Bài giảng Quản trị mạng - Chương 3: Chiến lược quản trị mạng (Phần 2) - Bùi Minh Quân
Tính bắt buộc của hệ thống hướng dẫn
Mỗi hệ thống đều cần có một helpdesk, để người dùng có thể dễ dàng hòa nhập hệ thống
Giúp người dùng hiểu rõ cơ chế hoạt động của hệ thống, hiểu rõ tác vụ của mỗi người dùng.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị mạng - Chương 3: Chiến lược quản trị mạng (Phần 2) - Bùi Minh Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị mạng - Chương 3: Chiến lược quản trị mạng (Phần 2) - Bùi Minh Quân
CHIẾN LƯỢC QUẢN TRỊ MẠNG 1 Trình bày: Bùi Minh Quân Email: bmquan@cit.ctu.edu.vn CHƯƠNG 3: Nội dung Chính sách bảo mật Giám sát - Monitoring Hỗ trợ khách hàng- Hepldesks Dự phòng – Backup Khôi phục sau thảm họa – DisasterRecovery Nâng cấp và Bảo trì - Upgrades and Maintenance Trung tâm dữ liệu - Data center 2 Hỗ trợ khách hàng- Hepldesks Helpdesk là một công cụ cho phép người sử dụng: Khách hàng gửi các yều cầu hỗ trợ Khách hàng gửi các vấn đề khó gặp phải khi sử dụng Khách hàng đề xuất dịch vụ mạng mới đến SA Tra cứu câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp Trả lời câu hỏi khách hàng 3 Hỗ trợ khách hàng - Hepldesks Yếu tố cơ bản Tính bắt buộc của hệ thống hướng dẫn Mỗi hệ thống đều cần có một helpdesk, để người dùng có thể dễ dàng hòa nhập hệ thống Giúp người dùng hiểu rõ cơ chế hoạt động của hệ thống, hiểu rõ tác vụ của mỗi người dùng. Giao diện thân thiện người dùng Hình thức trình bày thân thiện, dễ hiểu Hướng dẫn đơn giản trực quan Văn phong cô đọng, trực tiếp 4 Hỗ trợ khách hàng - Hepldesks Yếu tố cơ bản Nhân viên hỗ trợ hệ thống: helpdesk vận hành trên cơ sở một nhóm nhân viên. Phạm vi hỗ trợ: what, who, where, when, và how long. What: xác định thành phần hỗ trợ Who: xác định người dùng được hỗ trợ Where: địa điểm của thành phần nhận được hỗ trợ When: thời điểm hỗ trợ - giờ làm việc How long: thời gian giải quyết - thời gian trả lời 5 Hỗ trợ khách hàng - Hepldesks Các kiểu hỗ trợ Trực tiếp hỗ trợ khách hàng Hỗ trợ thông qua email, điện thoại Truy cập vào hệ thống Liên lạc với bộ phận hỗ trợ Điện thoại, email Hệ thống hỗ trợ khách hàng qua web Phần mềm hỗ trợ khách hàng Xây dựng hệ thống hỗ trợ phục vụ 24/7 6 Phần mềm hỗ trợ khách hàng - HelpDesks 7 Phần mềm OTRS 8 Được chuyển đổi thành các tickets, lưu vào trong helpdesk. Helpdesk là nơi hỏi – trả lời Khách hàng còn có thể tra cứu lại các thông tin cũ khi cần thiết. Các câu hỏi của khách hàng gửi đến: Hỗ trợ khách hàng - Hepldesks Xây dựng lưu đồ -Workflow 1. Greeting 2. Xác định vấn đề (Problem Identification) a. Phân loại (Classification) b. Báo cáo vấn đề (Problem Statement) c. Ghi nhận (Reproduction) 3. Kế hoạch và thực thi (Planning and Execution) a. Đề xuất giải pháp (Solution Proposals) b. Lựa chọn giải pháp (Solution Selection) c. Thực thi (Execution) 4. Xác minh (Verification) 9 Greeting Lấy thông tin vấn đề từ khách hàng Nhân viên hỗ trợ đầu tiên Hỗ trợ trực tuyến (điện thoại, trực tiếp) E-mail, Web Hệ thống giám sát 10 Xác định vấn đề Phân loại vấn đề Ai là người phân loại vấn đề Nhân viên hỗ trợ đầu tiên Khách hàng (thông qua điện thoại hoặc web) Khách hàng nên được biết về