xuất trong sx hàng khối. 
•  Nhiệm vụ: đảm bảo tính nhịp nhàng và liên tục của quá trình sản xuất. 
•  Cơ sở: quy trình công nghệ; định mức lao động; định mức tiêu thụ vật tư kỹ 
thuật; định mức dự trữ. 
•  Đặc điểm: Sản lượng cho các phân xưởng được xác định theo từng quý; số 
loại sản phẩm cho các phân xưởng được tính theo số chi tiết; kế hoạch sản 
xuất được xác định cho từng chỗ làm việc và được xác định trực tiếp từ sản 
lượng của phân xưởng. 
•  Thực hiện các bước kiểm tra cấp phôi, cấp chi tiết, cấp bán thành phẩm và 
trạng thái của các chi tiết dự trữ theo thời gian định trước. 
LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT 
!  Điều phối sản xuất. 
•  Nhiệm vụ: Khắc phục tình trạng gián đoạn sản xuất. (do thời gian cung ứng 
vật tư trễ; không đủ tài liệu kỹ thuật; không cấp đủ trang bị công nghệ; phế 
phẩm; máy ngừng; công nhân ốm) 
•  Nội dung: Thống kê các nhiệm vụ theo ca; phân phối nhiệm vụ cho từng chỗ 
làm; lập thời gian biểu; tổ chức chuẩn bị và điều phối sản xuất. 
•  Cơ sở: Sản lượng hàng hoá và kế hoạch sản xuất của các phân xưởng; lượng 
chi tiết dự trữ ở các công đoạn sản xuất; tiến trình chuẩn bị sản xuất; kế 
hoạch sửa chữa thiết bị. 
LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT 
!  Xác định số lượng chi tiết trong loạt. 
•  Tính theo thời gian chuẩn bị - kết thúc: 
LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT 
α =
tcbkt
1
q
∑
tcbkt
1
q
∑ + ntttc
1
q
∑
α: Thời gian chuẩn bị - kết thúc cho phép 
q: số chủng loại chi tiết 
nt: Số chi tiết trong loạt 
ttc: Thời gian từng chiếc 
Dạng gia công! α (%)!
Khoan! 2 - 3!
Tiện! 3 - 4!
Phay! 4- 5!
Gia công trên máy tự động! 10 - 12!
!  Xác định số lượng chi tiết trong loạt. 
•  Tính theo thời gian chuẩn bị - kết thúc: 
LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT 
nmin =
(100−α0 ) tcbkti
1
m
∑
α0 ttci
1
m
∑
α0: Thời gian chuẩn bị - kết thúc trung bình 
 cho phép 
m: Số nguyên công 
tcbkti: Thời gian cbkt của nguyên công i 
ttci: Thời gian từng chiếc của nguyên công i 
α0 =
αsi
1
g
∑
si
1
g
∑
α: Thời gian cbkt cho phép của từng máy 
si: Số lượng máy thứ i 
g: số nhóm máy 
4/12/14!
22!
!  Xác định số lượng chi tiết trong loạt. 
•  Tính theo chỉ tiêu chuyên môn hoá chỗ làm việc 
LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT 
nS =
Φt
Kcttc0
Φt: Quỹ thời gian làm việc 1 tháng (giờ) 
Kc: Chỉ tiêu chuyên môn hoá chỗ làm việc 
ttc0: Thời gian từng chiếc trung bình của nguyên công 
ttc0 =
ttci
1
m
∑
m
ttci: Thời gian từng chiếc ở nguyên công i 
m: Số nguyên công 
!  Xác định số lượng chi tiết trong loạt. 
•  Tính theo chỉ tiêu chuyên môn hoá chỗ làm việc 
LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT 
KC =
O
S
O: Tổng số nguyên công được thực hiện tại công đoạn sản 
 xuất trong 1 tháng. 
S: Số công nhân làm việc trong 1 ca 
!  Xác định thứ tự gia công để giảm chu kỳ sản xuất (khi gia 
công các chi tiết có tiến trình công nghệ giống nhau). 
TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH 
Chi tiết i!
Nguyên công j!
Tp1! Tp2!
1! 2! 3! 4! 5! 6!
A! 10! 6! 2! 3! 8! 4! 18! 15!
B! 3! 5! 8! 14! 6! 2! 16! 22!
C! 18! 7! 6! 11! 9! 6! 31! 26!
D! 5! 9! 5! 6! 6! 8! 19! 20!
