Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương I: Giới thiệu về chương trình excel - Nguyễn Kim Nam
Hiện nay (2012) đa số các máy tính đang sử dụng Microsoft Excel phiên bản 2007 và 2010.
Các ví dụ minh họa trong tài liệu này được minh họa bằng Microsoft Excel 2007.
Để có đầy đủ các tính năng của Microsoft Excel, khi cài đặt cần chú ý chọn chế độ cài đặt Custom Install.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương I: Giới thiệu về chương trình excel - Nguyễn Kim Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương I: Giới thiệu về chương trình excel - Nguyễn Kim Nam
10/21/2012 1 K ho a QT K D - Th S. Ng u yễ n K im Na m ThS. Nguyn Kim Nam http//:www.namqtkd.come.vn CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH EXCEL TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH 1ThS. Nguyn Kim Nam-Trng b môn Lý thuyt cơ s - Khoa QTKD K ho a QT K D - Th S. Ng u yễ n K im Na m Nội dung Giới thiệu Các dạng dữ liệu Các phép tính Một số hàm thông dụng 2Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam K ho a QT K D - Th S. Ng u yễ n K im Na m 1- Giới thiệu Hiện nay (2012) đa số các máy tính đang sử dụng Microsoft Excel phiên bản 2007 và 2010. Các ví dụ minh họa trong tài liệu này được minh họa bằng Microsoft Excel 2007. Để có đầy đủ các tính năng của Microsoft Excel, khi cài đặt cần chú ý chọn chế độ cài đặt Custom Install. 3Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam K ho a QT K D - Th S. Ng u yễ n K im Na m 1- Giới thiệu Bản tính Excel: 4Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam K ho a QT K D - Th S. Ng u yễ n K im Na m 1- Giới thiệu Một file bảng tính của Excel gọi là một workbook. Trong một workbook có nhiều worksheet.Mỗi worksheet gọi là mỗi trang của bảng tính. Trong một workbook ta dễ dàng thêm hoặc xóa bớt một worksheet nào đó. Trong mỗi worksheet có rất nhiều ô (cell). Ô là giao giữa cột và dòng. Dòng được đánh số từ 1 đến 1.048.576 và cột được đánh từ A đến XFD. Các địa chỉ trong bảng tính thường được dùng theo dạng CỘT-DÒNG. 5Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam K ho a QT K D - Th S. Ng u yễ n K im Na m 1- Giới thiệu Ví dụ: ô B2 là giao của cột B dòng thứ 2 Để chọn nhiều ô không liền nhau, nhấn giữ phím Ctrl và đồng thời bấm chuột trái vào ô cần chọn Địa chỉ tương đối có dạng cột - dòng ví dụ A3, tức cột A dòng 3. Một công thức có chứa địa chỉ tương đối khi copy đến vị trí mới địa chỉ sẽ tự động biến đổi. Địa chỉ tuyệt đối có dạng $cột$dòng. Ví dụ $B$4. Một công thức có chứa địa chỉ tuyệt đối khi copy đến vị trí mới địa chỉ không thay đổi. 6Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 10/21/2012 2 K ho a QT K D - Th S. Ng u yễ n K im Na m 1- Giới thiệu Địa chỉ hỗn hợp là dạng kết hợp của cả địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối theo dạng $cột dòng (ví dụ $A3) hay cột $dòng (ví dụ B$5). Khi copy một công thức có chứa địa chỉ hỗn hợp, thành phần tuyệt đối không biến đổi, thành phần tương đối biến đổi. Để chuyển đổi giữa địa chỉ tuyệt đối –tương đối dùng phím F4. 7Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam K ho a QT K D - Th S. Ng u yễ n K im Na m 2- Dạng dữ liệu Dạng dữ liệu sẽ ảnh hưởng đến việc tính toán Vào Format cells để định dạng dữ liệu trước khi tính toán. Bao gồm: General - Dữ liệu tổng quát (ngầm định) Number - Dữ liệu số Currency - Dữ liệu kiểu tiền tệ Accounting - Dữ liệu kiểu kế toán Date - Kiểu ngày tháng Time - Kiểu thời gian Percentage - Kiều phần trăm Fraction - Kiểu phân số Text - Kiểu ký tự Scientific - Kiểu rút gọn Special - Kiểu đặc biệt Custom - Kiểu do người dùng định nghĩa 8Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam K ho a QT K D - Th S. Ng u yễ n K im Na m 3- Các phép tính Tóm tắt các ký hiệu tính toán 9Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam K ho a QT K D - Th S. Ng u yễ n K im Na m 4- Một số hàm thông dụng Để nhập hàm vào bảng tính có thể nhập trực tiếp từ bảng tính của Excel bắt đầu bằng dấu = hoặc dấu + hoặc vào function (ấn biểu tượng fx) 10Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam • Mục select a category để chọn nhóm hàm nhằm thu hẹp phạm vi tìm kiếm hàm. Bao gồm như nhóm hàm tài chính (finacial), nhóm hàm ngày tháng và thời gian (date & time), nhóm hàm toán học và lượng giác (math & trig),nhóm hàm thống kê (statistical) K ho a QT K D - Th S. Ng u yễ n K im Na m 4- Một số hàm thông dụng Cú pháp = Tên hàm(Danh sách đối số) ◦ Tên hàm: Sử dụng theo quy ước của Excel ◦ Danh sách đối số: là những giá trị truyền vào cho hàm để thực hiện một công việc nào đó. Đối số của hàm có thể là hằng số, chuỗi, địa chỉ ô, địa chỉ vùng, những hàm khác ◦ VD: Hàm Now(), Int(B3). 11Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam K ho a QT K D - Th S. Ng u yễ n K im Na m 4- Một số hàm thông dụng Lưu ý: ◦ Tên hàm không phân biệt chữ hoa hoặc chữ thường, phải viết đúng theo cú pháp ◦ Nếu hàm có nhiều đối số thì các đối số phải đặt cách nhau bởi phân cách(dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy. Nếu sử dụng dấu phẩy (,) để làm dấu phẩy trong excel thì khi ngăn cách phải dùng dấu chấm phẩy(;)) ◦ Hàm không có đối số cũng phải có dấu “( )”. VD: hàm Now() ◦ Các hàm có thể lồng nhau nhưng phải đảm bảo cú pháp của hàm 12Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 10/21/2012 3 K ho a QT K D - Th S. Ng u yễ n K im Na m HÀM TOÁN HỌC VÀ LƯỢNG GIÁC HàmABS ◦ Cú pháp : =ABS(Number) ◦ Công dụng : trả về trị tuyệt đối của (Number). ◦ Ví dụ : ABS(-7) trả về giá trị 7. Hàm INT ◦ Cú pháp : =INT(Number) ◦ Công dụng : trả về phần nguyên của (Number). ◦ Ví dụ : INT(17,8) trả về giá trị 17. 13Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam K ho a QT K D - Th S. Ng u yễ n K im Na m Hàm MOD ◦ Cú pháp : =MOD(Number,divisor) ◦ Công dụng: trả về giá trị phần dư của Number chia cho số bị chia divisor. ◦ Ví dụ : mod(20,3) trả về giá trị 2. Hàm SQRT() ◦ Cú pháp : =SQRT(Number) ◦ Công dụng : trả về căn bậc hai của Number. ◦ Ví dụ : =SQRT(25) trả về giá trị 5. 14Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam K ho a QT K D - Th S. Ng u yễ n K im Na m Hàm POWER ◦ Cú pháp : = POWER(number,power) ◦ Công dụng : trả về kết quả của lũy thừa number mũ power. ◦ Ví dụ : =POWER(2,4) → 16 Hàm PRODUCT ◦ Cú pháp : =PRODUCT(Number1, Number2, Number3) ◦ Công dụng : trả về giá trị của phép nhân các số Number1, Number2, ◦ Ví dụ : = PRODUCT (1,2,3,4) trả về giá trị 24. 15Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam K ho a QT K D - Th S. Ng u yễ n K im Na m Hàm SUM ◦ Cú pháp :=SUM(numb
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_ung_dung_trong_kinh_doanh_chuong_i_gioi_th.pdf