việc phân loại Quan trọng là khách hàng cũng đang tham vào quá trình Đảm bảo khách hàng biết được điều gì đang được thực hiện Cung cấp cơ hội cho khách hàng phản hồi 11 Xác định vấn đề Báo cáo vấn đề Mô tả chi tiết về vấn đề Thường là việc của người hỗ trợ đầu tiên Thường đòi hỏi sự tương tác của khách hàng Giả lập vấn đề Nếu không giả lập được thì khó giải quyết được Có thể phải yêu cầu truy cập vào máy khách hàng Khó hơn hỗ trợ qua điện thoại/ email 12 Lựa chọn giải pháp Các giải pháp khác nhau về hiệu quả và chi phí Hỗ trợ trực tiếp tốn nhiều chi phí hơn email Giải pháp tạm thời và giải pháp vĩnh viễn Khách hàng có kinh nghiệm có thể hữu ích Người tham gia vào sẽ lựa chọn giải pháp Khách hàng thiếu kinh nghiệm sẽ cảm thấy sợ hãi 13 Thực thi và Xác nhận Thực thi: thường thực thi bởi SA Có khi khách hàng là người thực hiện Khách hàng từ xa và không có phần mềm remote Hướng dẫn khách hàng thực hiện Xác nhận: xác minh rằng vấn đề đã được giải quyết Sử dụng kỹ thuật tương tự như lúc giả lập vấn đề Khách hàng là người xác minh cuối cùng: yêu cầu không đóng nối kết đến khi vấn đề đã được sửa 14 Hỗ trợ khách hàng- Hepldesks Kết Luận Helpdesk giúp người dùng: Nhận được hướng dẫn làm việc Nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật Nhận được hướng dẫn giải quyết sự cố Nhận được dịch vụ mạng tương ứng công viêc Việc đánh giá, đo lường thành công của các hoạt động hỗ trợ đó là: sự thỏa mãn, hài lòng của người dùng. 15 BACKUP AND RESTORE 16 Sao lưu - Backup Quyết định sao lưu Các kiểu sao lưu Lập kế hoạch Công cụ sao lưu Chiến lược sao lưu 17 Quyết định sao lưu Why ? – tại sao phải backup? Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn mất dữ liệu và không sao lưu? Bạn có loại dữ liệu nào? What ? Sao lưu cái gì – toàn bộ hệ thống, hay các tập tin cụ thể, HĐH, và những thứ khác như MBR, LVM? When ? Khi nào backup là tốt, mật độ thường xuyên Who ? Ai cung cấp hệ thống sao lưu, ai thực hiện How ? Sao lưu như thế nào? tape, External HDD, off- site, on-site, cloud storage .v.vv 18 Tại sao phải sao lưu ? Tình cờ xóa Sự cố phần cứng Dữ liệu bị hư Sự cố an ninh Kế hoạch cho sự kiện xấu Hệ thống bị cháy Hệ thống phun nước chữa cháy 19 Sao lưu cái gì ? Có thể khôi phục máy chủ (phần mềm + bản sao dữ liệu) trong trường hợp nó bị down. Phần cứng: Có bao nhiêu đĩa trên server Dung lượng của mỗi đĩa Chia bao nhiêu phân khu (chia phân khu phải giống như trước khi xảy ra thảm họa) Phần mềm và dữ liệu 20 Sao lưu cái gì ? Tập tin hệ thống / dữ liệu / HĐH Operating System Standard OS image on server. Software Software + config files specific to server. Data Data files specific to server. 21 Kiểu sao lưu Sao lưu chọn lọc Tiết kiệm không gian và lưu lượng mạng Khó quản trị: Phải nhớ và lựa chọn tài liệu cần sao chép Quên sao chép những tập tin quan trọng Sao lưu toàn bộ hệ thống Tự động hóa hoàn toàn Tạo kịch bản (script) thực hiện sao lưu Làm điều này một lần, sau đó hoạt động trên tất cả các máy chủ. Trường hợp xấu nhất: tăng lưu lượng truy cập mạng 22 Kiểu sao lưu Cấp độ ảnh (image) Sao lưu cấp phâ
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_mang_chuong_3_chien_luoc_quan_tri_mang_ph.pdf