•  PA1: Tp2 – Tp1 ≥0 ("Tp1); Tp2 – Tp1 <0 (#Tp2) 
•  PA2: #(Tp2 – Tp1) 
TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH 
Chi 
tiết i!
Nguyên công j!
Tp1! Tp2! -! PA 1! PA2!
1! 2! 3! 4! 5! 6!
A! 10! 6! 2! 3! 8! 4! 18! 15! -3! B! B!
B! 3! 5! 8! 14! 6! 2! 16! 22! 6! D! D!
C! 18! 7! 6! 11! 9! 6! 31! 26! -5! C! A!
D! 5! 9! 5! 6! 6! 8! 19! 20! 1! A! C!
4/12/14!
23!
TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH 
Chi 
tiết i!
Nguyên công j!
1! 2! 3! 4! 5! 6!
B!
3! 5! 8! 14! 6! 2!
D!
5! 9! 5! 6! 6! 8!
C!
18! 7! 6! 11! 9! 6!
A!
10! 6! 2! 3! 8! 4!
PA1!
Chi 
tiết i!
Nguyên công j!
1! 2! 3! 4! 5! 6!
B!
3! 5! 8! 14! 6! 2!
D!
5! 9! 5! 6! 6! 8!
A!
10! 6! 2! 3! 8! 4!
C!
18! 7! 6! 11! 9! 6!
PA2!
!  Xác định thứ tự gia công để giảm thời gian điều chỉnh máy. 
TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH 
1! 2! 3! 4! 5! 6!
1! -! 4! 2! 7! 1! 3!
2! 1! -! 3! 14! 4! 5!
3! 3! 2! -! 1! 6! 2!
4! 5! 3! 8! -! 2! 2!
5! 7! 6! 3! 6! -! 4!
6! 5! 7! 2! 12! 8! -!
1! 2! 3! 4! 5! 6!
1! 99! 4! 2! 7! 1! 3!
2! 1! 99! 3! 14! 4! 5!
3! 3! 2! 99! 1! 6! 2!
4! 5! 3! 8! 99! 2! 2!
5! 7! 6! 3! 6! 99! 4!
6! 5! 7! 2! 12! 8! 99!
!  Xác định thứ tự gia công để giảm thời gian điều chỉnh máy. 
TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH 
1! 2! 3! 4! 5! 6!
1! 99! 4! 2! 7! 1! 3!
2! 1! 99! 3! 14! 4! 5!
3! 3! 2! 99! 1! 6! 2!
4! 5! 3! 8! 99! 2! 2!
5! 7! 6! 3! 6! 99! 4!
6! 5! 7! 2! 12! 8! 99!
1! 2! 3! 4! 5! 6!
1! 98! 2! 0! 6! 0! 1!
2! 0! 97! 1! 13! 3! 3!
3! 2! 0! 97! 0! 5! 0!
4! 4! 1! 6! 98! 1! 0!
5! 6! 4! 1! 5! 98! 2!
6! 4! 5! 0! 11! 7! 98!
!  Xác định thứ tự gia công để giảm thời gian điều chỉnh máy. 
TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH 
1! 2! 3! 4! 5! 6!
1! 98! 2! 0! 6! 0! 1!
2! 0! 97! 1! 13! 3! 3!
3! 2! 0! 97! 0! 5! 0!
4! 4! 1! 6! 98! 1! 0!
5! 6! 4! 1! 5! 98! 2!
6! 4! 5! 0! 11! 7! 98!
1! 2! 3! 4! 5! 6!
1! 98! 2! 0! 6! 0! 1!
2! 0! 97! 1! 13! 3! 3!
3! 2! 0! 97! 0! 5! 0!
4! 4! 1! 6! 98! 1! 0!
5! 5! 3! 0! 4! 97! 1!
6! 4! 5! 0! 11! 7! 98!
4/12/14!
24!
!  Xác định thứ tự gia công để giảm thời gian điều chỉnh máy. 
TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH 
1! 2! 3! 4! 5! 6!
1! 98! 2! 0! 6! 0! 1!
2! 0! 97! 1! 13! 3! 3!
3! 2! 0! 97! 0! 5! 0!
4! 4! 1! 6! 98! 1! 0!
5! 5! 3! 0! 4! 97! 1!
6! 4! 5! 0! 11! 7! 98!
1! 2! 3! 4! 5! 6!
1! 98! 2! 1! 6! 0! 2!
2! 0! 97! 2! 13! 3! 4!
3! 2! 0! 98! 0! 5! 1!
