Bài giảng Quản trị mạng - Chương 4: Network managerment - Bùi Minh Quân
Một hệ thống quản lý mạng (Network Management System - NMS) là một tập các ứng dụng cho phép giám sát và kiểm soát các thành phần mạng.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị mạng - Chương 4: Network managerment - Bùi Minh Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị mạng - Chương 4: Network managerment - Bùi Minh Quân
NETWORK MANAGERMENT 1 Trình bày: Bùi Minh Quân Email: bmquan@cit.ctu.edu.vn CHƯƠNG 4: Nội dung Quản lý mạng là gì? Hệ thống quản lý mạng Kiến trúc và mô hình quản lý mạng OSI Các chức năng chính của hệ thống quản lý mạng OSI 2 Quản lý mạng là gì 3 Computer Networking: A Top Down Approach 6th edition Jim Kurose, Keith Ross Addison-Wesley March 2012 Hệ thống quản lý mạng Một hệ thống quản lý mạng (Network Management System - NMS) là một tập các ứng dụng cho phép giám sát và kiểm soát các thành phần mạng. Hai thành phần chính: Management station (manager) Managed devices: management agents/agent Một hệ thống quản lý mạng thường được mô tả bằng mô hình quản lý mạng OSI 4 Typical Network Management Architecture Đối tượng quản lý (Managed object -MO) 5 Các đối tượng quản lý có thể là: Servers Workstations Routers Switches Printers . v . v . Managed Object Manager Agent Agent Agent Agent Managed Object Managed Object Managed Object Managed Object data Agent Khái niệm quản lý Đối tượng được quản lý (Managed Object - MO) gửi traps/alerts khi nó nhận ra các vấn đề tiềm ẩn Khi nhận được cảnh báo, Manager thực hiện: Thông báo đến nhân viên vận hành thiết bị Ghi nhận sự kiện Tự động, cố gắng khắc phục sự cố Ví dụ: tắt thiết bị 6 Các giai đoạn quản lý mạng 7 Hoạch định chính sách (Formulate policy) Xác định các điều kiện hoạt động bình thường và kỳ vọng cho mạng Giám sát (Monitoring) Thu thập trạng thái của mạng để xác minh xem nó có tuân theo các chính sách đã được xây dựng Phân tích (Analysis) Xác định xem mạng có hoạt động chính xác hay không, nếu không, hãy xác định nguyên nhân của sự cố và cần làm gì để khắc phục tình huống Điều khiển (Control) Thực hiện kế hoạch hành động từ giai đoạn phân tích để sửa chữa hoạt động của mạng The OSI and TCP/IP Reference Models 8 Mô hình OSI (Open Systems Interconnection Reference Model) là Mô hình tham chiếu kết nối các hệ thống mở - do ISO và IUT-T khởi xướng Kiến trúc và mô hình quản lý mạng OSI Kiến trúc quản lý mạng xác định các mô hình cơ bản để triển khai hệ thống quản lý mạng. Các thành phần: Mô hình tổ chức: định nghĩa các thành phần trong hệ thống như management system, managed system, Mô hình thông tin: định nghĩa cơ sở thông tin quản lý phục vụ cho công tác quản lý mạng Mô hình truyền thông: định nghĩa cơ chế tương tác giữa các thành phần của hệ thống (giao thức) Mô hình chức năng: xác lập các chức năng của hệ thống Kiến trúc và mô hình quản lý mạng OSI Network Management Organisation model Information model Communication model Functional model Network management components (manager, agent) Functions of components, relationships Two-tier, three- tier architecture Structure of management information system (SMI) Management information base (MIB) Object oriented Unidirectional messages Simple messages (get-response and traps) PDUs (e.g. GetRequest, Trap etc.) F C A P S Management Architecture and Model SN M P Mô hình tổ chức (Organisational Model) Manager Gửi các yêu cầu đến Agent Theo dõi cảnh báo Cung cấp giao diện người dùng Agent Thu thập thông tin từ các đối tượng Cấu hình các tham số trên đối tượng Trả lời các yêu cầu của manager Sinh ra các cảnh báo và gửi về Managers Đối tượng quản lý Thành phần mạng 11 Network Management Organisation model Information model Communication model Functional model Two-Tier Model Agent được tích hợp bên trong thành phần mạng Ví du: switch, router Dữ liệu quản lý nằm trong Manager (không nằm ở Agent) Three-Tier Model Lớp trung gian (middle layer) đóng vai trò kép Agent chuyển thông tin cho Manager cao nhất Manager quản lý các managed object (thu thập thông tin, xử lý và lưu trữ dữ liệu) Ví dụ: middle level là Remote monitoring agent (RMON) 13 MoM (Manager of Managers) MoM: Mô hình trình bày tổng quan của miền (giám sát chung). 14 Mô hình thông tin (Information model) Thông tin bao gồm: Cú pháp (định dạng) và ngữ nghĩa (nghĩa) về một đối tượng. (syntax (format) and semantics (meaning)) SMI (cơ cấu thông tin quản lý): miêu tả một đối tượng được quản lý MIB (cơ sở thông tin quản lý) xác định đối tượng cụ thể được quản lý 15 Network Management Organisation model Information model Communication model Functional model Structure of Management Information (SMI) SMI định nghĩa cho một đối tượng được quản lý Cú pháp (Syntax) Ngữ nghĩa (Semantics) Thêm thông tin bổ sung như trạng thái Ví dụ: sysDescr: { system 1 } Syntax: OCTET STRING Definition: "A textual description of the entity. " Access: read-only Status: mandatory 16 unique Object ID Semantics - textual description of the semantics Syntax: model of object implementation requirements access privileges to the object Cơ sở thông tin quản lý (MIB) Chứa thông tin về đối tượng quản lý Được tổ chức theo nhóm các đối tượng liên quan Định nghĩa mối quan hệ giữa các đối tượng 17 Mô hình truyền thông (Communication model) 18 Manager node Managed object Requests for some information Responds with the information Manager node Managed object This information might be of interest Polling Alerts/Traps Network Management Organisation model Information model Communication model Functional model Polling Phương tiện liên lạc giữa manager và managed object, sử dụng giao thức yêu cầu - trả lời Alerts / Traps Các phương tiện không đồng bộ liên lạc giữa manager và managed object Kỹ thuật Poll /Traps Nguyên tắc hoạt động: trung tâm giám sát (Manager) định kỳ hỏi thông tin đối tượng cần giám sát (Managed Object). Nếu Manager không hỏi thì MO không trả lời Nếu Manager hỏi thì MO phải trả lời. Bằng cách hỏi thường xuyên, Manager sẽ luôn cập nhật được thông tin mới nhất từ MO 19 Kỹ t
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_mang_chuong_4_network_managerment_bui_min.pdf