4! 3! 0! 6! 97! 0! 0!
5! 4! 2! 0! 3! 96! 1!
6! 3! 4! 0! 10! 6! 98!
!  Xác định thứ tự gia công để giảm thời gian điều chỉnh máy. 
TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH 
1! 2! 3! 4! 5! 6!
1! 98! 2! 1! 6! 0! 2!
2! 0! 97! 2! 13! 3! 4!
3! 2! 0! 98! 0! 5! 1!
4! 3! 0! 6! 97! 0! 0!
5! 4! 2! 0! 3! 96! 1!
6! 3! 4! 0! 10! 6! 98!
1! 2! 3! 4! 5! 6!
1! 98! 2! 1! 6! 0! 2!
2! 0! 97! 2! 13! 3! 4!
3! 2! 0! 98! 0! 5! 1!
4! 3! 0! 6! 97! 0! 0!
5! 4! 2! 0! 3! 96! 1!
6! 3! 4! 0! 10! 6! 98!
!  Xác định thứ tự gia công để giảm thời gian điều chỉnh máy. 
TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH 
1! 2! 3! 4! 5! 6!
1! 98! 2! 1! 6! 0! 2!
2! 0! 97! 2! 13! 3! 4!
3! 2! 0! 98! 0! 5! 1!
4! 3! 0! 6! 97! 0! 0!
5! 4! 2! 0! 3! 96! 1!
6! 3! 4! 0! 10! 6! 98!
1! 2! 3! 4! 5! 6!
1! 98! 2! 2! 6! 0! 2!
2! 0! 97! 3! 13! 3! 4!
3! 2! 0! 99! 0! 5! 1!
4! 3! 0! 7! 97! 0! 0!
5! 3! 1! 0! 2! 95! 0!
6! 2! 3! 0! 9! 5! 97!
!  Xác định thứ tự gia công để giảm thời gian điều chỉnh máy. 
TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH 
1! 2! 3! 4! 5! 6!
1! 98! 2! 2! 6! 0! 2!
2! 0! 97! 3! 13! 3! 4!
3! 2! 0! 99! 0! 5! 1!
4! 3! 0! 7! 97! 0! 0!
5! 3! 1! 0! 2! 95! 0!
6! 2! 3! 0! 9! 5! 97!
1! 2! 3! 4! 5! 6!
1! 1!
2! 1!
3! 1!
4! 3!
5! 4!
6! 2!
TĐC = T21 + T15 + T56 + T63 + T34 + T42 = 12 
4/12/14!
25!
TÍNH THỜI GIAN GIA CÔNG 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI SME.EDU - Mẫu 6.a rev1 
VIỆN CƠ KHÍ Học kỳ: 1 
Đơn vị chuyên môn: bm Công nghệ CTM 
 Năm học: 2013 
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: Tổ chức sản xuất Cơ khí Mã HP: ME4132 
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi: 03 Ngày thi: // 
Họ và tên sv:. MSSV:  Mã lớp:  Chữ ký sv: . 
Ngày //.. 
ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN 
(ký, ghi rõ họ tên) 
NGƯỜI RA ĐỀ 
(ký, ghi rõ họ tên) 
NGUYỄN TRƯỜNG PHI 
Câu 1. (4 điểm) 
Phân tích 7 công cụ của kiểm tra 
Câu 2. (3 điểm) 
 Phân tích nội dung và nhiệm vụ của chuẩn bị kỹ thuật trong sản xuất, đánh giá kinh tế và 
chọn phương án công nghệ 
Câu 3. (3 điểm) 
Một nhà máy sản xuất một sản phẩm sử dụng các biện pháp công nghệ, trong đó qui trình 
công nghệ được tóm tắt như sau: 
Cắt đứt Khoan Tiện Phay mài Kiểm tra Hoàn thiện 
3.5 phút 11 phút 16phút 23.5 phút 12 phút 2 phút 3.5 phút 
Chi tiết sau khi cắt đứt được vận chuyển sang xưởng gia công mất 2.5 phút. Gia công 
bằng khoan, tiện, phay, mài thời gian thực hiện như biểu đồ. Thời gian vận chuyển từ xưởng gia 
công đến kiểm tra mất 3.5 phút. Vận chuyển từ kiểm tra đến xưởng hoàn thiện 2 phút. Hãy tính 
thời gian gián đoạn của sản phẩm, thời gian công nghệ (bỏ qua thời gian điều chỉnh máy), chu kỳ 
chế tạo sản phẩm, tính năng xuất lao động trong 1 ca (1ca làm việc 7.5 giờ) biết mỗi công nhân 
đứng được 2 máy và Tp=9%T0; Tpvkt=12%T0; Tpvtc=5%T0; Tm=7%T0; Tcb-kt=5%T0 số chi tiết 
trong loạt là 3 (T0 là thời gian gia công cơ bản). Nếu thời gian gia công cơ bản giảm 15% thì 
năng suât tăng bao nhiêu %? 
Ghi chú: Không sử dụng tài liệu 
TÍNH THỜI GIAN GIA CÔNG 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI SME.EDU - Mẫu 6.b rev1 
VIỆN CƠ KHÍ Học kỳ: 1 
Đơn vị chuyên môn: Bm Công nghệ CTM 
 Năm học: 2013 
ĐÁP ÁN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: Tổ chức sản xuất Cơ khí Mã HP: ME4132 
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi: 03 Ngày thi: // 
Ngày //.. 
ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN 
(ký, ghi rõ họ tên) 
NGƯỜI RA ĐÁP ÁN 
(ký, ghi rõ họ tên) 
NGUYỄN TRƯỜNG PHI 
Câu 1. (4 điểm) 
- Sơ đồ xương cá – Ishikawa diagram (1 điểm) 
- Bảng kê – Check sheet (0,5 điểm) 
- Biểu đồ điều khiển – Control chart (0,5 điểm) 
- Biểu đồ tần bố - Histogram (0,5 điểm) 
- Biểu đồ Pareto – Pareto chart (0,5 điểm) 
- Biểu đồ phân bố - Scatter Diagram (0,5 điểm) 
- Sơ đồ quá trình – Flow chart (or run chart) (0,5 điểm) 
Câu 2. (3 điểm) 
- Phân tích nội dung của chuẩn bị kỹ thuật. (0,75 điểm) 
- Phân tích nhiệm vụ của chuẩn bị kỹ thuật. (0,75 điểm) 
- Phân tích các giai đoạn của chuẩn bị kỹ thuật. (1 điểm) 
- Đánh giá kinh tế của phương án công nghệ (0,5 điểm) 
Câu 3. (3 điểm) 
- Thời gian gián đoạn là: Tgđ=2,5+3,5+2 =8 phút (0,25 điểm) 
- Thời gian công nghệ là: 
Tcn=Tcđ+Tk+Tt+Tph+Tm+Tkt+Tht=3,5+11+16+23,5+12+2+3,5=71,5 phút (0,25 điểm) 
- Chu kỳ chế tạo sản phẩm là: T=Tcn+Tgđ-Ttrùng=71,5+8-(3,5+2+3)=71 phút (02,5 điểm) 
- Thời gian gia công cơ bản là: To=Tcđ+Tk+Tt+Tph+Tm=3,5+11+16+23,5+12=66 phút 
(0,25 điểm) 
- Năng suất lao động Q=m.K/(Tv+Tp+Tpv+Tm+Tcbkt/n) (1 điểm) 
o Tv+Tp+Tpv+Tm+Tcbkt/n=(1 
+0,09+(0,12+0,05)+0,07+0,05/3).T0=1,347T0=1,34.66=88,9 phút (0,5 điểm) 
o Q=mK/(1,347T0)=(7,5.60).2/88,9=10,12 sản phẩm/ca (0,5 điểm) 
- Thời gian gia công cơ bản giảm 15% thì 
o thời gian gia công cơ bản mới là:(1-0,15).T0=0,85T0 do đó 
Tv+Tp+Tpv+Tm+Tcbkt/n=1,347.0,85T0=1,145T0. =1,145.66=75,57 phút (0,5 
điểm) 
o năng suất mới là Q=mK/(1,145T0) năng suất sẽ tăng là: 
Qmoi−Qcu
Qcu =
mK
T0
( 11,145 −
1
1,347).
1,347.T0
mK .100%=17,64% (0,5 điểm) 
Ghi chú: 
TÍNH THỜI GIAN GIA CÔNG 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI SME.EDU - Mẫu 6.a rev1 
VIỆN CƠ KHÍ Học kỳ: 1 
Đơn vị chuyên môn: bm Công nghệ CTM 
 Năm học: 2013 
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: Tổ chức sản xuất Cơ khí Mã HP: ME4132 
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi: 04 Ngày thi: // 
Họ và tên sv:. MSSV:  Mã lớp:  Chữ ký sv: . 
Ngày //.. 
ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN 
(ký, ghi rõ họ tên) 
NGƯỜI RA ĐỀ 
(ký, ghi rõ họ tên) 
NGUYỄN TRƯỜNG PHI 
Câu 1. (4 điểm) 
Phân tích 7 công cụ của kiểm tra 
Câu 2. (3 điểm) 
 Phân tích các loại thời gian trong sản xuất cơ khí, nêu các tiêu chuẩn định mức lao động. 
Câu 3. (3 điểm) 
Cho chi tiết như hình vẽ, gia công các đoạn trục Φ50, Φ34, Φ21 với chế độ cắt như sau: 
n=400 vòng/phút, s = 0,15mm/vòng, góc chính φ=45º, chiều dài thoát dao 2mm . Tính thời gian 
gia công cơ bản của chi tiết. Phân tích các yếu tố quyết định đến tổ chức sản xuất theo thời gian, 
các biện pháp để giảm chu kỳ chế tạo chi tiết? 
Ghi chú: Không sử dụng tài liệu 
TÍNH THỜI GIAN GIA CÔNG 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI SME.EDU - Mẫu 6.b rev1 
VIỆN CƠ KHÍ Học kỳ: 1 
Đơn vị chuyên môn: Bm Công nghệ CTM 
 Năm học: 2013 
ĐÁP ÁN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: Tổ chức sản xuất Cơ khí Mã HP: ME4132 
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi: 04 Ngày thi: // 
Ngày //.. 
ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN 
(ký, ghi rõ họ tên) 
NGƯỜI RA ĐÁP ÁN 
(ký, ghi rõ họ tên) 
NGUYỄN TRƯỜNG PHI 
Câu 1. (4 điểm) 
- Sơ đồ xương cá – Ishikawa diagram (1 điểm) 
- Bảng kê – Check sheet (0,5 điểm) 
- Biểu đồ điều khiển – Control chart (0,5 điểm) 
- Biểu đồ tần bố - Histogram (0,5 điểm) 
- Biểu đồ Pareto – Pareto chart (0,5 điểm) 
- Biểu đồ phân bố - Scatter Diagram (0,5 điểm) 
- Sơ đồ quá trình – Flow chart (or run chart) (0,5 điểm) 
Câu 2. (3 điểm) 
- Nêu và phân tích các loại thời gian (1 điểm) 
- Nêu và phân tích các tiêu chuẩn định mức lao động (2 điểm) 
Câu 3. (3 điểm) 
- Lập thứ tự gia công: Tiện mặt ngoài với các chiều sâu cắt 3mm và 1,5mm, chiều dài cắt 
220mm; tiện trục Φ34 dài 50 và trục Φ 21 dài 45; quay đầu, tiện Φ34 dài 50 và Φ 21 dài 
35. (0,5 điểm) 
- Tính thời gian gia công cơ bản. (1,5 điểm) 
T1 = (220 + 3 + 2)/(400.0,15) = 3,75(phút) 
T2 = (220 + 1,5 + 2)/( 400.0,15) = 3,73(phút) 
T3 = (95 + 3)/( 400.0,15) = 1,63(phút) 
T4 = (95 + 3)/( 400.0,15) = 1,63(phút) 
T5 = (95 + 2)/( 400.0,15) = 1,62(phút) 
T6 = (45 + 2,5)/( 400.0,15) = 0,79(phút) 
T7 = (45 + 2,5)/( 400.0,15) = 0,79(phút) 
T8 = (45 + 1,5)/( 400.0,15) = 0,78(phút) 
T9 = (85 + 3)/( 400.0,15) = 1,47(phút) 
T10 = (85 + 3)/( 400.0,15) = 1,47(phút) 
T11 = (85 + 2)/( 400.0,15) = 1,45(phút) 
T12 = (35 + 2,5)/( 400.0,15) = 0,63(phút) 
T13 = (35 + 2,5)/( 400.0,15) = 0,63(phút) 
T14 = (35 + 1,5)/( 400.0,15) = 0,61(phút) 
T0 = ΣT = 20,98 (phút) 
- Phân tích các yếu tố quyết định đến tổ chức sản xuất theo thời gian (0,5 điểm) 
- Nêu các biện pháp giảm chu kỳ chế tạo chi tiết (0,5 điểm) 
Ghi chú: 
4/12/14!
26!
HẠCH TOÁN KINH TẾ 
(Sinh viên tự đọc) 
--- END OF PART 2 --- 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_to_chuc_san_xuat_co_khi_phan_2_nguyen_truong_phi.pdf